Tin Học Hệ Quản Trị - Toán Tin Dữ Liệu phần 10
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 358.76 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tin học hệ quản trị - toán tin dữ liệu phần 10, công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin Học Hệ Quản Trị - Toán Tin Dữ Liệu phần 10 107Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li uGiangKhoamaCT maKhoa maMH namHoc hocKy soTietLyThuyet soTietThucHanh soTinChiCQ CNTT THT01 2003 1 60 30 5CQ CNTT THT02 2003 2 45 30 4CQ CNTT THCS01 2004 1 45 30 4LopMaLop maKhoaHoc maKhoa maCT soThuTuTH2002/01 K2002 CNTT CQ 1TH2002/02 K2002 CNTT CQ 2VL2003/01 K2003 VL CQ 14. Vi t các câu truy v n sau : 4.1. Danh sách các sinh viên khoa “Công ngh Thông tin” khoá 2002-2006 4.2. Cho bi t các sinh viên (MSSV, h tên ,năm sinh) c a các sinh viên h c s m hơn tu i qui nh (theo tu i qui nh thi sinh viên 18 tu i khi b t u khóa h c) 4.3. Cho bi t sinh viên khoa CNTT, khoá 2002-2006 chưa h c môn c u trúc d li u 1 4.4. Cho bi t sinh viên thi không u (Diem 108Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u 6.8.1. Ch in các môn ã có i m 6.8.2. Các môn chưa có i m thì ghi i m là null 6.8.3. Các môn chưa có i m thì ghi i m là Thêm 1 quan h XepLoai maSV diemTrungBinh ketQua hocLuc 6.9. ưa d li u vào b ng x p lo i. S d ng function 5.3 ã vi t trên Qui nh : ketQua c a sinh viên là ” t‘ n u diemTrungBinh (ch tính các môn ã có i m) c a sinh viên ó l n hơn ho c b ng 5 và không quá 2 môn dư i 4 i m, ngư c l i thì k t qu là không t i v i nh ng sinh viên có ketQua là ” t‘ thì hocLuc ư c x p lo i như sau: diemTrungBinh >= 8 thì hocLuc là ”Gi i” 7 < = diemTrungBinh < 8 thì hocLuc là ”Khá” Còn l i là ”Trung bình” 6.10. V i các sinh viên có tham gia y các môn h c c a khoa, chương trình mà sinh viên ang theo h c, hãy in ra i m trung bình cho các sinh viên này. (Chú ý: i m trung bình ư c tính d a trên i m thi l n sau cùng). S d ng function 5.3 ã vi t trên7. Hãy cài t các ràng bu c toàn v n sau (b ng check constraint, unique constraint, rule ho c trigger):Mi n giá tr 7.1. ChuongTrinh.ma ch có th là ‘CQ‘ ho c ‘CD‘ ho c ‘TC’ 7.2. Ch có 2 h c kỳ là ‘HK1‘ và ‘HK2‘ 7.3. S ti t lý thuy t (GiangKhoa.soTietLyThuyet) t i a là 120 7.4. S ti t th c hành (GiangKhoa.soTietThucHanh) t i a là 60 7.5. S tín ch (GiangKhoa.soTinChi) c a m t môn h c t i a là 6 7.6. i m thi (KetQua.diem) ư c ch m theo thang i m 10 và chính xác n 0.5 (làm b ng 2 cách: ki m tra và báo l i n u không úng qui nh; t ng làm tròn n u không úng qui nh v chính xác)Liên thu c tính trên 1 quan h 7.7. Năm k t thúc khóa h c ph i l n hơn ho c b ng năm b t u 7.8. S ti t lý thuy t c a m i gi ng khóa không nh hơn s ti t th c hànhLiên b trên 1 quan h 7.9. Tên chương trình ph i phân bi t. 7.10. Tên khoa ph i phân bi t 7.11. Tên môn h c ph i duy nh t 7.12. Sinh viên ch ư c thi t i a 2 l n cho m t môn h c 7.13. Liên thu c tính trên nhi u quan h 7.14. Năm b t u khóa h c c a m t l p không th nh hơn năm thành l p c a khoa qu n lý l p ó 7.15. Sinh viên ch có th d thi các môn h c có trong chương trình và thu c v khoa mà sinh viên ó ang theo h cT ng h p 7.16. Hãy b sung vào quan h LOP thu c tính SISO và ki m tra sĩ s c a m t l p ph i b ng s lư ng sinh viên ang theo h c l p ó 109Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u BÀI T P L P TRÌNH CƠ S D LI UCho cơ s d li u sau (có tên t p tin cơ s d li u QLThuVien):o NhaXuatBan( MANXB, TenNXB): M i nhà xu t b n có m t mã s (MANXB) phân bi t và tên nhà xu t b n (TenNXB)o TheLoai(MaTL, TenTL): Sách ư c phân lo i theo th lo i. M i th lo i có mã th lo i (MaTL), tên th lo i (TenTL).o Sach(MaSach, TuaDe, MANXB, TacGia, SoLuong, NgayNhap, MaTL): M i cu n sách có m t mã s phân bi t (MaSach), tên sách (TuaDe), do m t nhà xu t b n xu t b n (MANXB), tác gi (TacGia), s lư ng b n hi n có trong thư vi n (SoLuong) và ngày nh p sách (NgayNhap) và thu c v m t th lo i.o BanDoc(MaThe , TenBanDoc, DiaChi, SoDT): M i b n c có m t s th phân bi t (MaThe), h tên b n c (TenBanDoc), a ch (DiaChi) và s i n tho i (SoDT).o MuonSach(MaThe, MaSach , NgayMuon, NgayTra): M t b n c có th mư n nhi u cu n sách, v i m i cu n sách ngư i ta gh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin Học Hệ Quản Trị - Toán Tin Dữ Liệu phần 10 107Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li uGiangKhoamaCT maKhoa maMH namHoc hocKy soTietLyThuyet soTietThucHanh soTinChiCQ CNTT THT01 2003 1 60 30 5CQ CNTT THT02 2003 2 45 30 4CQ CNTT THCS01 2004 1 45 30 4LopMaLop maKhoaHoc maKhoa maCT soThuTuTH2002/01 K2002 CNTT CQ 1TH2002/02 K2002 CNTT CQ 2VL2003/01 K2003 VL CQ 14. Vi t các câu truy v n sau : 4.1. Danh sách các sinh viên khoa “Công ngh Thông tin” khoá 2002-2006 4.2. Cho bi t các sinh viên (MSSV, h tên ,năm sinh) c a các sinh viên h c s m hơn tu i qui nh (theo tu i qui nh thi sinh viên 18 tu i khi b t u khóa h c) 4.3. Cho bi t sinh viên khoa CNTT, khoá 2002-2006 chưa h c môn c u trúc d li u 1 4.4. Cho bi t sinh viên thi không u (Diem 108Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u 6.8.1. Ch in các môn ã có i m 6.8.2. Các môn chưa có i m thì ghi i m là null 6.8.3. Các môn chưa có i m thì ghi i m là Thêm 1 quan h XepLoai maSV diemTrungBinh ketQua hocLuc 6.9. ưa d li u vào b ng x p lo i. S d ng function 5.3 ã vi t trên Qui nh : ketQua c a sinh viên là ” t‘ n u diemTrungBinh (ch tính các môn ã có i m) c a sinh viên ó l n hơn ho c b ng 5 và không quá 2 môn dư i 4 i m, ngư c l i thì k t qu là không t i v i nh ng sinh viên có ketQua là ” t‘ thì hocLuc ư c x p lo i như sau: diemTrungBinh >= 8 thì hocLuc là ”Gi i” 7 < = diemTrungBinh < 8 thì hocLuc là ”Khá” Còn l i là ”Trung bình” 6.10. V i các sinh viên có tham gia y các môn h c c a khoa, chương trình mà sinh viên ang theo h c, hãy in ra i m trung bình cho các sinh viên này. (Chú ý: i m trung bình ư c tính d a trên i m thi l n sau cùng). S d ng function 5.3 ã vi t trên7. Hãy cài t các ràng bu c toàn v n sau (b ng check constraint, unique constraint, rule ho c trigger):Mi n giá tr 7.1. ChuongTrinh.ma ch có th là ‘CQ‘ ho c ‘CD‘ ho c ‘TC’ 7.2. Ch có 2 h c kỳ là ‘HK1‘ và ‘HK2‘ 7.3. S ti t lý thuy t (GiangKhoa.soTietLyThuyet) t i a là 120 7.4. S ti t th c hành (GiangKhoa.soTietThucHanh) t i a là 60 7.5. S tín ch (GiangKhoa.soTinChi) c a m t môn h c t i a là 6 7.6. i m thi (KetQua.diem) ư c ch m theo thang i m 10 và chính xác n 0.5 (làm b ng 2 cách: ki m tra và báo l i n u không úng qui nh; t ng làm tròn n u không úng qui nh v chính xác)Liên thu c tính trên 1 quan h 7.7. Năm k t thúc khóa h c ph i l n hơn ho c b ng năm b t u 7.8. S ti t lý thuy t c a m i gi ng khóa không nh hơn s ti t th c hànhLiên b trên 1 quan h 7.9. Tên chương trình ph i phân bi t. 7.10. Tên khoa ph i phân bi t 7.11. Tên môn h c ph i duy nh t 7.12. Sinh viên ch ư c thi t i a 2 l n cho m t môn h c 7.13. Liên thu c tính trên nhi u quan h 7.14. Năm b t u khóa h c c a m t l p không th nh hơn năm thành l p c a khoa qu n lý l p ó 7.15. Sinh viên ch có th d thi các môn h c có trong chương trình và thu c v khoa mà sinh viên ó ang theo h cT ng h p 7.16. Hãy b sung vào quan h LOP thu c tính SISO và ki m tra sĩ s c a m t l p ph i b ng s lư ng sinh viên ang theo h c l p ó 109Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u BÀI T P L P TRÌNH CƠ S D LI UCho cơ s d li u sau (có tên t p tin cơ s d li u QLThuVien):o NhaXuatBan( MANXB, TenNXB): M i nhà xu t b n có m t mã s (MANXB) phân bi t và tên nhà xu t b n (TenNXB)o TheLoai(MaTL, TenTL): Sách ư c phân lo i theo th lo i. M i th lo i có mã th lo i (MaTL), tên th lo i (TenTL).o Sach(MaSach, TuaDe, MANXB, TacGia, SoLuong, NgayNhap, MaTL): M i cu n sách có m t mã s phân bi t (MaSach), tên sách (TuaDe), do m t nhà xu t b n xu t b n (MANXB), tác gi (TacGia), s lư ng b n hi n có trong thư vi n (SoLuong) và ngày nh p sách (NgayNhap) và thu c v m t th lo i.o BanDoc(MaThe , TenBanDoc, DiaChi, SoDT): M i b n c có m t s th phân bi t (MaThe), h tên b n c (TenBanDoc), a ch (DiaChi) và s i n tho i (SoDT).o MuonSach(MaThe, MaSach , NgayMuon, NgayTra): M t b n c có th mư n nhi u cu n sách, v i m i cu n sách ngư i ta gh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị dữ liệu Hệ dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệu Tài liệu tin học Thủ thuật tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 311 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 281 2 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 244 0 0 -
Cách phân tích thiết kế hệ thống thông tin quan trọng phần 4
13 trang 214 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 211 0 0 -
Bài giảng điện tử môn tin học: Quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
27 trang 209 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 203 0 0 -
Các phương pháp nâng cấp cho Windows Explorer trong Windows
5 trang 196 0 0 -
Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C part 1
64 trang 194 0 0 -
6 trang 170 0 0