Danh mục

Tin Học Hệ Quản Trị - Toán Tin Dữ Liệu phần 9

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 232.03 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tin học hệ quản trị - toán tin dữ liệu phần 9, công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin Học Hệ Quản Trị - Toán Tin Dữ Liệu phần 9 95Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u DataSet vào CSDL (thành các thao tác insert, update, delete tương ng). Cơ s c a vi c ánh x này là vi c qu n lý tình tr ng c a các dòng (DataRow) trong DataTable, th hi n qua thu c tính RowState. Khi m t dòng trong DataTable ư c thêm, xóa, c p nh t, nó s có tr ng thái tương ng là Inserted, Deleted, và Updated, sau khi phương th c AcceptChanges ư c g i, nó tr l i tr ng thái UnChanged. th c hi n c p nh t ta gán InsertCommand, DeleteCommand và UpdateCommand cho i tư ng DataAdapter, sau ó g i phương th c Update c a nó. Khi ó, t t c nh ng thay i trên DataSet s ư c ánh x v CSDL theo cách mà ta ch nh trong các Commands (xem thêm ví d ). Phương th c Update c a DataAdapter cũng có nhi u hàm quá t i, cho phép ta l a ch n Update m t dòng, m t table hay toàn b DataSet.II. Thi t k ch c năng c/ ghi d li u1. Thi t k ch c năng ghi d li u: − Giao di n áp ng yêu c u chung: d s d ng (d hi u, g i nh , không “b y” ngư i s d ng), có tính th m m , tính ti n d ng (cho phép ngư i s d ng thao tác nhanh: s p x p các m c h p lý, h tr di chuy n b ng phím tab, h tr phím t t,…). − Ki m tra ch t ch các ràng bu c toàn v n, m b o thao tác thêm/c p nh t sau khi th c hi n xong không gây ra mâu thu n trong CSDL. − Cung c p cách th c nh p li u phù h p nh t v i nghi p v th c t . Ví d : n u th c t NSD nh p li u cho m t t p i tư ng cùng lúc, m i i tư ng có ít thu c tính và x lý ơn gi n thì nên nh p li u b ng lư i (grid). N u i tư ng có nhi u thu c tính ho c x lý ph c t p thì có th nh p riêng t ng i tư ng, nhưng nên hi n th song song m t lư i ch a danh sách các i tư ng ã nh p NSD có th ki m tra l i khi c n. − L a ch n cách x lý gi m thi u th i gian làm vi c c a NSD (t t nhiên v n ph i m b o tính an toàn và úng n): th i i m ki m tra ràng bu c toàn v n (xem m c 2), ghi nh n d li u m t l n hay sau m i l n NSD nh p xong m t i tư ng, th i i m m và óng k t n i v i CSDL,…2. Ki m tra ràng bu c toàn v n Khi xây d ng ch c năng nh p li u (cũng như c p nh t d li u), ph i m b o r ng cácràng bu c toàn v n không b vi ph m. Tuy nhiên, c n ph i lưu ý cân nh c xem ki m tra 96Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li uràng bu c toàn v n m c nào, th i i m nào, và dư i hình th c nào là h p lý.M t s nguyên t c: − Thi t k giao di n sao cho có th h n ch l i c a ngư i s d ng, ví d : s d ng ComboBox, Check box,… m b o ràng bu c tham chi u và ràng bu c mi n giá tr r i r c. Tuy nhiên, cũng c n cân nh c k vì giao di n quá “c ng”, quá nghiêm ng t s c n tr và làm ch m thao tác c a NSD. − Trong các trư ng h p có th , c g ng x lý ki m tra ràng bu c toàn v n m c trên (t ng giao di n, k n là t ng nghi p v ), ph n h i ngay và rõ ràng cho NSD n u có l i sai. N u chương trình y d li u xu ng CSDL, sau khi nh n báo l i t CSDL m i ph n h i cho NSD thì s m t nhi u th i gian. Các trư ng h p thông thư ng có th ki m tra ràng bu c toàn v n t ng giao di n ho c nghi p v : ràng bu c ơn gi n như mi n giá tr , liên thu c tính trên m t quan h ,…, ràng bu c ph c t p hơn (liên b , liên thu c tính) nhưng các d li u liên quan c n thi t ki m tra nó ã ư c chương trình c s n trư c ó. N u vi c ki m tra ràng bu c c n các d li u liên quan khác chưa ư c chương trình c s n trư c ó, ki m tra CSDL trong a s trư ng h p s hi u qu hơn là c các d li u ó lên ki m tra t ng trên. − N u các ràng bu c c a ng d ng có các tham s t trong b ng tham s CSDL ho c trong t p tin, nên c các tham s này lên m t l n và s d ng l i cho các l n nh p li u, thay vì ph i c l i t CSDL hay t p tin m i khi nh p m t i tư ng liên quan. − N u các i tư ng trong CSDL ư c qu n lý b ng mã, chương trình nên có cơ ch t ng phát sinh các mã này, tránh gây ra các vi ph m trên ràng bu c khóa chính (Tr nh ng trư ng h p nghi p v th c t òi h i mã cho NSD ghi).3. Thi t k ch c năng c d li u: Có th chia thành hai d ng ch c năng c d li u chính: c d li u lên Form và cd li u lên báo bi u (Report). D li u c lên Form có th ư c thay i và c p nh txu ng CSDL, d li u c lên báo bi u ch nh m m c ích hi n th thông tin. Khi c d li u lên Form, ta s d ng các i tư ng d li u c a ngôn ng l p trình(DataSet, DataTable, DataReader…) lưu tr t m d li u trong quá trình hi n th . Ta cóth sao chép d li u t các i tư ng d li u vào các i tư ng hi n th như Textbox,DataGridView, Combobox,… trên form, ho c k t bu c tr c ti p các i tư ng d li u v i i tư ng hi n th . V i cách th hai, khi d li u ư c c p nh t: khi ngư i s d ng thay i d li u trên các i tư ng ...

Tài liệu được xem nhiều: