Tính toán động cơ điện không đồng bộ roto lồng sóc
Số trang: 36
Loại file: xls
Dung lượng: 82.00 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tính toán động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc Đại lượng Công suất định mức Điện áp Đấu Tần số Tốc độ đồng bộ Kiểu kín Cách điện Chế độ làm việc Chiều cao tâm trục Chỉ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính toán động cơ điện không đồng bộ roto lồng sócTính toán động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sócĐại lượngCông suất định mứcĐiện ápĐấuTần sốTốc độ đồng bộKiểu kínCách điệnChế độ làm việcChiều cao tâm trụcChỉ tiêu kĩ thuậtHiệu suấthe so cong suatBội số dòng khởi độngBội số mômen khởi độngBội số mômen cực đạia. Kích thước chủ yếu1. Số cực2. Đường kính ngoài stato3. Đường kính trong statocong suat tinh toan5. Chiều dài tính toán của lõi sắt stato6. Bước cực7. Lập phương án so sánhHệ số tăng công suất8. Dòng điện pha định mứcb. Dây quấn, rãnh stato và khe hở không khí9. Số rãnh stato10. Bước rãnh stato11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh12. Số vòng dây nối tiếp của một pha13. Tiết diện và đường kính dây dẫnTích sốMật độ dòng điệnTiết diện dây (sơ bộ)14. Kiểu dây quấn15. Hệ số dây quấnHệ số bước ngắnHệ số bước rảiHệ số dây quấn16. Từ thông khe hở không khí17. Mật độ từ thông khe hở không khí18. Sơ bộ đinh chiều rộng của răngTrị trung bình của mật độ từ thông trên răng có cạnh song songHệ số ép chặt lõi sắt19. Sơ bộ định chiều cao gông statoMật độ từ thông trong gông stato20. Kích thước rãnh và cách điệnchiều dày cách điện rãnhvà của nêmDiện tích rãnh trừ nêmDiện tích cách điện rãnhDiện tích có ích của rãnhHệ số lấp đầy rãnh21. Bề rộng răng stato22. Chiều cao gông stato23. Khe hở không khíc. Dây quấn, rãnh và gông rôto24. Số rãnh rôto25. Đường kính ngoài rôto26. Bước răng rôto27. Sơ bộ định chiều rộng răng rôto28. Đường kính trục rôto29. Dòng điện trong thanh dẫn rôto30. Dòng điện trong vành ngắn mạchTiết diện thanh dẫn bằng nhôm32. Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vành ngắn mạchTiết diện vành ngắn mạch33. Kích thước rãnh rôto và vành ngắn mạch34. Diện tích rãnh rôto35. Diện tích vành ngắn mạch36. Bề rộng rãnh rôto ở 1/3 chiều cao răng37. Chiều cao gông rôto38. Làm nghiêng rãng ở rôtoĐộ nghiên bằng một bước rãnh statod. Tính toán mạch từ39. Hệ số khe hở không khí40. Dùng thép kĩ thuật điện cán nguội loại 221241. Sức từ động khe hở không khí42. Mật độ từ thông ở răng stato43. Cường độ từ trường trên răng stato44. Sức từ động trên răng stato45. Mật độ từ thông ở răng rôto46. Cường độ từ trường trên răng rôto47. Sức từ động trên răng rôto48. Hệ số bảo hòa răng49. Mật độ từ thông trên gông stato50. Cường độ từ trường ở gông stato51. Chiều dài mạch từ ở gông stato52. Sức từ động ở gông stato53. Mật độ từ thông trên gông rôto54. Cường độ từ trường ở gông rôto55. Chiều dài mạch từ ở gông rôto56. Sức từ động trên gông rôto57. Tổng sức từ động của mạch từ58. Hệ số bảo hòa toàn mạch59. Dòng điện từ hóaDòng điện từ hóa phần trăme. Tham số của đông cơ điện ở chế độ định mức60. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn statochiều rộng trung bình của ptử ở stato61. Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn stato62. Chiều dài dây quấn một pha của stato63. Điện trở tác dụng của dây quấn statoTính theo đơn vị tương đối64. Điện trở tác dụng của dây quấn rôto65. Điện trở vành ngắn mạch66. Điện trở rôto67. Hệ số qui đổi68. Điện trở rôto đã qui đổiTính theo đơn vị tương đối69. Hệ số từ dẫn tản rãnh stato70. Hệ số từ dẫn tản tạp stato71. Hệ số từ tản phần đầu nối72. Hệ số từ dẫn tản stato73. Điện kháng dây quấn statoTính theo đơn vị tương đối74. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto75. Hệ số từ dẫn tạp rôto76. Hệ số từ tản phần đầu nối77. Hệ số từ tản do rãnh nghiêng78. Hệ số từ tản rôto79. Điện kháng tản dây quấn rôto80. Điện kháng rôto đã qui đổiTính theo đơn vị tương đối81. Điên kháng hổ cảm82.Tính lại kEf. Tổn hao thép và tổn hao cơ83. Trọng lượng răng stato84. Trọng lượng gông từ stato85. Tổn hao sắt trong lõi sắt statotrong răngtrong gôngtrong cả lõi sắt stato86. Tổn hao bề mặt trên răng rôto87. Tổn hao đập mạch trên răng rôto88. Tổng tổn hao thép89. Tổn hao cơ90. Tổn hao không tảig. Đặc tính làm việcBảng 10.4 - Đặc tính làm việc của động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sócs (trong khoảng sđm≤s≤sm)rns=C21(r1/C1+r2’/s)xns=C21(x1/C1+x2’)Zns=(r2ns+x2ns)1/2I2’=C1U1/Znscosϕ2’=rns/Znssinϕ2’=xns/ZnsI1r=Iđbr+I2’cosϕ2’/C1I1x=Iđbx+I’2sinϕ’/C1I1=(I21r+I21x)1/2cosϕ=I1r/I1P1=3U1I1r10-3PCu1=3I21r110-3PCu2=3I’22r’210-3Pf=0.005P1PoΣP=PCu1+PCu2+Pf+PoP2=P1-ΣPη=100P2/P191. Bội số mômen cực đạih. Tính toán đặc tính khởi động92. Tham số của động cơ điện khi xét hiệu ứng mặt ngoài với s=1Điện trở của rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1Điện trở rôto đã qui đổiHệ số từ dẫn rãnh rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1Tổng hệ số từ dẫn rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoàiTổng trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1Dòng điện ngắn mạch khi chỉ xét đến hiệu ứng mặt ngoài93. Tham số của động cơ điện khi chỉ xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bảo hòa cSơ bộ chọn hệ số bão hòaDòng điện ngắn mạch khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính toán động cơ điện không đồng bộ roto lồng sócTính toán động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sócĐại lượngCông suất định mứcĐiện ápĐấuTần sốTốc độ đồng bộKiểu kínCách điệnChế độ làm việcChiều cao tâm trụcChỉ tiêu kĩ thuậtHiệu suấthe so cong suatBội số dòng khởi độngBội số mômen khởi độngBội số mômen cực đạia. Kích thước chủ yếu1. Số cực2. Đường kính ngoài stato3. Đường kính trong statocong suat tinh toan5. Chiều dài tính toán của lõi sắt stato6. Bước cực7. Lập phương án so sánhHệ số tăng công suất8. Dòng điện pha định mứcb. Dây quấn, rãnh stato và khe hở không khí9. Số rãnh stato10. Bước rãnh stato11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh12. Số vòng dây nối tiếp của một pha13. Tiết diện và đường kính dây dẫnTích sốMật độ dòng điệnTiết diện dây (sơ bộ)14. Kiểu dây quấn15. Hệ số dây quấnHệ số bước ngắnHệ số bước rảiHệ số dây quấn16. Từ thông khe hở không khí17. Mật độ từ thông khe hở không khí18. Sơ bộ đinh chiều rộng của răngTrị trung bình của mật độ từ thông trên răng có cạnh song songHệ số ép chặt lõi sắt19. Sơ bộ định chiều cao gông statoMật độ từ thông trong gông stato20. Kích thước rãnh và cách điệnchiều dày cách điện rãnhvà của nêmDiện tích rãnh trừ nêmDiện tích cách điện rãnhDiện tích có ích của rãnhHệ số lấp đầy rãnh21. Bề rộng răng stato22. Chiều cao gông stato23. Khe hở không khíc. Dây quấn, rãnh và gông rôto24. Số rãnh rôto25. Đường kính ngoài rôto26. Bước răng rôto27. Sơ bộ định chiều rộng răng rôto28. Đường kính trục rôto29. Dòng điện trong thanh dẫn rôto30. Dòng điện trong vành ngắn mạchTiết diện thanh dẫn bằng nhôm32. Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vành ngắn mạchTiết diện vành ngắn mạch33. Kích thước rãnh rôto và vành ngắn mạch34. Diện tích rãnh rôto35. Diện tích vành ngắn mạch36. Bề rộng rãnh rôto ở 1/3 chiều cao răng37. Chiều cao gông rôto38. Làm nghiêng rãng ở rôtoĐộ nghiên bằng một bước rãnh statod. Tính toán mạch từ39. Hệ số khe hở không khí40. Dùng thép kĩ thuật điện cán nguội loại 221241. Sức từ động khe hở không khí42. Mật độ từ thông ở răng stato43. Cường độ từ trường trên răng stato44. Sức từ động trên răng stato45. Mật độ từ thông ở răng rôto46. Cường độ từ trường trên răng rôto47. Sức từ động trên răng rôto48. Hệ số bảo hòa răng49. Mật độ từ thông trên gông stato50. Cường độ từ trường ở gông stato51. Chiều dài mạch từ ở gông stato52. Sức từ động ở gông stato53. Mật độ từ thông trên gông rôto54. Cường độ từ trường ở gông rôto55. Chiều dài mạch từ ở gông rôto56. Sức từ động trên gông rôto57. Tổng sức từ động của mạch từ58. Hệ số bảo hòa toàn mạch59. Dòng điện từ hóaDòng điện từ hóa phần trăme. Tham số của đông cơ điện ở chế độ định mức60. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn statochiều rộng trung bình của ptử ở stato61. Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn stato62. Chiều dài dây quấn một pha của stato63. Điện trở tác dụng của dây quấn statoTính theo đơn vị tương đối64. Điện trở tác dụng của dây quấn rôto65. Điện trở vành ngắn mạch66. Điện trở rôto67. Hệ số qui đổi68. Điện trở rôto đã qui đổiTính theo đơn vị tương đối69. Hệ số từ dẫn tản rãnh stato70. Hệ số từ dẫn tản tạp stato71. Hệ số từ tản phần đầu nối72. Hệ số từ dẫn tản stato73. Điện kháng dây quấn statoTính theo đơn vị tương đối74. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto75. Hệ số từ dẫn tạp rôto76. Hệ số từ tản phần đầu nối77. Hệ số từ tản do rãnh nghiêng78. Hệ số từ tản rôto79. Điện kháng tản dây quấn rôto80. Điện kháng rôto đã qui đổiTính theo đơn vị tương đối81. Điên kháng hổ cảm82.Tính lại kEf. Tổn hao thép và tổn hao cơ83. Trọng lượng răng stato84. Trọng lượng gông từ stato85. Tổn hao sắt trong lõi sắt statotrong răngtrong gôngtrong cả lõi sắt stato86. Tổn hao bề mặt trên răng rôto87. Tổn hao đập mạch trên răng rôto88. Tổng tổn hao thép89. Tổn hao cơ90. Tổn hao không tảig. Đặc tính làm việcBảng 10.4 - Đặc tính làm việc của động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sócs (trong khoảng sđm≤s≤sm)rns=C21(r1/C1+r2’/s)xns=C21(x1/C1+x2’)Zns=(r2ns+x2ns)1/2I2’=C1U1/Znscosϕ2’=rns/Znssinϕ2’=xns/ZnsI1r=Iđbr+I2’cosϕ2’/C1I1x=Iđbx+I’2sinϕ’/C1I1=(I21r+I21x)1/2cosϕ=I1r/I1P1=3U1I1r10-3PCu1=3I21r110-3PCu2=3I’22r’210-3Pf=0.005P1PoΣP=PCu1+PCu2+Pf+PoP2=P1-ΣPη=100P2/P191. Bội số mômen cực đạih. Tính toán đặc tính khởi động92. Tham số của động cơ điện khi xét hiệu ứng mặt ngoài với s=1Điện trở của rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1Điện trở rôto đã qui đổiHệ số từ dẫn rãnh rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1Tổng hệ số từ dẫn rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoàiTổng trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1Dòng điện ngắn mạch khi chỉ xét đến hiệu ứng mặt ngoài93. Tham số của động cơ điện khi chỉ xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bảo hòa cSơ bộ chọn hệ số bão hòaDòng điện ngắn mạch khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình mạch điện tử điện tử số điện tử ứng dụng giáo trình thiết kế điện bài giảng điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 241 2 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 215 0 0 -
Giáo trình Mạch điện tử - Trường Cao đẳng nghề Số 20
97 trang 168 0 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 138 0 0 -
27 trang 128 0 0
-
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 91 0 0 -
231 trang 87 0 0
-
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 85 0 0 -
Đồ án: Vẽ và thiết kế mạch in bằng Orcad
32 trang 82 0 0 -
72 trang 81 0 0