Tính chất hoá học của axit
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 51.29 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT1. Định nghĩa: Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.2. Công thức phân tử tổng quát: HnA Trong đó: A là gốc axit. n là số nguyên tử H cũng là hoá trị của gốc axit.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính chất hoá học của axitGV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop Bài 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT 1. Định nghĩa: Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. 2. Công thức phân tử tổng quát: HnA Trong đó: A là gốc axit. n là số nguyên tử H cũng là hoá trị của gốc axit. Một số gốc axit thông thường: Kí hiệu tên gọi hoá trị axit tương ứng - Cl Clorua I HCl =S Sunfua II H2S - NO3 Nitrat I HNO3 = SO 4 Sunfat II H2SO4 = SO 3 Sunfit II H2SO3 - HSO4 Hidrosunfat I H2SO4 - HSO3 Hidrosunfit I H2SO3 = CO3 Cacbonat II H2CO3 - HCO3 Hidrocacbonat I H2CO3 ≡ PO 4 phôtphat III H3PO4 = HPO4 hidrophôtphat II H3PO4 - H2PO4 dihidrophôtphat I H3PO4 - OOCCH3 axêtat I CH3COOH - AlO2 Aluminat I HAlO2 3. Phân loại: a) Theo thành phần nguyên tố: - Axit không có oxi (hidraxit) Thí dụ : HCl, H2S - Axit có oxi( oxiaxit) Thí dụ: HNO3, H2SO4 b) Theo số nguyên tử hidro: - Đơn axit: chỉ có một nguyên tử hidro Thí dụ: HNO3, CH3COOH. - Đa axit có từ hai nguyên tử hidro trở lên Thí dụ: H2SO4, H3PO4. c) Theo tính chất hoá học: - Axit mạnh, như HCl,HNO3, H2SO4... - Axit yếu, như H2S, H2SO3, H2CO3... 4. Tên gọi: a) Axit không có oxi (hidraxit) Tên axit = axit + tên phi kim + hidric. Thí dụ HCl: axit clohidric H2S: axit sunfuhidric b) Axit có oxi( oxiaxit) - Axit có nhiều oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + icGV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop Thí dụ HNO3 : axit nitơric H2SO4: axit sunfuric - Axit có it oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ơ Thí dụ HNO2 : axit nitrơ H2SO3: axit sunfurơ 5. Tính chất hoá học của axit: a) Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu: Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành đỏ. b) Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng hidro: 3H2 ↑ 3H2SO4 (dd loãng) + 2Al →? Al2(SO4)3 + H2 ↑ 2HCl + Fe →? FeCl2 + Kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học, mu ối c ủa kim lo ại có hoá tr ịthấp. c) Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước: H2SO4 + Cu(OH)2 →? CuSO4 + 2H2O d) Axit tác dụng oxit bazơ tạo thành muối và nước: 6HCl + Fe2O3 →? 2FeCl3 + 3H2O e) Axit tác dụng muối tạo thành muối mới và axit mới: H2SO4 + BaCl2 →? BaSO4 + 2HCl Điều kiện để phản ứng xảy ra: axit mới dễ bay hơi hoặc muối mới không tan. f) Một số tính chất riêng: + Axit HNO3 đặc, axit H2SO4đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với Al và Fe(tính chất thụ động hoá). + Axit HNO3, axit H2SO4 đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại nhưngkhông giải phóng hidro tạo thành muối của kim loại có hoá trị cao; phản ứng phi kim và m ột s ố h ợpchất có tính khử. Thí dụ: 2H2SO4 (đặc,nóng) + Cu →? CuSO4 + SO2 ↑+ 2H2O 4HNO3 + Fe →? Fe(NO3) + NO + H2O
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính chất hoá học của axitGV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop Bài 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT 1. Định nghĩa: Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. 2. Công thức phân tử tổng quát: HnA Trong đó: A là gốc axit. n là số nguyên tử H cũng là hoá trị của gốc axit. Một số gốc axit thông thường: Kí hiệu tên gọi hoá trị axit tương ứng - Cl Clorua I HCl =S Sunfua II H2S - NO3 Nitrat I HNO3 = SO 4 Sunfat II H2SO4 = SO 3 Sunfit II H2SO3 - HSO4 Hidrosunfat I H2SO4 - HSO3 Hidrosunfit I H2SO3 = CO3 Cacbonat II H2CO3 - HCO3 Hidrocacbonat I H2CO3 ≡ PO 4 phôtphat III H3PO4 = HPO4 hidrophôtphat II H3PO4 - H2PO4 dihidrophôtphat I H3PO4 - OOCCH3 axêtat I CH3COOH - AlO2 Aluminat I HAlO2 3. Phân loại: a) Theo thành phần nguyên tố: - Axit không có oxi (hidraxit) Thí dụ : HCl, H2S - Axit có oxi( oxiaxit) Thí dụ: HNO3, H2SO4 b) Theo số nguyên tử hidro: - Đơn axit: chỉ có một nguyên tử hidro Thí dụ: HNO3, CH3COOH. - Đa axit có từ hai nguyên tử hidro trở lên Thí dụ: H2SO4, H3PO4. c) Theo tính chất hoá học: - Axit mạnh, như HCl,HNO3, H2SO4... - Axit yếu, như H2S, H2SO3, H2CO3... 4. Tên gọi: a) Axit không có oxi (hidraxit) Tên axit = axit + tên phi kim + hidric. Thí dụ HCl: axit clohidric H2S: axit sunfuhidric b) Axit có oxi( oxiaxit) - Axit có nhiều oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + icGV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop Thí dụ HNO3 : axit nitơric H2SO4: axit sunfuric - Axit có it oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ơ Thí dụ HNO2 : axit nitrơ H2SO3: axit sunfurơ 5. Tính chất hoá học của axit: a) Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu: Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành đỏ. b) Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng hidro: 3H2 ↑ 3H2SO4 (dd loãng) + 2Al →? Al2(SO4)3 + H2 ↑ 2HCl + Fe →? FeCl2 + Kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học, mu ối c ủa kim lo ại có hoá tr ịthấp. c) Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước: H2SO4 + Cu(OH)2 →? CuSO4 + 2H2O d) Axit tác dụng oxit bazơ tạo thành muối và nước: 6HCl + Fe2O3 →? 2FeCl3 + 3H2O e) Axit tác dụng muối tạo thành muối mới và axit mới: H2SO4 + BaCl2 →? BaSO4 + 2HCl Điều kiện để phản ứng xảy ra: axit mới dễ bay hơi hoặc muối mới không tan. f) Một số tính chất riêng: + Axit HNO3 đặc, axit H2SO4đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với Al và Fe(tính chất thụ động hoá). + Axit HNO3, axit H2SO4 đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại nhưngkhông giải phóng hidro tạo thành muối của kim loại có hoá trị cao; phản ứng phi kim và m ột s ố h ợpchất có tính khử. Thí dụ: 2H2SO4 (đặc,nóng) + Cu →? CuSO4 + SO2 ↑+ 2H2O 4HNO3 + Fe →? Fe(NO3) + NO + H2O
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hoá học 10 thành phần nguyên tử cấu tạo nguyên tử hạt nhân nguyên tử khối lượng nguyên tử nguyên tố hoá học tính chất hoá học của axitGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Các phương pháp phân tích hạt nhân nguyên tử: Phần 2
101 trang 454 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
4 trang 106 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức
4 trang 102 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
3 trang 89 1 0 -
Thiết kế bài giảng hóa học 10 tập 1 part 4
18 trang 64 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
42 trang 63 0 0