Danh mục

Tính toán tổn thất công suất

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 176.89 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để xác định tổn thất công suất trên đường dây, ta dùng sơ đồ thay thế hình π.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tính toán tổn thất công suất5.1. Tính toán tổn thất công suất:5.1.1. Tổn thất công suất trên đường dây: Tổn thất công suất trên đường dây là một đại lượng phức: , trong đó: S  P  j.Q : tổn thất công suất tác dụng do phát nóng trên Pđiện trở đường dây. : tổn thất công suất phản kháng do từ hóa đường Qdây. Để xác định tổn thất công suất trên đường dây, tadùng sơ đồ thay thế hình π. Trường hợp 1: xét mạng điện khu vực có điện áptừ 110 – 220kV do đó có thể bỏ qua thông số điệndẫn G (như hình a). Hình Error! No text of specified style indocument..1. Sơ đồ thay thế tính tổn thất công suất Theo hình vẽ, dễ dàng tính được: S  P  j.Q  P2  jQ2  jQc 2 B 2B Ở đây: 2 Qc 2  3I c 2U 2  U 2 .  U dm . 2 2 Tổn thất công suất tác dụng và phản kháng khi códòng điện ba pha chạy qua : Z  R  j. X 2 2   P    Q  .R S2  P  P  3I 2 .R  2 .R  U2   U hay (Error! No text of specifie   2 2 2 Q  3I 2 . X  S .X  P    Q  . X  Q   U2  U2  Vậy: S  S  S   P  P   j. Q  Q   P  jQ với Và: S  S  jQc1  P  jQ  jQc1  P  jQ1 1 B 2BQc1  3I c1U1  U12 .  U dm . 2 2 Trường hợp 2: đối với đường dây địa phương ta cóthể bỏ qua tổng dẫn B, như hình b, khi đó tổn thấtcông suất được xác định theo công suất tải P2  jQ2 2 2   P2    Q2  .R P  U2  (Error! No text of specified style in document.-2)  2 2  P2    Q2  . X  Q  U2 5.1.2. Tổn thất công suất trên đường dây có phụtải phân bố đều: Nếu đường dây phân phối có phụ tải phân bố đều(như đường dây chiếu sáng ngoài đường), có tổngdòng I và điện trở R, thì tổn thất P  I 2 R5.1.3. Tổn thất công suất trong máy biến áp: Tổn thất công suất trong máy biến áp bao gồm tổnthất không tải (tổn thất trong lõi thép hay tổn thất sắt)và tổn thất có tải (tổn thất trong dây quấn hay tổn thấtđồng).a) Thành phần tổn thất không tải: Thành phần tổn thất trong lõi thép không đổi khiphụ tải thay đổi và bằng tổn thất không tải: (Error! No text of specified sty S0  P0  j.Q0 I 0 %.S dm I 0 %.S dm Với: ta có: Q0  S0  P0  j. 100 100b)Tổn thất có tải đối với máy biến áp hai cuộndây: Đối với máy biến áp hai cuộn dây, tổn thất côngsuất tác dụng trong các cuộn dây khi tải định mứcbằng tổn thất công suất ngắn mạch: ΔPcuộn dây định mức =ΔPK. Tổn thất công suất phản kháng trong các cuộn dây,nếu xem RT S dm (Error! No text o ST  S0  Scuonday   P0  kt2 PK   j.  I 0 %  kt2 .U K %   PT  j.QT 100c) Tổn thất có tải đối với máy biến áp ba cuộn dâyvà tự ngẫu: Các bước tính toán đượctuần tự thực hiện: Trước hết, tính tổn thấtcông suất trong cuộn dây 2 và3 theo phụ tải tương ứngtrung và hạ áp: P2 Q 2 P2 Q 2  S 2  2 2 .R2  j 2 2 . X 2  U2 U2  (Error! No text of specified  2 2 2 2 S  P3  Q3 .R  j P3  Q3 . X 3 3 3 U 3 U 3 style in document.-5) Ở đây là các điện áp và tổng trở U 2 , U 3 , R2 , R3 , X 2 , X 3 tương ứng đã quy đổi về điện áp cuộn 1. Công suất: S1  S 2  S3  S2  S3  S 2  S3  P  j.Q1 1 Hình Error! No text of specified style indocument..2. Tổn thất công suất trong máy biến ápba cuộn dây Tổn thất công suất trong cuộn 1: 2 2 2 2  P   Q   P   Q  (E ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: