Danh mục

Toán học lớp 11: Chỉnh hợp - Thầy Đặng Việt Hùng

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.23 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Ôn tập Chỉnh hợp gồm 24 bài tập giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 11: Chỉnh hợp - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c TOÁN 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9503. CH NH H PTh y ng Vi t Hùng1. Ch nh h p (không l p): Cho t p h p A g m n ph n t . M i cách s p x p k ph n t c a A (1 ≤ k ≤ n) theo m t th t nào ó ư c g i là m t ch nh h p ch p k c a n ph n t c a t p A. S ch nh h p ch p k c a n ph n t :k An = n(n − 1)(n − 2)...(n − k + 1) =n! (n − k )!• Công th c trên cũng úng cho trư ng h p k = 0 ho c k = n.n • Khi k = n thì An = Pn = n!2. Ch nh h p l p: Cho t p A g m n ph n t . M t dãy g m k ph n t c a A, trong ó m i ph n t có th ư c l p l i nhi u l n, ư c s p x p theo m t th t nh t nh ư c g i là m t ch nh h p l p ch p k c a n ph n t c a t p A.k S ch nh h p l p ch p k c a n ph n t : An = n kBài 1: [ VH]. Rút g n các bi u th c sau: A=2 A5P2+7P55 A101 2 3 4 B = P A2 + P2 A3 + P3 A4 + P4 A5 − P P2 P3 P4 1 110 9 A17 + A17 8 A17C=12 11 A49 + A49 10 A49−P P P P  2 D =  5 + 4 + 3 + 2  A5  A 4 A3 A2 A1   5 5 5 5 F=E=11 38A10 + A49 4939A10 49+12!(5!− 4!) 13!4!21( P3 − P2 )/s: A = 46; B = 2750; C = 1440; Bài 2: [ VH]. Gi i các phương trình sau: a)n −4 An −1 .P3P P P P  20  5 + 4 + 3 + 2   A 4 A3 A2 A1   5 5 5 5 D = 422 2 c) 2Pn + 6 An − Pn An = 12Pn+2= 2103 2 b) 2( An + 3 An ) = Pn+1Bài 3: [ VH]. Gi i các phương trình sau:9 8 a) A10 + Ax = 9 Ax . xy +1 Ax +1 .Px − y2 2 b) Px . Ax + 72 = 6( Ax + 2Px )2 2 c) 2 Ax + 50 = A2 xBài 4: [ VH]. Gi i các phương trình sau: a)Px −1= 72.b) Pn+3 = 720A5 .Pn −5 n6 5 4 c) An + An = AnBài 5: [ VH]. Gi i các b t phương trình:3 a) An + 15 < 15n 3 2 b) An < An + 12c)4 An + 41 An +1Pn+2−143

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: