Tổ chức và cơ cấu tổ chức (Business Functions and Organisation)
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 289.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tổ chức và cơ cấu tổ chức (Business Functions and Organisation)Bất kỳ ai và Không ai Có một nhiệm vụ quan trọng cần phải làm và sếp đã đề nghị Tất cả phải hoàn thành. Tất cả thì nghĩ rằng Ai đó sẽ làm. Bất kỳ ai cũng có thể làm được việc này. Và Không ai đã không làm gì cả. Ai đó đã tức giận vì cho rằng đó là công việc của Tất cả. Tất cả thì đã nghĩ rằng Bất kỳ ai cũng đã có thể làm được, nhưng Không ai chịu làm nên Tất cả...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ chức và cơ cấu tổ chức (Business Functions and Organisation) http://www.bized.ac.ukTổ chức và cơ cấu tổ chức (Business Functions and Organisation) Câu chuyện vui http://www.bized.ac.uk• 4 người có tên: Tất cả, Ai đó, Bất kỳ ai và Không ai• Có một nhiệm vụ quan trọng cần phải làm và sếp đã đề nghị Tất cả phải hoàn thành. Tất cả thì nghĩ rằng Ai đó sẽ làm. Bất kỳ ai cũng có thể làm được việc này. Và Không ai đã không làm gì cả.• Ai đó đã tức giận vì cho rằng đó là công việc của Tất cả. Tất cả thì đã nghĩ rằng Bất kỳ ai cũng đã có thể làm được, nhưng Không ai chịu làm nên Tất cả không làm.• Cuối cùng Tất cả đổ lỗi cho Ai đó khi mà Không ai làm điều mà Bất kỳ ai cũng có thể làm. http://www.bized.ac.uk Các chức năng kinh doanh - Business Functions• Human Resources• Sales and Marketing• Research and Development• Production/Operations• Customer Service• Finance and Accounts• Administration and IT http://www.bized.ac.uk Human Resources• Recruitment and retention (tuyển dụng) – Job descriptions – Person Specifications• Planning (hoạch định nhân lực)• Motivation (động viên, đãi ngộ)• Professional development and training (phát triển và đào tạo)• Health and safety and conditions at work (sức khỏe, an toàn, điều kiện làm việc)• Liaison with trade unions (công đoàn, QHXH) http://www.bized.ac.uk Sales and Marketing• Market research (Nghiên cứu TT)• Promotion strategies (Chiến lược xúc tiến)• Pricing strategies (chiến lược giá)• Sales strategies (chiến lược bán hàng)• The sales team (đội ngũ bán hàng)• Product – advice on new product development, product improvement, extension strategies, target markets (sản phẩm – tư vấn sản phẩm mới, phát triển sản phẩm, thị trường mục tiêu…) http://www.bized.ac.uk Research and Development• New product development (SP mới)• Competitive advantage (lợi thế cạnh tranh)• Value added (giá trị gia tăng)• Product testing (thử nghiệm)• Efficiency gains (hiệu suất)• Cost savings (tiết kiệm chi phí) http://www.bized.ac.uk Finance and Accounts• Cash flow (dòng ngân quỹ) – Monitoring income/revenue – Monitoring expenditure• Raising finance (nguồn vốn) – Shares (chủ sở hữu) – Loans (vay)• Links with all other functional areas (quan hệ với các chức năng khác) http://www.bized.ac.ukProduction/Operations (sản xuất – tác nghiệp)• Acquiring resources (nhu cầu nguồn lực)• Planning output – labour, capital, land (hoạch định đầu ra – lao động, vốn, đất)• Monitoring costs (quản lý phí)• Projections on future output (dự báo đầu ra)• Production methods (phương pháp sx)• Efficiency (hiệu suất) http://www.bized.ac.uk Customer Service• Monitoring distribution• After-sales service• Handling consumer enquiries• Offering advice to consumers• Dealing with customer complaints• Publicity and public relations http://www.bized.ac.uk Business Organisation• Organisation by type• Global businesses – complex organisation structures (toàn cầu)• National – organisation possibly stretches throughout the country (quốc gia)• Regional – could be through a county or wider area (North West, South East, etc.) (khu vực)• Local – small organisations serving local area or community (vùng, tỉnh…) http://www.bized.ac.uk Business Organisation• Authority – the right to make decisions and carry out tasks (quyền hạn)• Span of control – the number of people a superior is responsible for (tầm hạn quản trị)• Chain of Command – the relationship between different levels of authority in the business (hệ thống chỉ huy – chuỗi chỉ huy)• Hierarchy – shows the line management in the business and who has specific responsibilities (cấp bậc quản trị)• Delegation – authority to carry out actions passed from superior to subordinate (ủy quyền)• Empowerment – giving responsibilities to people at all levels of the business to make decisions (phân quyền) http://www.bized.ac.uk Administration and IT•Managing estates – cleaning, healthand safety, maintenance, security•Reception•Clerical work – reporting, recording,record keeping, communication•Overview of quality control•Use of IT systems http://www.bized.ac.uk Organisation Charts (sơ đồ tổ chức) Hierarchical Structure (trực tuyến) Managing Director Marketing ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổ chức và cơ cấu tổ chức (Business Functions and Organisation) http://www.bized.ac.ukTổ chức và cơ cấu tổ chức (Business Functions and Organisation) Câu chuyện vui http://www.bized.ac.uk• 4 người có tên: Tất cả, Ai đó, Bất kỳ ai và Không ai• Có một nhiệm vụ quan trọng cần phải làm và sếp đã đề nghị Tất cả phải hoàn thành. Tất cả thì nghĩ rằng Ai đó sẽ làm. Bất kỳ ai cũng có thể làm được việc này. Và Không ai đã không làm gì cả.• Ai đó đã tức giận vì cho rằng đó là công việc của Tất cả. Tất cả thì đã nghĩ rằng Bất kỳ ai cũng đã có thể làm được, nhưng Không ai chịu làm nên Tất cả không làm.• Cuối cùng Tất cả đổ lỗi cho Ai đó khi mà Không ai làm điều mà Bất kỳ ai cũng có thể làm. http://www.bized.ac.uk Các chức năng kinh doanh - Business Functions• Human Resources• Sales and Marketing• Research and Development• Production/Operations• Customer Service• Finance and Accounts• Administration and IT http://www.bized.ac.uk Human Resources• Recruitment and retention (tuyển dụng) – Job descriptions – Person Specifications• Planning (hoạch định nhân lực)• Motivation (động viên, đãi ngộ)• Professional development and training (phát triển và đào tạo)• Health and safety and conditions at work (sức khỏe, an toàn, điều kiện làm việc)• Liaison with trade unions (công đoàn, QHXH) http://www.bized.ac.uk Sales and Marketing• Market research (Nghiên cứu TT)• Promotion strategies (Chiến lược xúc tiến)• Pricing strategies (chiến lược giá)• Sales strategies (chiến lược bán hàng)• The sales team (đội ngũ bán hàng)• Product – advice on new product development, product improvement, extension strategies, target markets (sản phẩm – tư vấn sản phẩm mới, phát triển sản phẩm, thị trường mục tiêu…) http://www.bized.ac.uk Research and Development• New product development (SP mới)• Competitive advantage (lợi thế cạnh tranh)• Value added (giá trị gia tăng)• Product testing (thử nghiệm)• Efficiency gains (hiệu suất)• Cost savings (tiết kiệm chi phí) http://www.bized.ac.uk Finance and Accounts• Cash flow (dòng ngân quỹ) – Monitoring income/revenue – Monitoring expenditure• Raising finance (nguồn vốn) – Shares (chủ sở hữu) – Loans (vay)• Links with all other functional areas (quan hệ với các chức năng khác) http://www.bized.ac.ukProduction/Operations (sản xuất – tác nghiệp)• Acquiring resources (nhu cầu nguồn lực)• Planning output – labour, capital, land (hoạch định đầu ra – lao động, vốn, đất)• Monitoring costs (quản lý phí)• Projections on future output (dự báo đầu ra)• Production methods (phương pháp sx)• Efficiency (hiệu suất) http://www.bized.ac.uk Customer Service• Monitoring distribution• After-sales service• Handling consumer enquiries• Offering advice to consumers• Dealing with customer complaints• Publicity and public relations http://www.bized.ac.uk Business Organisation• Organisation by type• Global businesses – complex organisation structures (toàn cầu)• National – organisation possibly stretches throughout the country (quốc gia)• Regional – could be through a county or wider area (North West, South East, etc.) (khu vực)• Local – small organisations serving local area or community (vùng, tỉnh…) http://www.bized.ac.uk Business Organisation• Authority – the right to make decisions and carry out tasks (quyền hạn)• Span of control – the number of people a superior is responsible for (tầm hạn quản trị)• Chain of Command – the relationship between different levels of authority in the business (hệ thống chỉ huy – chuỗi chỉ huy)• Hierarchy – shows the line management in the business and who has specific responsibilities (cấp bậc quản trị)• Delegation – authority to carry out actions passed from superior to subordinate (ủy quyền)• Empowerment – giving responsibilities to people at all levels of the business to make decisions (phân quyền) http://www.bized.ac.uk Administration and IT•Managing estates – cleaning, healthand safety, maintenance, security•Reception•Clerical work – reporting, recording,record keeping, communication•Overview of quality control•Use of IT systems http://www.bized.ac.uk Organisation Charts (sơ đồ tổ chức) Hierarchical Structure (trực tuyến) Managing Director Marketing ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tổ chức doanh nghiệp lãnh đạo doanh nghiệp quản trị sản xuất quản lý doanh nghiệp kinh nghiệm quản trị giáo trình đại học luận văn đại học tài liệu học tập bài tập bài giải kế toán đề thi trắc nghiệm môn học đại cươngTài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 471 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 355 0 0 -
Chương 2 : Các công việc chuẩn bị
30 trang 315 0 0 -
12 trang 305 0 0
-
167 trang 301 1 0
-
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 299 0 0 -
30 trang 265 3 0
-
Bài giảng Nguyên lý Quản trị học - Chương 2 Các lý thuyết quản trị
31 trang 234 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm môn Quản trị dịch vụ
22 trang 223 0 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 207 0 0