Tờ khai thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 04/GTGT)
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 55.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 04/GTGT) dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu. Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải biểu mẫu!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 04/GTGT) Mẫu số: 04/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TTBTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh Tháng......... năm …... hoặc quý.... năm... [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ [ ] [04] Tên người nộp thuế:……………………………………......................................... [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: …………………………………………………………………………… [07] Quận/huyện: ............................... [08] Tỉnh/thành phố: ......................................... [09] Điện thoại:…………..[10] Fax:..........................[11] Email: ................................. [12] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………….................................. [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: …………………………………………………………………………… [15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: ..................................................... [17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ................................. [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số.................................................ngày................................ Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Doanh thu hàng hoá, dịch Doanh thu ST vụ chịu thuế Tỷ lệ Thuế giá trị gia Nhóm ngành hàng hoá, dịch T suất 0% và GTGT tăng phải nộp vụ chịu thuế không chịu thuế (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Phân phối, cung cấp hàng hoá [22] 1% [23]=[22]x1% Dịch vụ, xây dựng không bao thầu 2 [24] 5% [25]=[24]x5% nguyên vật liệu Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn [21] 3 với hàng hoá, xây dựng có bao [26] 3% [27]=[26]x3% thầu nguyên vật liệu 4 Hoạt động kinh doanh khác [28] 2% [29]=[28]x2% [30]=[22]+[24]+ [31]=[23]+[25]+[ Tổng [26]+[28] 27]+[29] Tổng doanh thu [32]=[21]+[30]:............................ Tổng số thuế giá trị gia tăng phải nộp [33]=[31]:................ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. ...., ngày ........tháng….....năm ….... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:……. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số:....... (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 04/GTGT) Mẫu số: 04/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TTBTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh Tháng......... năm …... hoặc quý.... năm... [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ [ ] [04] Tên người nộp thuế:……………………………………......................................... [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: …………………………………………………………………………… [07] Quận/huyện: ............................... [08] Tỉnh/thành phố: ......................................... [09] Điện thoại:…………..[10] Fax:..........................[11] Email: ................................. [12] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………….................................. [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: …………………………………………………………………………… [15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: ..................................................... [17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ................................. [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số.................................................ngày................................ Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Doanh thu hàng hoá, dịch Doanh thu ST vụ chịu thuế Tỷ lệ Thuế giá trị gia Nhóm ngành hàng hoá, dịch T suất 0% và GTGT tăng phải nộp vụ chịu thuế không chịu thuế (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Phân phối, cung cấp hàng hoá [22] 1% [23]=[22]x1% Dịch vụ, xây dựng không bao thầu 2 [24] 5% [25]=[24]x5% nguyên vật liệu Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn [21] 3 với hàng hoá, xây dựng có bao [26] 3% [27]=[26]x3% thầu nguyên vật liệu 4 Hoạt động kinh doanh khác [28] 2% [29]=[28]x2% [30]=[22]+[24]+ [31]=[23]+[25]+[ Tổng [26]+[28] 27]+[29] Tổng doanh thu [32]=[21]+[30]:............................ Tổng số thuế giá trị gia tăng phải nộp [33]=[31]:................ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. ...., ngày ........tháng….....năm ….... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:……. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số:....... (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mẫu Tờ khai Tờ khai thuế giá trị gia tăng Thuế giá trị gia tăng Tờ khai thuế Phương pháp tính trực tiếpTài liệu liên quan:
-
1 trang 795 5 0
-
3 trang 281 12 0
-
2 trang 232 0 0
-
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho công trình riêng lẻ ở đô thị)
2 trang 218 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 217 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN PHÉP HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN NGOÀI GIỜ
1 trang 178 1 0 -
Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 04/NNG-TNCN)
2 trang 142 0 0 -
2 trang 142 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán thuế GTGT và TNDN tại Công ty TNHH Khách Sạn – Nhà Hàng Hoa Long
114 trang 128 0 0 -
Tờ khai thay đổi thông tin cư trú
1 trang 123 0 0