Tin Học Hệ Quản Trị - Toán Tin Dữ Liệu phần 8
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 274.75 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tin học hệ quản trị - toán tin dữ liệu phần 8, công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin Học Hệ Quản Trị - Toán Tin Dữ Liệu phần 8 83Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Unlock(A) Lock-S(B) Grant-S(B,T ) 2 Read(B) Unlock(B) Display(A+B) Lock-X(A) Grant-X(A,T ) 1 Read(A) A:=A+50 Write(A) Unlock(A) Th i l ch 12 Bây gi gi s r ng tháo khóa b làm tr n cu i giao d ch. Giao d ch T3 tương ngv i T1 v i tháo khóa b làm tr ư c nh nghĩa như sau:T3 : Lock-X(B); Read(B); B:=B-50; Write(B); Lock-X(A); Read(A); A:=A+50; Write(A); Unlock(B); Unlock(A);Giao d ch T4 tương ng v i T2 v i tháo khóa b làm tr ư c xác nh như sau:T4 : Lock-S(A); Read(A); Lock-S(B); Read(B); Display(A+B); Unlock(A); Unlock(B); 84Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li uCác th i l ch có th trên T3 và T4 không cho T4 hi n th tr ng thái không nh t quán. Tuy nhiên, s d ng khóa có th d n n m t tình hu ng không mong i. Ta xét th il ch 13 g m m t ph n công vi c trên T3 và T4 sau: T3 T4 Lock-X(B) Read(B) B:=B-50 Write(B) Lock-S(A) Read(A) Lock-S(B) Lock-X(A) Th i l ch 13 Do T3 gi m t khóa phương th c Exclusive trên B, nên yêu c u m t khóa phươngth c shared c a T4 trên B ph i ch n khi T3 tháo khóa. Cũng v y, T3 yêu c u m t khóaExclusive trên A trong khi T4 ang gi m t khóa shared trên nó và như v y ph i ch . Tag p ph i tình hu ng trong ó T3 ch i T4 ng th i T4 ch i T3, m t s ch i vòngtròn, và như v y không giao d ch nào có th ti n tri n. Tình hu ng này ư c g i làdeadlock (khóa ch t). Khi tình hu ng khóa ch t x y ra h th ng bu c ph i cu n l i m ttrong các giao d ch. M i khi m t giao d ch b cu n l i, các m c d li u b khóa b i giaod ch ph i ư c tháo khóa và nó tr nên s n có cho giao d ch khác, như v y các giao d chnày có th ti p t c ư c s th c hi n c a nó. N u ta không s d ng khóa ho c tháo khóa m c d li u ngay khi có th sau c ho cvi t m c, ta có th rơi vào tr ng thái không nh t quán. M t khác, n u ta không tháo khóam t m c d li u trư c khi yêu c u m t khóa trên m t m c d li u khác, deadlock có thx y ra. Có các phương pháp tránh deadlock trong m t s tình hu ng, tuy nhiên nói chungdeadlock là khó tránh khi s d ng khóa n u ta mu n tránh tr ng thái không nh t quán.Deadlock ư c ưa thích hơn tr ng thái không nh t quán vì chúng có th i u khi n ư cb ng cách cu n l i các giao d ch trong khi ó tr ng thái không nh t quán có th d n ncác v n th c t mà h CSDL không th i u khi n.Nghi th c khóa (locking protocol) Xét { T0 , T1 , ..., Tn } m t t p các giao d ch tham gia vào th i l ch S. Ta nói Ti itrư c Tj trong S, và ư c vi t là Ti → Tj , n u t n t i m t m c d li u Q sao cho Ti gi 85Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li ukhóa phương th c A trên Q , Tj gi khóa phương th c B trên Q mu n hơn và comp(A,B)= false. N u Ti → Tj , thì Ti s xu t hi n trư c Tj trong b t kỳ th i l ch tu n t nào. Ta nói m t th i l ch S là h p l dư i m t nghi th c khóa n u S là m t th i l ch tuânth các quy t c c a nghi th c khóa ó. Ta nói r ng m t nghi th c khóa m b o tính khtu n t xung t n u và ch n u i v i t t c các th i l ch h p l , quan h → k t h p làphi chu trình.C p khóa Khi m t giao d ch Ti yêu c u m t khóa trên m t m c d li u Q phương th c M,khóa s ư c c p n u các i u ki n sau ư c th a mãn: (i) Không có giao d ch khác ang gi m t khóa trên Q phương th c xung t v i M. (ii) Không có m t giao d ch nào ang ch ư c c p m t khóa trên M và ã ưa ra yêu c u v khóa trư c Ti.Nghi th c khóa hai kỳ (Two-phase locking protocol) Nghi th c khóa hai kỳ là m t nghi th c m b o tính kh tu n t . Nghi th c này yêuc u m i m t giao d ch phát ra yêu c u khóa và tháo khóa qua hai giai o n: 1. Giai o n tăng trư ng (Growing phase): m t giao d ch có th nh n ư c các khóa, nhưng nó không th tháo b t kỳ khóa nào. 2. Giai o n thu h p (Shrinking phase): m t giao d ch có t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin Học Hệ Quản Trị - Toán Tin Dữ Liệu phần 8 83Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Unlock(A) Lock-S(B) Grant-S(B,T ) 2 Read(B) Unlock(B) Display(A+B) Lock-X(A) Grant-X(A,T ) 1 Read(A) A:=A+50 Write(A) Unlock(A) Th i l ch 12 Bây gi gi s r ng tháo khóa b làm tr n cu i giao d ch. Giao d ch T3 tương ngv i T1 v i tháo khóa b làm tr ư c nh nghĩa như sau:T3 : Lock-X(B); Read(B); B:=B-50; Write(B); Lock-X(A); Read(A); A:=A+50; Write(A); Unlock(B); Unlock(A);Giao d ch T4 tương ng v i T2 v i tháo khóa b làm tr ư c xác nh như sau:T4 : Lock-S(A); Read(A); Lock-S(B); Read(B); Display(A+B); Unlock(A); Unlock(B); 84Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li uCác th i l ch có th trên T3 và T4 không cho T4 hi n th tr ng thái không nh t quán. Tuy nhiên, s d ng khóa có th d n n m t tình hu ng không mong i. Ta xét th il ch 13 g m m t ph n công vi c trên T3 và T4 sau: T3 T4 Lock-X(B) Read(B) B:=B-50 Write(B) Lock-S(A) Read(A) Lock-S(B) Lock-X(A) Th i l ch 13 Do T3 gi m t khóa phương th c Exclusive trên B, nên yêu c u m t khóa phươngth c shared c a T4 trên B ph i ch n khi T3 tháo khóa. Cũng v y, T3 yêu c u m t khóaExclusive trên A trong khi T4 ang gi m t khóa shared trên nó và như v y ph i ch . Tag p ph i tình hu ng trong ó T3 ch i T4 ng th i T4 ch i T3, m t s ch i vòngtròn, và như v y không giao d ch nào có th ti n tri n. Tình hu ng này ư c g i làdeadlock (khóa ch t). Khi tình hu ng khóa ch t x y ra h th ng bu c ph i cu n l i m ttrong các giao d ch. M i khi m t giao d ch b cu n l i, các m c d li u b khóa b i giaod ch ph i ư c tháo khóa và nó tr nên s n có cho giao d ch khác, như v y các giao d chnày có th ti p t c ư c s th c hi n c a nó. N u ta không s d ng khóa ho c tháo khóa m c d li u ngay khi có th sau c ho cvi t m c, ta có th rơi vào tr ng thái không nh t quán. M t khác, n u ta không tháo khóam t m c d li u trư c khi yêu c u m t khóa trên m t m c d li u khác, deadlock có thx y ra. Có các phương pháp tránh deadlock trong m t s tình hu ng, tuy nhiên nói chungdeadlock là khó tránh khi s d ng khóa n u ta mu n tránh tr ng thái không nh t quán.Deadlock ư c ưa thích hơn tr ng thái không nh t quán vì chúng có th i u khi n ư cb ng cách cu n l i các giao d ch trong khi ó tr ng thái không nh t quán có th d n ncác v n th c t mà h CSDL không th i u khi n.Nghi th c khóa (locking protocol) Xét { T0 , T1 , ..., Tn } m t t p các giao d ch tham gia vào th i l ch S. Ta nói Ti itrư c Tj trong S, và ư c vi t là Ti → Tj , n u t n t i m t m c d li u Q sao cho Ti gi 85Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li ukhóa phương th c A trên Q , Tj gi khóa phương th c B trên Q mu n hơn và comp(A,B)= false. N u Ti → Tj , thì Ti s xu t hi n trư c Tj trong b t kỳ th i l ch tu n t nào. Ta nói m t th i l ch S là h p l dư i m t nghi th c khóa n u S là m t th i l ch tuânth các quy t c c a nghi th c khóa ó. Ta nói r ng m t nghi th c khóa m b o tính khtu n t xung t n u và ch n u i v i t t c các th i l ch h p l , quan h → k t h p làphi chu trình.C p khóa Khi m t giao d ch Ti yêu c u m t khóa trên m t m c d li u Q phương th c M,khóa s ư c c p n u các i u ki n sau ư c th a mãn: (i) Không có giao d ch khác ang gi m t khóa trên Q phương th c xung t v i M. (ii) Không có m t giao d ch nào ang ch ư c c p m t khóa trên M và ã ưa ra yêu c u v khóa trư c Ti.Nghi th c khóa hai kỳ (Two-phase locking protocol) Nghi th c khóa hai kỳ là m t nghi th c m b o tính kh tu n t . Nghi th c này yêuc u m i m t giao d ch phát ra yêu c u khóa và tháo khóa qua hai giai o n: 1. Giai o n tăng trư ng (Growing phase): m t giao d ch có th nh n ư c các khóa, nhưng nó không th tháo b t kỳ khóa nào. 2. Giai o n thu h p (Shrinking phase): m t giao d ch có t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị dữ liệu Hệ dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệu Tài liệu tin học Thủ thuật tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 311 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 281 2 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 244 0 0 -
Cách phân tích thiết kế hệ thống thông tin quan trọng phần 4
13 trang 214 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 211 0 0 -
Bài giảng điện tử môn tin học: Quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
27 trang 209 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 203 0 0 -
Các phương pháp nâng cấp cho Windows Explorer trong Windows
5 trang 196 0 0 -
Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C part 1
64 trang 194 0 0 -
6 trang 170 0 0