Danh mục

TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG tuần 24 (tt)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 127.34 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Kiến thức: - Ôn tập, củng cố các công thức tính diện tích HTG, hình thang , HBH, hình tròn 2. Kĩ năng: - Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính diệntích các hình đã học 3. Thái độ: II. Chuẩn bị: + GV: SGK, bảng phụ, phấn màu. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.+ HS: SGK, VBT.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG tuần 24 (tt) TOÁN LUYỆN TẬP CHUNGI. Mục tiêu:1. Kiến thức: - Ôn tập, củng cố các công thức tính diệntích HTG, hình thang , HBH, hình tròn2. Kĩ năng: - Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính diệntích các hình đã học3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.II. Chuẩn bị:+ GV: SGK, bảng phụ, phấn màu.+ HS: SGK, VBT.III. Các hoạt động:T HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCG GIÁO VIÊN SINH1’ 1. Khởi động: - Hát4’ 2. Bài cũ: “Giới thiệu hình trụ. Giới - Học sinh lần lượt sửa bài thiệu hình cầu“ nhà - Giáo viên nhận xét _ cho - Cả lớp nhận xét. điểm.1’ 3. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung “.30’  Giáo viên ghi bảng.5’ 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động lớp.  Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Học sinh nghe. Mục tiêu: Ôn tập, củng cố các công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang,20’ hình bình hành, hình tròn. Phương pháp: Đàm thoại. Hoạt động cá nhân. Hoạt động 2: Luyện tập.Mục tiêu: Rèn kỹ năngtính diện tích c1c hình đã - Học sinh đọc đề.học - Học sinh nêu công thứcPhương pháp: Thực hành. tính diện tích tam giác , Bài 1 cách tìm tỉ số %- Giáo viên đánh giá bài - Làm bài – sửa bài.làm của HS . Diện tích tam giác ABD là : 43 : 2 = 6 (cm2) Diện tích tam giác BDC là : 53 : 2 = 7,5 (cm2) Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABD và BDC là : 6 : 7,5 = 0,8 = 80% - Học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài. Bài 2 - Sửa bài – Lưu ý nêu cách- Giáo viên chốt công thức. tìm diện tích hình bình hành- GV nhận xét và sửa chữa Diện tích tam giác KQP là : 126 : 2 = 36 (cm2) Diện tích hình bình hành MNPQ là : 126 = 72 (cm2) Tổng diện tích hình tam giác MKQ và KNP là : 72 – 36 = 36 (cm2) - Học sinh đọc đề. Bài 3 - Học sinh làm bài, sửa bài. Bán kính hình tròn dài : 4 : 2 = 2,5 (cm) Diện tích hình tròn : - Giáo viên chốt lại công 2,52,53,14 = 19,625 thức. (cm2) Diện tích hình tam giác là :5’ 43 : 2 = 6 (cm2) Diện tích phần đã tô màu là  Hoạt động 3: Củng cố. : Phương pháp: Trò chơi, 19,625 – 6 = 13,625 (cm2) thi đua.1’ - Giáo viên nhận xét, tuyên Hoạt động nhóm. dương. - Lần lượt nêu công thức 5. Tổng kết - dặn dò: tính diện tíc các hình đã học : HTG , HBH , hình - Làm lại bài nhà 2/ 127. thang - Chuẩn bị: “ Luyện tập chung” - Nhận xét tiết học

Tài liệu được xem nhiều: