Danh mục

TOÁN LUYỆN TẬP tuần 22

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 130.94 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Kiến thức: - Củng cố công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diệntích xung quanh và diện tích toàn phần trong một số tình huống đơn giản, nhanh, chính xác. 3. Thái độ: II. Chuẩn bị: + GV: Các khối hình lập phương nhỏ cạnh 1cm - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.+ HS: SGK, VBT.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TOÁN LUYỆN TẬP tuần 22 TOÁN LUYỆN TẬPI. Mục tiêu:1. Kiến thức: - Củng cố công thức tính diện tích xungquanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật.2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diệntích xung quanh và diện tích toàn phần trong một số tìnhhuống đơn giản, nhanh, chính xác.3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.II. Chuẩn bị:+ GV: Các khối hình lập phương nhỏ cạnh 1cm+ HS: SGK, VBT.III. Các hoạt động:TG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINH1’ 1. Khởi động: - Hát4’ 2. Bài cũ: “ S xq và Stp của HHCN - Học sinh sửa bài 1, 2, 3/ “ 15, 16.1’ - Giáo viên nhận xét và - Lớp nhận xét. cho điểm.30’10’ 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. Hoạt động lớp. 4. Phát triển các hoạt động:  Hoạt động 1: Giúp Hs củng cố các công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Mục tiêu: Giúp Hs thực - Làn lượt học sinh bốc hiện các phép tính nhanh thăm. và chính xác.15’ - Trả lời câu hỏi Sxq _ Stp _ Phương pháp: Đàmthoại, thực hành. Cđáy _ Sđáy- Yêu cầu học sinh bốc - Lớp nhận xét.thăm trả lời câu hỏi về Sxq Hoạt động cá nhân,và Stp hình hộp chữ nhật. nhóm. Hoạt động 2: Hướngdẫn học sinh làm bài tập.Mục tiêu: Rèn kỹ năngvận dụng các công thứctính một cách thành thạoPhương pháp: Thi đua,luyện tập, thực hành. - 1 học sinh đọc. Bài 1 - Tóm tắt.- Yêu cầu học sinh đọc - Học sinh làm bài – sửađề. bài – nhận xét.- Giáo viên chốt bằng a) 1,5m = 15 dmcông thức áp dụng. Diện tích xung quanh l :- Giáo viên lưu ý đổi đơn (25 + 15) 218 = 1440vị đo để tính (dm2) Diện tích tồn phần l : 1440 + (2515)2 = 2190 (dm2) Chu vi mặt đáy l : ( 4 + 1 )2 = 34 (m) 5 3 15 Diện tích xung quanh l : 34 1 = 17 (m2) 15 4 30 Diện tích hai mặt đáy l : ( 4  1 )2 = 8 (m2) 5 3 15 Diện tích tồn phần l : 17 + 8 = 11 (m2) 30 15 10 - Học sinh đọc đề – tóm tắt. - Diện tích sơn là Sxq +  Bài 2 Sđáy - GV lưu ý HS : - Học sinh làm bài – sửa + Đổi về cùng một đơn vị bài. đo để tính Diện tích xung quanh của + Giáo viên lưu ý học bể l : sinh sơn toàn bộ mặt (15 + 6)28 = 3364’ ngoài  Stp (dm2) - GV đánh giá bài làm Diện tích tồn phần của bể l của HS :1’ 336 + (15 + 6)2 = 516 (dm2)  Bài 3 - Giáo viên chốt lại công - Học sinh làm bài dạng thức. trắc nghiệm. - Lưu ý học sinh cách tính - Học sinh sửa bài. chính xác. (a) và (c) đúng (b) và (d) sai Hoạt động nhóm. Hoạt động 3: Củng cố.Phương pháp: Thi đua, - Thi xếp hình, ghép côngđộng não thức, quy tắc.- Giáo viên nhận xét.5. Tổng kết - dặn dò:- Học thuộc quy tắc.- Chuẩn bị: “Sxq _ Stp hìnhlập phương”.- Nhận xét tiết học

Tài liệu được xem nhiều: