TÍNH TOÁN DẦM PHỤ
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 559.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhịp được gối lên tường và dầm chính, lấy đoạn gối lên tường là Sd=34 cm Bề rộng dầm chính: bdc= 40cmNhịp tính toán là:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÍNH TOÁN DẦM PHỤII) TÍNH TOÁN DẦM PHỤ. 1) Sơ đồ tính: Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhịp được gối lên tường và dầm chính, lấy đo ạn gối lêntường là Sd=34 cmBề rộng dầm chính: bdc= 40cmNhịp tính toán là: 0,40 0,34 0,22 t b S + d = 5,9 − − + = 5,64m + Nhịp biên: lb= l2 - do - 2 2 2 2 2 2 + Nhịp giữa: lg= l2 - bdc= 5,9 - 0,4 = 5,5 m + Chêng lệch giữa các nhịp: 2,482% 2) Tải trọng tác dụng lên dầm:Vì khoảng cách giữa các dầm là đều nhau là l1= 2,4m + Hoạt tải trên dầm: Pdp = Pbl1 = 1632 x 2,4 = 3916,8 kg/m2 +Tĩnh tải trên dầm: gdp = gbl1+ g0 = g0= bdp.(hdp- hb).γ bt.n = 20 x (50-10) x 2500 x 1,2 = 240 kG/m gb.l1= 888 kG/m gdp= 1128 kG/m +Tải trọng toàn phần: qdp= Pd + gd = 5044,8 kG/m Pd 3916,8Tỉ số: = = 3,47 gd 1128 3) Nội lực:Tung độ hình bao mômen M = β.qd.l2Tra bảng để lấy hệ số β, kết quả tính toán được trình bày trong bảng 1- Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn x = klbK tra bảng III: k = 0,3 lb= 5,64m x= 1,692- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa giữa một đoạn: 0,15.l = 0,15. 5,5 = 0,825m,- Tại nhịp biên là: 0,15.lb = 0,15.5,64 = 0,846m qd.lb2 = 5044,8 x 5,642 = 160473 qd.lg2 = 5044,8 x 5,52 = 152605,2+ Lực cắt: QA= 0,4xqdxlb = 0,4 x 5044,8 x 5,64 = 11381 kg QTB= 0,6xqdxlb = 0,6 x 5044,8 x 5,64 = 17072 kg QPB= QC = 0,5xqdxl = 0,5 x 5044,8 x 5,5 = 13873,2 kg 10 10 11 12 9 1 2 3 4 7 8 5 5 6 A B c 117 5000/ 2 5200 400 5000 400 5400/ 2 5400 5400 170x2 2933 2838 1695 2696 1097 7712 6233 7712 3560 2210 1795 9707,6 9815,5 5784 5784 6233 5784 7011 5676 8090 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÍNH TOÁN DẦM PHỤII) TÍNH TOÁN DẦM PHỤ. 1) Sơ đồ tính: Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhịp được gối lên tường và dầm chính, lấy đo ạn gối lêntường là Sd=34 cmBề rộng dầm chính: bdc= 40cmNhịp tính toán là: 0,40 0,34 0,22 t b S + d = 5,9 − − + = 5,64m + Nhịp biên: lb= l2 - do - 2 2 2 2 2 2 + Nhịp giữa: lg= l2 - bdc= 5,9 - 0,4 = 5,5 m + Chêng lệch giữa các nhịp: 2,482% 2) Tải trọng tác dụng lên dầm:Vì khoảng cách giữa các dầm là đều nhau là l1= 2,4m + Hoạt tải trên dầm: Pdp = Pbl1 = 1632 x 2,4 = 3916,8 kg/m2 +Tĩnh tải trên dầm: gdp = gbl1+ g0 = g0= bdp.(hdp- hb).γ bt.n = 20 x (50-10) x 2500 x 1,2 = 240 kG/m gb.l1= 888 kG/m gdp= 1128 kG/m +Tải trọng toàn phần: qdp= Pd + gd = 5044,8 kG/m Pd 3916,8Tỉ số: = = 3,47 gd 1128 3) Nội lực:Tung độ hình bao mômen M = β.qd.l2Tra bảng để lấy hệ số β, kết quả tính toán được trình bày trong bảng 1- Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn x = klbK tra bảng III: k = 0,3 lb= 5,64m x= 1,692- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa giữa một đoạn: 0,15.l = 0,15. 5,5 = 0,825m,- Tại nhịp biên là: 0,15.lb = 0,15.5,64 = 0,846m qd.lb2 = 5044,8 x 5,642 = 160473 qd.lg2 = 5044,8 x 5,52 = 152605,2+ Lực cắt: QA= 0,4xqdxlb = 0,4 x 5044,8 x 5,64 = 11381 kg QTB= 0,6xqdxlb = 0,6 x 5044,8 x 5,64 = 17072 kg QPB= QC = 0,5xqdxl = 0,5 x 5044,8 x 5,5 = 13873,2 kg 10 10 11 12 9 1 2 3 4 7 8 5 5 6 A B c 117 5000/ 2 5200 400 5000 400 5400/ 2 5400 5400 170x2 2933 2838 1695 2696 1097 7712 6233 7712 3560 2210 1795 9707,6 9815,5 5784 5784 6233 5784 7011 5676 8090 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết kế sàn số liệu thiết kế Tải trọng tính toán Tính toán dầm bê tông cốt thépGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài: Thiết kế xây dựng bệnh viện
30 trang 358 0 0 -
Tính toán khung bê tông cốt thép có dầm chuyển bằng phương pháp tĩnh phi tuyến theo TCVN 9386 : 2012
9 trang 167 0 0 -
100 trang 153 0 0
-
Đồ án tổ chức thi công Lập tiến độ thi công theo phương pháp sơ đồ xiên
48 trang 142 0 0 -
5 trang 125 0 0
-
Đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép 2 - TS. Nguyễn Hữu Anh Tuấn
6 trang 118 0 0 -
ĐỒ ÁN THI CÔNG ĐÚC BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
37 trang 112 0 0 -
5 trang 112 0 0
-
5 trang 111 0 0
-
Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Thực hành 3
9 trang 110 0 0