Danh mục

TOÁN CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 129.84 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Kiến thức: - Hiểu được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. - Bước đầu thực hiện phép chia những số tự nhiên cụ thể. 2. Kĩ năng: 3. Thái độ: II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. - Rèn học sinh chia thành thạo. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.+ HS: Vở bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TOÁN CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN TOÁN CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂNI. Mục tiêu:1. Kiến thức: - Hiểu được quy tắc chia một số tự nhiêncho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thậpphân. - Bước đầu thực hiện phép chia những số tự nhiên cụthể.2. Kĩ năng: - Rèn học sinh chia thành thạo.3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.II. Chuẩn bị:+ GV: Phấn màu.+ HS: Vở bài tập.III. Các hoạt động:T HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCG GIÁO VIÊN SINH1’ 1. Khởi động: - Hát4’ 2. Bài cũ: - Học sinh sửa bài nhà . - Giáo viên nhận xét và cho - Lớp nhận xét.1’ điểm. 3. Giới thiệu bài mới: “Chia số tự nhiên cho số tự30’ nhiên mà thương tìm được là số thập phân”.15’ Hoạt động cá nhân, lớp. 4. Phát triển các hoạt động:  Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố phép cộng, trừ, nhân số thập phân. Phương pháp: Đàm thoại, - Tổ chức cho học sinh làm thực hành, động não. bài.  Ví dụ 1 - Lần lượt học sinh trình 27 : 4 = ? m bày. - Cả lớp nhận xét. 27 : 4 = 6 m dư 3 m 27 4 30 6,75 20 0 • Thêm 0 vào bên phải số dư, đánh dấu phẩy bên phải số 6,  30 phần 10 m hay 30 dm. • Chia 30 dm : 4 = 7 dm  7 phần 10 m. Viết 7 vào thương, hàng phần 10 dư 2 dm. • Thêm 0 vào bên phải số 2 được 20 (20 phần trăm- Giáo viên chốt lại. mét hay 20 cm, chia 20 cm cho 4  5 cm (tức 5 phần trăm mét). Viết 5 vào thương hàng phần trăm. • Thương là 6,75 m • Thử lại: 6,75  4 = 27 m - Học sinh thực hiện.  Ví dụ 2 43, 0 52 43 : 52 1 40 0, 82 36  • Chuyển 43 thành 43,0  Đặt tính rồi tính như phép chia 43, 0 : 52 - Học sinh dựa vào ví dụ, • Giáo viên chốt lại: Theo nêu ghi nhớ .14’ ghi nhớ. Hoạt động cá nhân, lớp.  Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước đầu thực hiện phép chia những số tự nhiên cụ thể. - Học sinh đọc đề. Phương pháp: Thực hành, - Học sinh làm bài. động não. - Học sinh sửa bài. * Bài 1: - Học sinh nêu lại cách làm. - Học sinh làm bảng con. - Học sinh đọc đề – Tóm tắt: 25 bộ quần áo : 70 m * Bài 2: 6 bộ quần áo : ? m - Giáo viên yêu cầu học - Học sinh làm bài. sinh đọc đề. - Học sinh sửa bài. * Bài 3: - Học sinh đọc đề 3 – Tóm tắt: - Giáo viên nhấn mạnh lấy tử số chia mẫu số. - Học sinh làm bài và sửa1’ bài . - Lớp nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố.Phương pháp: Đàm thoại, - Học sinh nhắc lại quy tắcthực hành. chia.5. Tổng kết - dặn dò:- Chuẩn bị: “Luyện tập”.- Nhận xét tiết học ...

Tài liệu được xem nhiều: