Thông tin tài liệu:
- Giúp hs : Thành lập bảng nhân 2 ( 2 nhân với 1,2,3…10) và học thuộc lòng bảng nhân này.+ Ap dụng bảng nhân 2 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân, thực hành đếm thêm 2.+ Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân. Ap dụng bảng nhân 2 để giải bài toán có lời văn bằng phép tính nhân.+ Củng cố tên gọi thành phần và kết qủa trong phép nhân
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóan 2 - Bài 94, 95Ti t 94. B NG NHÂN 2 I.M c tiêu : - Giúp hs : Thành l p b ng nhân 2 ( 2 nhân v i 1,2,3…10) và h c thu c lòng b ng nhân này. + Ap d ng b ng nhân 2 gi i bài toán có l i văn b ng m t phép tính nhân, th c hành m thêm 2. II. dùng d y h c. - 10 t m bìa, m i t m có g n 2 hình tròn. - k s n n i dung bài t p 3 lên b ng. III.Các ho t ng d y, h c. 1.Kt bài cũ: G i hs lên b ng làm bài t p.- Vi t phép nhân tương ng v i m i - 2 h c sinh lên b ng. C l p làm bài t ng sau: vào bc.2+2+2+2 2+2+2+2=2x4=8.5+5+5+5+5 5+5+5+5+5=5x5=25.- nh n xét cho i m hs. 2.Bài m i: Gt b ng nhân 2.- Hư ng d n h c sinh thành l p b ng nhân 2.- G n m t t m bìa có hai ch m tròn - Hs quan sát. lên b ng h i có bao nhiêu ch m - Có hai ch m tròn. tròn? - ư c l y 1 l n.- 2 ch m tròn ư c l y bao nhiêu l n? - 2 ư c l y 1 l n.- 2 ư c l y bao nhiêu l n? - Hs c phép nhân 2 nhân 1 b ng 2.- 2 ư c l y 1 l n nên ta l p ư c phép nhân:2x1=2( ghi lên b ng).- G n 2 t m bìa lên b ng h i có hai - Quan sát thao tác c a giáo viên và t m bìa m i t m có 2 ch m tròn . tr l i : 2 ch m tròn ư c l y 2 l n. V y 2 ch m tròn ư c l y bao nhiêu l n? - 2 ư c l y 2 l n.- V y 2 ư c l y m y l n? - ó là phép tính 2x2=4.- Hãy l p phép tính tương ng v i 2 ư c l y 2 l n. - 2 nhân 2 b ng 4.- 2 nhân 2 b ng m y?- Vi t b ng 2x2=4.- Yêu c u hs c phép nhân này. - L p các phép tính 2 nhân v i- Hư ng d n các phép còn l i như 3,4,5,6,7,8,9,10 theo hư ng d n c a trên. Sau m i l n l p ư c phép tính giáo viên. m i. Giáo viên ghi phép tính lên b ng có b ng nhân 2.- Ch b ng và nói: ây là b ng nhân - Nghe gi ng. 2. Các phép nhân trong b ng u có th a s là 2. Th a s còn l i là các s : 1,2,3…10.- Yêu c u hs c b ng nhân 2 v a l p - C l p c ng thanh b ng nhân . ư c. Sau ó h c thu c lòng b ng htl. nhân này. 3.Th c hành.Bài 1: Tính nh m 2x2= 2x8=- Cho hs tính nh m 2x4= 2x10=- Nh n xét cho i m hs. 2x6= 2x1=Bài 2: G i hs c toán. - c : m i con gà có hai chân, h i sáu con gà có bao nhiêu chân? - T t c 6 con gà.- H i có t t c m y con gà? - 2 chân.- M i con gà có bao nhiêu chân? - Ta tính 2x6- V y bi t 6 con gà có bao nhiêu chân ta làm như th nào? Tóm t t:- Yêu c u hs làm vào v . 1 con :2 chân 6 con :? Chân. Bài gi i: S chân c a 6 con gà là: 2x6=12 ( chân).- Thu ch m, nh n xét. s:12 chân.Bài 3: Yêu c u hs c . - c yêu c u.- H is u tiên trong d y s là s - Là s 2. nào? - là s 4.- Ti p sau s 2 là s nào? - C ng thêm 2 b ng 4.6.- 2 c ng thêm bao nhiêu thì b ng 4? - 4 c ng thêm 2 b ng 6.- Ti p sau 4 là s nào? Nghe gi ng. - Hs làm v :- 4 c ng thêm m y thì b ng 6?- Gi ng: trong dãy s này m i s u 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 b ng s ng trư c nó c ng thêm 2.- Ch a bài: Cho hs c xuôi, c ngư c dãy s v a tìm ư c.3.C ng c , d n dò.- Yêu c u hs h ...