Tin Học Quản Trị - Hệ Cơ Sở Dữ Liệu phần 5
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 749.80 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khi CSDL nhiều và được quản lý tập trung. Khả năng rủi ro mất dữ liệu rất cao. Các nguyên nhân chính là mất điện đột ngột hoặc hỏng thiết bị lưu trữ. Hiện tại có một số hệ điều hành đã có cơ chế tự động sao lưu ổ cúng và fix lỗi khi có sự cố xảy ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin Học Quản Trị - Hệ Cơ Sở Dữ Liệu phần 5 47Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u− Distributor: là server qu n lý các thông tin nhân b n, lưu tr d li u trong các giao d ch th c hi n nh n và chuy n d li u t Publisher n các Subscriber. Remote distributor là server tách r i kh i publisher và ư c c u hình là distributor. Local distributor là m t server ư c c u hình là Publisher và Distributor.− Subscriber: Là server nh n d li u nhân b n. Subscriber g n li n v i publication (là máy ch nh n d li u nhân b n c a m t b d li u c u hình nhân b n).− Article: Là m t b ng, t p d li u ho c i tư ng c a CSDL c u hình nhân b n. Publication: Là m t t p g m m t ho c nhi u article.−− Subscription: Là m t giao d ch yêu c u b n sao b d li u ho c các i tư ng c a CSDL th c hi n nhân b n. Trong m i giao d ch publisher th c hi n y (push subscription) d li u, subscriber th c hi n kéo (pull subscription).Nhân b n d li u ư c th c hi n theo nh ng mô hình cơ b n sau:− Central Publisher: Là mô hình Publisher và Distributor thi t l p trên m t máy. G m các mô hình sau: M t Publisher và m t Subscriber: 48Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u M t Publisher và nhi u Subscriber. Publisher và Subscriber ư c thi t l p trên m t máy: Publisher và Distributor không thi t l p trên m t máy:−− Republisher: Là mô hình Publisher xu t b n d li u n Subscriber, sau ó Subscriber ư c thi t l p là Publisher xu t b n d li u n Subscriber khác. 49Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u ư ng truy n gi a hai máy ư c thi t l p là Publisher có th t c th p, phù h p v iv trí xa nhau. Ví d mô hình gi a các vùng cách xa nhau:+ Central Subscriber: Là mô hình Subscriber thi t l p nh n d li u xu t b n t nhi uPublisher. 50Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li uNh ng ki u nhân b n d li u.Có 3 ki u nhân b n d li u: Snaphot, Transaction, Merge.Snapshot replication: là ki u nhân b n th c hi n sao chép, phân tán d li u ho c các itư ng c a CSDL t i m t th i i m. Snapshot thư ng ư c s d ng cho nh ng tình hu ngsau: D li u thư ng là tĩnh, ít thay i. Nhân b n s lư ng d li u nh .Transaction replication: là ki u nhân b n mà b t u b ng nhân b n Snapshot, sau ó sth c hi n nhân giao d ch d li u theo các s ki n insert, update, delete và nh ng thay iliên quan n th c hi n th t c, khung nhìn ch m c. Nhân b n ki u này cho phép th chi n l c d li u t i Publisher, cho phép ngư i s d ng s a i d li u nhân b n t i 51Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li usubscriber và chuy n d li u ã s a i n Publisher ho c Subscriber khác, d li u s a i này có th coi là d li u ư c xu t b n. Nhân b n ki u này ư c th c hi n khi: Mu n s a i d li u ư c xu t b n chuy n n Subscriber, th i gian th c hi n theo giây, ho c t c th i. C n giao d ch trên toàn b h th ng nhân b n d li u (d li u có th chuy n nt t c các Subscriber ho c không chuy n n Subscriber nào). Subscriber thư ng xuyên k t n i v i Publisher.Merge replication: là ki u nhân b n d li u cho phép th c hi n nhân b n s a i d li utrên nhi u Subscriber, có th k t n i (online) ho c không k t n i (offline) n Publisher.D li u s ư c ng b theo l ch ho c theo yêu c u, d li u c p nh t có th i i m sau s ư c ch p nh n. Ki u nhân b n này th c hi n khi: Nhi u Subscriber có nhu c u c p nh t d li u và chuy n d li u c p nh t n Publisher ho c Subscriber khác. Subscriber yêu c u nh n ho c chuy n d li u khi offline, ng b d li u v i các Subscriber và Publisher sau. 52Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u2. C u hình Publisher và Distributor.Trư c khi th c hi n c u hình các máy thành Publisher hay Distributor ta ph i th c hi nch y d ch v SQL Server Agent trong ch c năng Service manager. Các bư c c u hìnhnhư sau:- Ch n Server c n c u hình -> Replication- Nh p ph i chu t -> Configure Publishing Subscription and Distribution...- Th c hi n theo các bư c: + Ch n thư m c Snapshot 53Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u t tên CSDL c a Distribution.-- Ch n Server c u hình thành Publisher. 54Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u- Ch n CSDL tham gia nhân b n, ki u nhân b n.- Ch n Server ư c c u hình là Subscriber c a Publisher ang thi t l p.- K t thúc.T o PublicationBư c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin Học Quản Trị - Hệ Cơ Sở Dữ Liệu phần 5 47Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u− Distributor: là server qu n lý các thông tin nhân b n, lưu tr d li u trong các giao d ch th c hi n nh n và chuy n d li u t Publisher n các Subscriber. Remote distributor là server tách r i kh i publisher và ư c c u hình là distributor. Local distributor là m t server ư c c u hình là Publisher và Distributor.− Subscriber: Là server nh n d li u nhân b n. Subscriber g n li n v i publication (là máy ch nh n d li u nhân b n c a m t b d li u c u hình nhân b n).− Article: Là m t b ng, t p d li u ho c i tư ng c a CSDL c u hình nhân b n. Publication: Là m t t p g m m t ho c nhi u article.−− Subscription: Là m t giao d ch yêu c u b n sao b d li u ho c các i tư ng c a CSDL th c hi n nhân b n. Trong m i giao d ch publisher th c hi n y (push subscription) d li u, subscriber th c hi n kéo (pull subscription).Nhân b n d li u ư c th c hi n theo nh ng mô hình cơ b n sau:− Central Publisher: Là mô hình Publisher và Distributor thi t l p trên m t máy. G m các mô hình sau: M t Publisher và m t Subscriber: 48Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u M t Publisher và nhi u Subscriber. Publisher và Subscriber ư c thi t l p trên m t máy: Publisher và Distributor không thi t l p trên m t máy:−− Republisher: Là mô hình Publisher xu t b n d li u n Subscriber, sau ó Subscriber ư c thi t l p là Publisher xu t b n d li u n Subscriber khác. 49Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u ư ng truy n gi a hai máy ư c thi t l p là Publisher có th t c th p, phù h p v iv trí xa nhau. Ví d mô hình gi a các vùng cách xa nhau:+ Central Subscriber: Là mô hình Subscriber thi t l p nh n d li u xu t b n t nhi uPublisher. 50Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li uNh ng ki u nhân b n d li u.Có 3 ki u nhân b n d li u: Snaphot, Transaction, Merge.Snapshot replication: là ki u nhân b n th c hi n sao chép, phân tán d li u ho c các itư ng c a CSDL t i m t th i i m. Snapshot thư ng ư c s d ng cho nh ng tình hu ngsau: D li u thư ng là tĩnh, ít thay i. Nhân b n s lư ng d li u nh .Transaction replication: là ki u nhân b n mà b t u b ng nhân b n Snapshot, sau ó sth c hi n nhân giao d ch d li u theo các s ki n insert, update, delete và nh ng thay iliên quan n th c hi n th t c, khung nhìn ch m c. Nhân b n ki u này cho phép th chi n l c d li u t i Publisher, cho phép ngư i s d ng s a i d li u nhân b n t i 51Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li usubscriber và chuy n d li u ã s a i n Publisher ho c Subscriber khác, d li u s a i này có th coi là d li u ư c xu t b n. Nhân b n ki u này ư c th c hi n khi: Mu n s a i d li u ư c xu t b n chuy n n Subscriber, th i gian th c hi n theo giây, ho c t c th i. C n giao d ch trên toàn b h th ng nhân b n d li u (d li u có th chuy n nt t c các Subscriber ho c không chuy n n Subscriber nào). Subscriber thư ng xuyên k t n i v i Publisher.Merge replication: là ki u nhân b n d li u cho phép th c hi n nhân b n s a i d li utrên nhi u Subscriber, có th k t n i (online) ho c không k t n i (offline) n Publisher.D li u s ư c ng b theo l ch ho c theo yêu c u, d li u c p nh t có th i i m sau s ư c ch p nh n. Ki u nhân b n này th c hi n khi: Nhi u Subscriber có nhu c u c p nh t d li u và chuy n d li u c p nh t n Publisher ho c Subscriber khác. Subscriber yêu c u nh n ho c chuy n d li u khi offline, ng b d li u v i các Subscriber và Publisher sau. 52Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u2. C u hình Publisher và Distributor.Trư c khi th c hi n c u hình các máy thành Publisher hay Distributor ta ph i th c hi nch y d ch v SQL Server Agent trong ch c năng Service manager. Các bư c c u hìnhnhư sau:- Ch n Server c n c u hình -> Replication- Nh p ph i chu t -> Configure Publishing Subscription and Distribution...- Th c hi n theo các bư c: + Ch n thư m c Snapshot 53Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u t tên CSDL c a Distribution.-- Ch n Server c u hình thành Publisher. 54Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u- Ch n CSDL tham gia nhân b n, ki u nhân b n.- Ch n Server ư c c u hình là Subscriber c a Publisher ang thi t l p.- K t thúc.T o PublicationBư c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị dữ liệu Hệ dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệu Tài liệu tin học Thủ thuật tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 311 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 281 2 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 244 0 0 -
Cách phân tích thiết kế hệ thống thông tin quan trọng phần 4
13 trang 214 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 211 0 0 -
Bài giảng điện tử môn tin học: Quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
27 trang 209 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 203 0 0 -
Các phương pháp nâng cấp cho Windows Explorer trong Windows
5 trang 196 0 0 -
Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C part 1
64 trang 194 0 0 -
6 trang 170 0 0