Danh mục

Tình trạng thiếu kẽm và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ có thai tại thành phố Hồ Chí Minh

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 190.51 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: xác định tỉ lệ kẽm và các mối liên quan ở phụ nữ có thai tại Tp. Hồ Chí Minh. Đối tượng và phương pháp: Một điều tra cắt ngang được thực hiện trên 700 phụ nữ có thai tại Tp. Hồ Chí Minh năm 2007. Đối tượng được cân, lấy máu xét nghiệm kẽm. Thiếu kẽm ở phụ nữ có thai được chuẩn đoán khi kẽm huyết thanh < 56Mg/dl ở ba tháng đầu,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tình trạng thiếu kẽm và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ có thai tại thành phố Hồ Chí MinhTC.DD & TP6 (3+4) - 2010 TINH TRANp THIEU KEM VA MOT SO YEU TO , LIEN QUAN O PHU NU CO THAI TAI T H A N H PHO HO CHI MINH Nguyen Thanh Danh, Trdn Thi Minh Hanh , Phan Nguyen Thanh Binh Nguyen Nhdn Thdnh ^ Le Thi Kim QuiMuctieu;Xac dinh ti le thieu kem va cac moi lien quan d PNCT tai TP.HCM. Doi tugng va phuongphap; Mgt dilu tra cat ngang dugc thuc hien tren 700 PNCT tai TRHCM nam 2007. Doi tugngdugc can, liy mau xet nghiem kem. Thieu kem d PNCT dugc chan doan khi kem huyet thanh <56 pg/dl d ba thang dau, < 50 pg/dl d 3 thang giira va 3 thang cuoi. 700 PNCT dugc phong vanthong tin ve kien thiic phong ngira thieu kem, tinh trang nghen va nhdm nhd 341 PNCT dugc chonngau nhien de phong van che do an 24h. Ket qua: 39,6% PNMT cd ham lugng Zn huyet thanh thap,ti le thieu kem d ngi thanh va d ngoai thanh ngang nhau (39,4 & 39,8%); ty le thieu kem cua PNCTd ca 3 thai ky cao ngang nhau (40,0% d 3 thang dau, 37,6% 3 thang giua va 40,5% d 3 thang cuoi).Khau phan PNCT c6 nang lugng thap, nhat la d 3 thang dau va giiia, chi dat 78,6% va 80,6% sovdi nhu cau khuyen nghi ciia Bg Y te. Nghen xuat hien chu yeu vao 3 thang dau (63,0%), thangthii nhat la 38,1%, thang thii hai la 21,0%, thang thii 3 la 3,4%. Miictieuthu nang lugng va proteinciia nhiing ngudi nghen thap hon nhiing ngudi khong nghen (31,8 ± 11,3 so vdi 39,2 ± 14,1Kcal/kg/24gid, p

Tài liệu được xem nhiều: