Tổ chức thi công xây dựng - Câu hỏi và bài tập thực hành: Phần 2
Số trang: 55
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.62 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong quá trình đào tạo nguồn nhân lực có phẩm chất nghề cao, phần 2 Tài liệu Câu hỏi và bài tập thực hành tổ chức thi công xây dựng tiếp tục mang đến những lí thuyết và bài tập ứng dụng về các vấn đề: Lập và quản trị tiến độ thi công bằng sơ đồ mạng, tổ chức cơ sở vật chất kỹ thuật cho công trường thiết kế tổng mặt bằng thi công. Mời các bạn tham khảo Tài liệu để lấy thêm thông tin nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ chức thi công xây dựng - Câu hỏi và bài tập thực hành: Phần 2Nói dung 4. LẬP VÁ QUẢN TRỊ TIẾN ĐỘ THI CÔNG BẰNG Sơ ĐỐ MẠNG LƯỚI mTÓM TẮT NỘI DUNG 1. K h á i n i ệ m , p l ì à n loại so đ ổ m ạ n g lưới va c á c p h ư ơ n g p h á p lậ p t iế n đ ộ t h e o s ơđ ỏ m ạ n g lưới o) K h á i niệm vê sơ dồ m a n g lưói T ro n g so đổ Iiíians; và sơ do xien, cõng việc dược biếu thị băng đoạn thắng, có độ dài(hoặc hình chiêu trôn irục thời gian) hàng thừi gian hoàn thành nó, còn lic n hệ giữa cácc ô n e việc thì d ư ợ c xác đ ịn h n g á i n n h ờ các d ư ờ n g d a n u thời ấ n dịnlì trôn đ ổ thị. Khi d ù n g cá c ký hiệu ( mũi lên và h ìn h í ròn h o ặ c vu ô n g ) (lẽ th ể h i ệ n c ô n g việc và c á cm ố i liên hệ uiữa c h ú n g thì liến đ ộ thực hiện m ộ t quá trình thi c ô n g x â y d ự n g se là mt h a n h m ộ t m ỏ h ìn h tỉạnu m ạ i m Itrói. có huớnsi (ii ÙI lúc hãt đ á u đ ố n lúc kết t h ú c q u átrình. Đ â v c ù n g c h í n h là hán chất ciổ thị c ủ a so đ o m ạ n ỵ lưới ( S Đ M L ) thi c ô n g x â y d ự n gc ô n g trình. b) Ph an loại sơ (ló m a n g lười - Theo liên hệ với trục thời gian: phân biệt sơ dó mang lưới theo tv lệ thời gian và sơđ ò m ạ n g lưới íự do. - T h e o đố i t ư ọ n n / sán p h á m . có sơ d ổ mạ rm lưới một m ụ c íi êu và so đ ồ m a n g lưới đ am ụ c t iêu. - T h e o h ì n h thức thế hiện (cách trình bàv) u ổ m loai mũi t è n - c ô n u v iẹ c ( h ì n h 4 . 2 a ) vàloại n ií t- c ỏ n ụ việc (h ìn h 4.2 h). - T h e o tính chất s ố licu ban đáu. p h a n bièt 2 loai la m a i m ti cn đ ị n h c ó thời g ia n h o à nt h à n h lừrm c ỏ n g riệc d ư ợ c lính toán trước và COI n h ư hất bicn ( t l ù n ụ t r o n g p h ư ơ n g p h á pđ ư ờ n e s ă n u ( C P M ) à m ạ n ” ỈVSM nhiên, tr o n e (ló thời han th ự c h i ệ n c ô n g việc đ ư ợ c coilà n h ữ n g dại l ư ợ n e nn au n h iê n. LO uiií trị Ir unu bình với m ộ i p h ư ư n u sai n h ất đ ị n h (ớp h ư ơ n g p h a p PI Ỉ R T ì 55 H ì n h 4. 2. IỈCIỈ loại Sơ d ó m ạ n í* lưới a) M ù i Ịéii-cỏniị việc ( A O A ) ; b) Nủĩ-cóềì ự việc ( A O N ) C hu thích: E (6) - Ỉêỉì và ỈỈIỜI hạn thực hiện cónạ việc. c) Các p h ư ơ n g p h á p SƯ dồ m ạ n g lưới Đ c l ạ p v à d i c u c h i n h t i e n d ọ c á c q u á t r ì n h s à n XLÙÚ lì Li ư ời ta c ỏ t h e d ù n u so d o n u m ul ư ớ i ỉ h c o n h i ề u p h ư ơ i m p h á p k h á c n h a u , d ó là p h ư ơ i m p h á p d ư ờ n u e ă i m ( C P M ) , p h ư ơ i H p h á p uối ti ẽp ( P D M ) , p h ư o n e p h ấ p vị the ( M P M ) và p h ư o ì m p h á p kỷ t h u ậ t ước l ư ợ n e v;id á n h ei á c h ư ơ ni i trình ( P H R T ) . Bốn p h ư ơ n g p h á p n à v se d ư ợ c x e m xét lán lượt ó nlũnn.m ụ c li ếp i h e o d ướ i đây. 2. P h ư ơ n g p h á p đ ư ờ n g gãiiịỉ với m ạ n g m ù i ( ê n - cỏ!ifỉ v i ệ c P lu rơ n e p h á p đ ư ờ n e íiă na ( C r i ũ c a l Pa rth Melhocl - C P M ) k i n h d iê n là p h ư ơ n n p h á pl á p v à d i ề u h a n h t i ế n đ ộ t hi c ỏ n g b á n n SO đồ m a n e l ưới m ũ i t ê n - c ồ n u v i ệ c ( vi èt lắt t i c n uA n h là A O A ) , t r o n s đ ó thòi h ạn h o à n t h à n h t ừ n e côiìiĩ việ c dirọc coi là n h ữ n a ei á trị ĩiéiid ị n h và k h ô i m đổi , c ò n viẹc tính ío á n thời h ạ n h o à n t h à n h từ i m c ô n e v iệ c và ca q u á trìnhnói c h u n g là để x á c đ ị n h đ ư ò n ụ u ă n e và d ự a v à o đ ư ờ n n iũmu. a) Các vếu tô của so dồ mạn í* lưới m ũ i tẻn-cỏỉĩg việc tro n g C P M - Sự kiện: hicu thị s ự hát d ấ u / k c ì t h ú c c ô n n việc, ký h iệ u b ằ n g v ò n u tròn; - C ò n e việc: ký h iẹ u b a n e m ũ i tòn, hirứnu từ s ự kiện d ấ u đ ế n sự k i ệ n cuố i c ú a c ỏ n uvi ệc . C ó 3 l oại vi ệc: Y i c c ỉluìỉ, việc iỊĨci v a vi ệc c h ờ đợi. - Đ ư ờ n u : là m ộ t t h ứ tư c ô n e vice licn ti ếp n h a u , s a o c h o s ự k iệ n c u ố i c ú a c ỏ nu việctrướ c là s ự kiẹn d ấ u c ủ a c ô n e việc ti ếp sau. P h â n biệt d ơ ờ n u trư ớc i, d i r ờ n e sa u i, d ơ ờ n ^to à n plìần và đ ư ờ n g g ă n u56 - Đ ư ờ n g g ã n g là đườns* t o à n ph ẩn dài nh ất tr o n g s ơ đ ổ m ạ n g lưới. V é b ả n chất , đ ộ dài đ ư ờ n g gànR c h í n h là thời h ạ n th ự c h i ệ n t o à n b ộ q u á trình. N ó c h o biết các m á t x íc h q u a n tr ọ n g , y ê u c ầ u n gư ời q u ả n trị s ả n x u ấ t l u ô n q u a n t â mvà phai k i ế m s o á t đ ư ợ c ỉlìời han thực h iệ n c á c m ắ t x íc h áy. 2 ) -( 5 ) - Lá sự kiện đầu và sự kiện cuổi của việc 2 - 5 hay là viặce - Cóng vi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ chức thi công xây dựng - Câu hỏi và bài tập thực hành: Phần 2Nói dung 4. LẬP VÁ QUẢN TRỊ TIẾN ĐỘ THI CÔNG BẰNG Sơ ĐỐ MẠNG LƯỚI mTÓM TẮT NỘI DUNG 1. K h á i n i ệ m , p l ì à n loại so đ ổ m ạ n g lưới va c á c p h ư ơ n g p h á p lậ p t iế n đ ộ t h e o s ơđ ỏ m ạ n g lưới o) K h á i niệm vê sơ dồ m a n g lưói T ro n g so đổ Iiíians; và sơ do xien, cõng việc dược biếu thị băng đoạn thắng, có độ dài(hoặc hình chiêu trôn irục thời gian) hàng thừi gian hoàn thành nó, còn lic n hệ giữa cácc ô n e việc thì d ư ợ c xác đ ịn h n g á i n n h ờ các d ư ờ n g d a n u thời ấ n dịnlì trôn đ ổ thị. Khi d ù n g cá c ký hiệu ( mũi lên và h ìn h í ròn h o ặ c vu ô n g ) (lẽ th ể h i ệ n c ô n g việc và c á cm ố i liên hệ uiữa c h ú n g thì liến đ ộ thực hiện m ộ t quá trình thi c ô n g x â y d ự n g se là mt h a n h m ộ t m ỏ h ìn h tỉạnu m ạ i m Itrói. có huớnsi (ii ÙI lúc hãt đ á u đ ố n lúc kết t h ú c q u átrình. Đ â v c ù n g c h í n h là hán chất ciổ thị c ủ a so đ o m ạ n ỵ lưới ( S Đ M L ) thi c ô n g x â y d ự n gc ô n g trình. b) Ph an loại sơ (ló m a n g lười - Theo liên hệ với trục thời gian: phân biệt sơ dó mang lưới theo tv lệ thời gian và sơđ ò m ạ n g lưới íự do. - T h e o đố i t ư ọ n n / sán p h á m . có sơ d ổ mạ rm lưới một m ụ c íi êu và so đ ồ m a n g lưới đ am ụ c t iêu. - T h e o h ì n h thức thế hiện (cách trình bàv) u ổ m loai mũi t è n - c ô n u v iẹ c ( h ì n h 4 . 2 a ) vàloại n ií t- c ỏ n ụ việc (h ìn h 4.2 h). - T h e o tính chất s ố licu ban đáu. p h a n bièt 2 loai la m a i m ti cn đ ị n h c ó thời g ia n h o à nt h à n h lừrm c ỏ n g riệc d ư ợ c lính toán trước và COI n h ư hất bicn ( t l ù n ụ t r o n g p h ư ơ n g p h á pđ ư ờ n e s ă n u ( C P M ) à m ạ n ” ỈVSM nhiên, tr o n e (ló thời han th ự c h i ệ n c ô n g việc đ ư ợ c coilà n h ữ n g dại l ư ợ n e nn au n h iê n. LO uiií trị Ir unu bình với m ộ i p h ư ư n u sai n h ất đ ị n h (ớp h ư ơ n g p h a p PI Ỉ R T ì 55 H ì n h 4. 2. IỈCIỈ loại Sơ d ó m ạ n í* lưới a) M ù i Ịéii-cỏniị việc ( A O A ) ; b) Nủĩ-cóềì ự việc ( A O N ) C hu thích: E (6) - Ỉêỉì và ỈỈIỜI hạn thực hiện cónạ việc. c) Các p h ư ơ n g p h á p SƯ dồ m ạ n g lưới Đ c l ạ p v à d i c u c h i n h t i e n d ọ c á c q u á t r ì n h s à n XLÙÚ lì Li ư ời ta c ỏ t h e d ù n u so d o n u m ul ư ớ i ỉ h c o n h i ề u p h ư ơ i m p h á p k h á c n h a u , d ó là p h ư ơ i m p h á p d ư ờ n u e ă i m ( C P M ) , p h ư ơ i H p h á p uối ti ẽp ( P D M ) , p h ư o n e p h ấ p vị the ( M P M ) và p h ư o ì m p h á p kỷ t h u ậ t ước l ư ợ n e v;id á n h ei á c h ư ơ ni i trình ( P H R T ) . Bốn p h ư ơ n g p h á p n à v se d ư ợ c x e m xét lán lượt ó nlũnn.m ụ c li ếp i h e o d ướ i đây. 2. P h ư ơ n g p h á p đ ư ờ n g gãiiịỉ với m ạ n g m ù i ( ê n - cỏ!ifỉ v i ệ c P lu rơ n e p h á p đ ư ờ n e íiă na ( C r i ũ c a l Pa rth Melhocl - C P M ) k i n h d iê n là p h ư ơ n n p h á pl á p v à d i ề u h a n h t i ế n đ ộ t hi c ỏ n g b á n n SO đồ m a n e l ưới m ũ i t ê n - c ồ n u v i ệ c ( vi èt lắt t i c n uA n h là A O A ) , t r o n s đ ó thòi h ạn h o à n t h à n h t ừ n e côiìiĩ việ c dirọc coi là n h ữ n a ei á trị ĩiéiid ị n h và k h ô i m đổi , c ò n viẹc tính ío á n thời h ạ n h o à n t h à n h từ i m c ô n e v iệ c và ca q u á trìnhnói c h u n g là để x á c đ ị n h đ ư ò n ụ u ă n e và d ự a v à o đ ư ờ n n iũmu. a) Các vếu tô của so dồ mạn í* lưới m ũ i tẻn-cỏỉĩg việc tro n g C P M - Sự kiện: hicu thị s ự hát d ấ u / k c ì t h ú c c ô n n việc, ký h iệ u b ằ n g v ò n u tròn; - C ò n e việc: ký h iẹ u b a n e m ũ i tòn, hirứnu từ s ự kiện d ấ u đ ế n sự k i ệ n cuố i c ú a c ỏ n uvi ệc . C ó 3 l oại vi ệc: Y i c c ỉluìỉ, việc iỊĨci v a vi ệc c h ờ đợi. - Đ ư ờ n u : là m ộ t t h ứ tư c ô n e vice licn ti ếp n h a u , s a o c h o s ự k iệ n c u ố i c ú a c ỏ nu việctrướ c là s ự kiẹn d ấ u c ủ a c ô n e việc ti ếp sau. P h â n biệt d ơ ờ n u trư ớc i, d i r ờ n e sa u i, d ơ ờ n ^to à n plìần và đ ư ờ n g g ă n u56 - Đ ư ờ n g g ã n g là đườns* t o à n ph ẩn dài nh ất tr o n g s ơ đ ổ m ạ n g lưới. V é b ả n chất , đ ộ dài đ ư ờ n g gànR c h í n h là thời h ạ n th ự c h i ệ n t o à n b ộ q u á trình. N ó c h o biết các m á t x íc h q u a n tr ọ n g , y ê u c ầ u n gư ời q u ả n trị s ả n x u ấ t l u ô n q u a n t â mvà phai k i ế m s o á t đ ư ợ c ỉlìời han thực h iệ n c á c m ắ t x íc h áy. 2 ) -( 5 ) - Lá sự kiện đầu và sự kiện cuổi của việc 2 - 5 hay là viặce - Cóng vi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật xây dựng Thi công xây dựng Quản trị tiến độ Cơ sở vật chất Kỹ thuật công trường Mặt bằng thi côngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Mẫu Bản cam kết đã học an toàn lao động
2 trang 436 6 0 -
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 400 0 0 -
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 321 0 0 -
Biểu mẫu Cam kết an toàn lao động
2 trang 233 4 0 -
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 trang 213 0 0 -
136 trang 212 0 0
-
Bài tiểu luận kinh tế chính trị
25 trang 185 0 0 -
Thiết kế giảm chấn kết cấu bằng hệ bể chứa đa tần có đối chiếu thí nghiệm trên bàn lắc
6 trang 183 0 0 -
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 172 1 0 -
5 trang 163 5 0