Danh mục

Tin Học Hệ Quản Trị - Toán Tin Dữ Liệu phần 4

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 233.44 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tin học hệ quản trị - toán tin dữ liệu phần 4, công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin Học Hệ Quản Trị - Toán Tin Dữ Liệu phần 4 35Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u − Khi g i hàm lo i 1 (tr v giá tr cơ b n), ph i có tên owner c a hàm i kèm (ví d dbo.SoLonNhat(5,8,-10)).Thay i hàm ngư i dùng Thay t khóa create trong các l nh t o hàm b ng t khóa alterXóa hàm ngư i dùng Drop function tên_hàm_c n _xóa Ví d : Drop function DanhSachMatHang3. Các hàm h th ng Ngoài các hàm do ngư i dùng nh nghĩa, SQL Server còn cung c p các hàm xây d ng s n c a h th ng. Các hàm này cung c p ti n ích như x lý chu i, x lý th i gian, x lý s h c… Sinh viên tìm hi u thêm v các hàm này trong Books on-line và các tài li u tham kh o. t o hàm h th ng c n ti n hành theo các bư c sau:• T o hàm trong cơ s d li u Master u b i fn_functionName Tên hàm b t Thay i ch nhân c a hàm b ng th t c sp_changeobjectowner như sau: EXEC sp_changeobjectowner ‘fn_ functionName’ , ‘system_function_schema’ Ví d : T o hàm h th ng th c chuy n i m t bi n ki u ngày tháng sang ki u chu i. --T o hàm fn_doingay create function fn_doingay(@ngay datetime) returns char(10) as begin return convert(nchar(10),@ngay,103) end --Thay i ch nhân c a hàm EXEC sp_changeobjectowner fn_doingay , system_function_schema Sau l nh này hàm fn_doingay có th dùng ư c cho CSDL b t kỳ. Select manv, hoten, fn_doingay(ngaysinh) From nhanvienVI. Triggers và cài t ràng bu c d li u1. Gi i thi u • Trigger là m t lo i stored procedure c bi t có các c i m sau: 36Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u −T ng th c hi n khi có thao tác insert, delete ho c update trên d li u. − Thư ng dùng ki m tra các ràng bu c toàn v n c a CSDL ho c các qui t c nghi p v . − M t trigger ư c nh nghĩa trên m t b ng, nhưng các x lý trong trigger có th s d ng nhi u b ng khác. • X lý c a trigger thư ng c n s d ng n hai b ng t m: − Inserted: ch a các dòng v a m i ư c thao tác insert/ update thêm vào b ng. − Deleted: ch a các dòng v a m i b xóa kh i b ng b i thao tác update/delete. Lưu ý: update = delete dòng ch a giá tr cũ + insert dòng ch a giá tr m i − Inserted và deleted là các b ng trong b nh chính: C c b cho m i trigger. Có c u trúc gi ng như b ng (table) mà trigger nh nghĩa trên ó Ch t n t i trong th i gian trigger ang x lý. − N u thao tác insert/ delete/ update th c hi n trên nhi u dòng, trigger cũng ch ư c g i m t l n B ng inserted/ deleted có th ch a nhi u dòng.2. S d ng TriggerKhai báo trigger − Cú pháp: Create trigger tên_trigger On {tên_b ng|tên_view} {For| After| Instead of } { [delete] [,] [insert] [,] [update] } As { các l nh T-sql } Go rong ó: For | After: − Trigger ư c g i th c hi n sau khi thao tác delete/ insert/ update tương ng ã ư c th c hi n thành công: Các dòng m i ư c thêm ch a ng th i trong b ng d li u và b ng inserted. Các dòng b xoá ch n m trong b ng deleted ( ã b xoá kh i b ng d li u). − Có th x lý quay lui thao tác ã th c hi n b ng l nh rollback transaction. Instead of: − Trigger ư c g i th c hi n thay cho thao tác delete/ insert/ update tương ng: 37Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Các dòng m i ư c thêm ch ch a trong b ng inserted. Các dòng b ch nh xoá n m ng th i trong b ng deleted và b ng d li u (d li u không b xoá). − Trigger Instead of thư ng ư c dùng x lý c p nh t trên khung nhìn.Lưu ý: − L nh t o trigger ph i là l nh u tiên trong m t query batch. − Trên m t b ng có th nh nghĩa nhi u trigger for/after cho m i thao tác nhưng ch có th nh nghĩa m t trigger instead of cho m i thao tác. − Không th nh nghĩa trigger instead of update/ delete trên b ng có cài t khóa ngo i d ng update cascade/ delete cascade. − Trong thân trigger, có th s d ng hàm Update(tên_c t) ki m tra xem vi c c p nh t ư c th c hi n trên c t nào. Update(tên_c t) = true : có th c hi n c p nh t trên c t tên_c tS d ng trigger cài t m t s lo i ràng bu cVí d 1- Ràng bu c liên thu c tính – liên quan h Cho CSDL: DatHang(MaPDH, NgayDH,…) GiaoHang(MaPGH, MaPDH, NgayGH,…) Ràng b ...

Tài liệu được xem nhiều: