Tin học cơ sở-Chương 2: Bài 1
Số trang: 36
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.48 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 2: Soạn thảo văn bảnNội dungBài 1: Tổng quan Bài 2: Trình bày văn bản Bài 3: Bảng biểu Bài 4: Đồ họa Bài 5: Một số chức năng nâng cao
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin học cơ sở-Chương 2: Bài 1MÔN HỌC: TIN HỌC CƠ SỞChương 2:Soạn thảo văn bảnBộ môn Tin học Cơ sở Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ Thông tin Nội dung Bài 1: Tổng quan Bài 2: Trình bày văn bản Bài 3: Bảng biểu Bài 4: Đồ họa Bài 5: Một số chức năng nâng caoTổng quan về MS Word 2MICROSOFT WORDBài 1:Tổng quanBộ môn Tin học Cơ sở Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ Thông tin Nội dung chính1. Giới thiệu về MS Word2. Các thành phần trong MS Word3. Một số thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản4. Bộ gõ tiếng ViệtTổng quan về MS Word 4 Nội dung chính 1. Giới thiệu về MS Word Chức năng của Word Các phiên bản của Word Sử dụng thông tin trợ giúp 2. Các thành phần trong MS Word 3. Một số thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản 4. Bộ gõ tiếng ViệtTổng quan về MS Word 5 Chức năng của Word Soạn thảo văn bảnTổng quan về MS Word 6 Chức năng của Word Bảng biểuTổng quan về MS Word 7 Chức năng của Word Vẽ đồ thịTổng quan về MS Word 8 Chức năng của Word Vẽ hìnhTổng quan về MS Word 9 Các phiên bản của Word Word 95 Word 98 Word 2000 Word 2002/XP Word 2003 Word 2007Tổng quan về MS Word 10 Sử dụng thông tin trợ giúp Trực tuyếnTổng quan về MS Word 11 Sử dụng thông tin trợ giúp Hệ thống trợ giúp của MS Word: F1Tổng quan về MS Word 12 Nội dung chính1. Giới thiệu về MS Word2. Các thành phần trong MS Word3. Một số thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản4. Bộ gõ tiếng ViệtTổng quan về MS Word 13 Các thành phần trong cửa sổ Word Thanh Thanh tiêu đề công cụ chuẩn Trình đơn Thanh công cụ Thước Thước định dạng kẻ kẻ Thanh Thanh Cuộn CuộnTổng quan về MS Word 14 Nội dung chính1. Giới thiệu về MS Word2. Các thành phần trong MS Word3. Một số thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản Quy tắc soạn thảo văn bản Di chuyển con trỏ Thao tác trên khối Thao tác trên tập tin4. Bộ gõ tiếng ViệtTổng quan về MS Word 15 Quy tắc soạn thảo văn bản Quy Không dùng phím Enter để điều khiển xuống dòng. Giữa các từ chỉ dùng một khoảng trắng để phân cách. Không sử dụng chữ trắng cho việc định dạng. Các dấu ngắt câu như chấm (.), phẩy (,), hai chấm (:), chấm phảy (;), chấm than (!), hỏi chấm (?) phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một khoảng trắng nếu sau đó vẫn còn nội dung.Tổng quan về MS Word 16 Quy tắc soạn thảo văn bản Quy Các dấu mở ngoặc (() và mở nháy (“) đều phải được hiểu là ký tự đầu từ, do đó ký tự tiếp theo phải viết sát vào bên phải của các dấu này. Tương tự, các dấu đóng ngoặc ()) và đóng nháy (”) phải hiểu là ký tự cuối từ và được viết sát vào bên phải của ký tự cuối cùng của từ bên trái.Tổng quan về MS Word 17 Lưu ý Nhập văn bản dưới dạng thô, không thay đổi: • Kiểu chữ (font) • Cỡ chữ (size) • Loại chữ (style) Chú ý sự khác biệt giữa ENTER (hết đoạn) và SHIFT+ENTER (ngắt đoạn) Không dùng khoảng trắng để định dạng văn bản Thường sử dụng các thao tác Undo và RedoTổng quan về MS Word 18 Thao tác Undo-Redo Thao Định nghĩa: Undo: hủy thao tác vừa thực hiện • Redo: thực hiện lại thao tác vừa bị hủy • Phím tắt: Undo: CTRL+Z • Redo: CTRL+Y •Tổng quan về MS Word 19 Di chuyển con trỏ trong văn bản Di Enter: xuống dòng để gõ đoạn văn bản mới. Home: đưa con trỏ về đầu dòng. End: đưa con trỏ về cuối dòng. Page Up: đưa con trỏ lên 1 trang màn hình. Page Down: đưa con trỏ xuống 1 trang màn hình. Ctrl+Home: đưa con trỏ về đầu văn bản. Ctrl+End: đưa con trỏ về cuối văn bản. Ctrl+Enter: ngắt trang (sang trang mới).Tổng quan về MS Word 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin học cơ sở-Chương 2: Bài 1MÔN HỌC: TIN HỌC CƠ SỞChương 2:Soạn thảo văn bảnBộ môn Tin học Cơ sở Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ Thông tin Nội dung Bài 1: Tổng quan Bài 2: Trình bày văn bản Bài 3: Bảng biểu Bài 4: Đồ họa Bài 5: Một số chức năng nâng caoTổng quan về MS Word 2MICROSOFT WORDBài 1:Tổng quanBộ môn Tin học Cơ sở Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ Thông tin Nội dung chính1. Giới thiệu về MS Word2. Các thành phần trong MS Word3. Một số thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản4. Bộ gõ tiếng ViệtTổng quan về MS Word 4 Nội dung chính 1. Giới thiệu về MS Word Chức năng của Word Các phiên bản của Word Sử dụng thông tin trợ giúp 2. Các thành phần trong MS Word 3. Một số thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản 4. Bộ gõ tiếng ViệtTổng quan về MS Word 5 Chức năng của Word Soạn thảo văn bảnTổng quan về MS Word 6 Chức năng của Word Bảng biểuTổng quan về MS Word 7 Chức năng của Word Vẽ đồ thịTổng quan về MS Word 8 Chức năng của Word Vẽ hìnhTổng quan về MS Word 9 Các phiên bản của Word Word 95 Word 98 Word 2000 Word 2002/XP Word 2003 Word 2007Tổng quan về MS Word 10 Sử dụng thông tin trợ giúp Trực tuyếnTổng quan về MS Word 11 Sử dụng thông tin trợ giúp Hệ thống trợ giúp của MS Word: F1Tổng quan về MS Word 12 Nội dung chính1. Giới thiệu về MS Word2. Các thành phần trong MS Word3. Một số thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản4. Bộ gõ tiếng ViệtTổng quan về MS Word 13 Các thành phần trong cửa sổ Word Thanh Thanh tiêu đề công cụ chuẩn Trình đơn Thanh công cụ Thước Thước định dạng kẻ kẻ Thanh Thanh Cuộn CuộnTổng quan về MS Word 14 Nội dung chính1. Giới thiệu về MS Word2. Các thành phần trong MS Word3. Một số thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản Quy tắc soạn thảo văn bản Di chuyển con trỏ Thao tác trên khối Thao tác trên tập tin4. Bộ gõ tiếng ViệtTổng quan về MS Word 15 Quy tắc soạn thảo văn bản Quy Không dùng phím Enter để điều khiển xuống dòng. Giữa các từ chỉ dùng một khoảng trắng để phân cách. Không sử dụng chữ trắng cho việc định dạng. Các dấu ngắt câu như chấm (.), phẩy (,), hai chấm (:), chấm phảy (;), chấm than (!), hỏi chấm (?) phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một khoảng trắng nếu sau đó vẫn còn nội dung.Tổng quan về MS Word 16 Quy tắc soạn thảo văn bản Quy Các dấu mở ngoặc (() và mở nháy (“) đều phải được hiểu là ký tự đầu từ, do đó ký tự tiếp theo phải viết sát vào bên phải của các dấu này. Tương tự, các dấu đóng ngoặc ()) và đóng nháy (”) phải hiểu là ký tự cuối từ và được viết sát vào bên phải của ký tự cuối cùng của từ bên trái.Tổng quan về MS Word 17 Lưu ý Nhập văn bản dưới dạng thô, không thay đổi: • Kiểu chữ (font) • Cỡ chữ (size) • Loại chữ (style) Chú ý sự khác biệt giữa ENTER (hết đoạn) và SHIFT+ENTER (ngắt đoạn) Không dùng khoảng trắng để định dạng văn bản Thường sử dụng các thao tác Undo và RedoTổng quan về MS Word 18 Thao tác Undo-Redo Thao Định nghĩa: Undo: hủy thao tác vừa thực hiện • Redo: thực hiện lại thao tác vừa bị hủy • Phím tắt: Undo: CTRL+Z • Redo: CTRL+Y •Tổng quan về MS Word 19 Di chuyển con trỏ trong văn bản Di Enter: xuống dòng để gõ đoạn văn bản mới. Home: đưa con trỏ về đầu dòng. End: đưa con trỏ về cuối dòng. Page Up: đưa con trỏ lên 1 trang màn hình. Page Down: đưa con trỏ xuống 1 trang màn hình. Ctrl+Home: đưa con trỏ về đầu văn bản. Ctrl+End: đưa con trỏ về cuối văn bản. Ctrl+Enter: ngắt trang (sang trang mới).Tổng quan về MS Word 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tin học văn phòng tin học văn phòng chuyên nghiệp tài liệu tin học văn phòng công nghệ thông tin thủ thuật văn phòngGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 430 1 0
-
73 trang 427 2 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 327 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 315 0 0 -
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 313 0 0 -
74 trang 296 0 0
-
96 trang 291 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 289 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 279 0 0 -
Giáo trình Tin học MOS 1: Phần 1
58 trang 276 0 0