![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
TOÁN RỜI RẠC (DiscreteMathematics)
Số trang: 14
Loại file: ppt
Dung lượng: 13.33 MB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vị từ là một khẳng định có dạng p(x,y,z,…) trong đó x, y, z,… là các biến lấy giá trị trong các tập hợp A, B, C,… cho trước sao cho:p(x,y,z,…) không phải là mệnh đềNếu thay x,y,z,… bởi các phần tử cố định nhưng tuỳ ý a A, bB, c C,… ta được mệnh đề p(a,b,c,…).x, y, z,… gọi là các biến tự do
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TOÁN RỜI RẠC (DiscreteMathematics)TOÁN RỜI RẠC(DiscreteMathematics) GV:CAOTHANHTÌNH. Chương 1CƠSỞLOGIC Logicvịtừ • LêĐứcSang • VõVănTịnh4.Logicvịtừ4.1Vịtừ: Địnhnghĩa4.1: Vịtừlàmộtkhẳngđịnhcódạngp(x,y,z,…)trongđóx, y,z,…làcácbiếnlấygiátrịtrongcáctậphợpA,B,C, …chotrướcsaocho: p(x,y,z,…)khôngphảilàmệnhđề Nếuthayx,y,z,…bởicácphầntửcốđịnhnhưngtuỳý a ∈A,b∈B,c∈C,…tađượcmệnhđềp(a,b,c,…). x,y,z,…gọilàcácbiếntựdo 4.Logicvịtừ(tt) Chon ∈N,p(n)=“nchiahếtcho3.” p(n):Khôngphảilàmệnhđề.Nhưng: p(10):làmệnhđềcóchântrị0 p(15):làmệnhđềcóchântrị1 p(n)làmộtvịtừtheobiếnn∈N.Vídụ4.2: p(x,y)=“x2+y2>5”làmộtvịtừtheo2biếnx,y∈R. p(n)=“nlàsốnguyêntố”làvịtừtheobiếnn,n∈N 4.Logicvịtừ(tt) Địnhnghĩa4.2:Chop(x),q(x)làcácvịtừtheomộtbiếnx∈A. i)Phépphủđịnh:Phủđịnhp(x),kíhiệu¬p(x)làmộtvịtừsaocho với x=a∈Acốđịnhnhưngtùyýthì¬p(a)làphủđịnhcủap(a). ii)Phépnốiliền(tươngứngnốirời,kéotheo,kéotheo2chiều)củap(x) vàq(x),kíhiệup(x)∧q(x)(tươngứngp(x)∨q(x),p(x)→q(x),p(x)↔q(x))là vịtừtheobiếnxmàkhithayxbởia∈Acốđịnhnhưngtùyýthìđược mệnhđềp(a)∧q(a)(tươngứngp(a)∨q(a),p(a)→q(a),p(a)↔q(a)) 4.Logicvịtừ(tt)4.2Lượngtừ:Chovịtừp(x),x∈A.Có3trườnghợpxảyra:o Vớimọia∈A,mệnhđềp(a)đúng.Kíhiệu“ ∀a∈A,p(a)”o Vớimộtsốgiátrịa∈A(khôngcầnphảitấtcả),mệnhđềp(a) đúng.Kíhiệu:”∃ a∈A,p(a)”o Vớimọia∈A,mệnhđềp(a)sai.KÍhiệu: “ ∀a∈A,¬p(a)”Địnhnghĩa:Cácmệnhđề“ ∀x∈A,p(x)”Và:”∃ x∈A,p(x)”gọilàlượngtừhóacủap(x)bởilượngtừphổdụng ∀vàlượngtừtồntại∃ .4.Logicvịtừ(tt) Tómtắtýnghĩacủacáclượngtừ: Mệnh Đúng khi: Sai khi: đề ∀x, p(x) p(x) đúng với mọi x Có một giá trị x, p(x) sai ∃ x, p(x) Có một giá trị x, p(x) đúng p(x) sai với mọi x Địnhlý: Phủđịnhcủamệnhđềlượngtừhóacủavịtừp(x,y,z,…)bởicáclượng từlàmộtmệnhđềcóđượcbằngcáchthaylượngtừ∀bằnglượngtừ ∃ và thaylượngtừ∃ bằnglượngtừ∀vàthayvịtừp(x,y,z,…)bằngvịtừ¬p(x,y,z,…) Vídụ:¬(∀x∃ y,p(x,y))⇔∃ x∀y,¬p(x,y) Mệnh đề Mệnh đề tương đương Đúng khi: ¬∀x, p(x) ∃ x, ¬p(x) Có một giá trị x, p(x) sai ¬∃ x, p(x) ∀x, ¬p(x) p(x) sai với mọi x4.Logicvịtừ(tt)BảngtómtắtýnghĩacáclượngtừhaibiếnMệnh đề Đúng khi: Sai khi:∀x ∀y, p(x,y) P(x,y) đúng với mọi cặp Có một cặp x, y mà p(x,y) sai x,y∀x ∀y, p(x,y)∀x ∃ y, p(x,y) Với mọi x có một y để Có một x để p(x,y) sai với p(x,y) đúng mọi y∃ x ∀y, p(x,y) Có một x để p(x,y) đúng Với mọi x có một y để p(x,y) với mọi y sai∃ x ∃ y, p(x,y) Có một cặp x, y để p(x,y) P(x,y) sai với mọi cặp x,y đúng∃ y ∃ x, p(x,y) 4.Logicvịtừ(tt)Vídụ4.3:Tìmchântrịcủacácmệnhđề: a)∀x∈(0,1),x3+4x21=0 b)∃ x∈(0,1),x3+4x21=0Vídụ4.4:Vớix∈R,xétcácvịtừ: p(x):x ≥ 0 q(x):x2 ≥ 0 r(x):x2–4x–5=0 s(x):x2–3≥ 0Xétxemcácmệnhđềsaulàđúnghaysai? α) ∃ x, p(x)∧r(x) e)∀x,r(x)→p(x) β) ∀x,p(x)→r(x) f)∃ x,r(x)→q(x) χ) ∀x,p(x)→q(x) δ) ∀x,q(x)→s(x)4.Logicvịtừ(tt) Địnhlý: Chop(x,y)làvịtừtheo2biếnx,y.Cácmệnhđềsaulàhằng đúng: i)[∀x∈A,∀y∈B,p(x,y)] ↔[∀y∈B,∀x∈A,p(x,y)] ii)[∃ x∈A,∃ y∈B,p(x,y)] ↔[∃ y∈B,∃ x∈A,p(x,y)] iii)[∃ x∈A,∀y∈B,p(x,y)] →[∀y∈B,∃ x∈A,p(x,y)] Quytắcđặcbiệthóaphổdụng: ∀x∈A,p(x)đúngthìp(a)đúngvớia∈A,acốđịnhnhưngbất kỳ. Quytắctổngquáthóaphổdụng: Nếup(a)đúngvớia∈Abấtkỳthìmệnhđề:∀x∈A,p(x)đúng.4.Logicvịtừ(tt) Mệnhđề: Trongmệnhđềlượngtừhóacủavịtừp(x,y,z,…). Nếutahoánvị2lượngtừliềnkềthìtađược: Mệnhđềmớitươngđươngvớimệnhđềcũnếu2 lượngtừđượchoánvịcócùngloại. Mệnhđềmớilàhệquảlogiccủavớimệnhđềcũ nếu2lượngtừđượchoánvịcódạng∃ ∀. 4.Logicvịtừ(tt)Vídụ4.5:ChoA={xlàsinhviên} p(x):“xlàsinhviênkhoacntt” q(x):“xphảihọctoánrờirạc”.Coilýluận: MọisinhviênkhoaCNTTđềuphảihọctoánrờirạc MàCườnglàsinhviênkhoaCNTT,nênCườngphảihọctoánrờirạcViếtdạnglogicvịtừ: Gọia:≡ “Cườnglàmộtsinhviên”(a∈A) Do ∀x∈A,p(x)→q(x) (tiênđề) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TOÁN RỜI RẠC (DiscreteMathematics)TOÁN RỜI RẠC(DiscreteMathematics) GV:CAOTHANHTÌNH. Chương 1CƠSỞLOGIC Logicvịtừ • LêĐứcSang • VõVănTịnh4.Logicvịtừ4.1Vịtừ: Địnhnghĩa4.1: Vịtừlàmộtkhẳngđịnhcódạngp(x,y,z,…)trongđóx, y,z,…làcácbiếnlấygiátrịtrongcáctậphợpA,B,C, …chotrướcsaocho: p(x,y,z,…)khôngphảilàmệnhđề Nếuthayx,y,z,…bởicácphầntửcốđịnhnhưngtuỳý a ∈A,b∈B,c∈C,…tađượcmệnhđềp(a,b,c,…). x,y,z,…gọilàcácbiếntựdo 4.Logicvịtừ(tt) Chon ∈N,p(n)=“nchiahếtcho3.” p(n):Khôngphảilàmệnhđề.Nhưng: p(10):làmệnhđềcóchântrị0 p(15):làmệnhđềcóchântrị1 p(n)làmộtvịtừtheobiếnn∈N.Vídụ4.2: p(x,y)=“x2+y2>5”làmộtvịtừtheo2biếnx,y∈R. p(n)=“nlàsốnguyêntố”làvịtừtheobiếnn,n∈N 4.Logicvịtừ(tt) Địnhnghĩa4.2:Chop(x),q(x)làcácvịtừtheomộtbiếnx∈A. i)Phépphủđịnh:Phủđịnhp(x),kíhiệu¬p(x)làmộtvịtừsaocho với x=a∈Acốđịnhnhưngtùyýthì¬p(a)làphủđịnhcủap(a). ii)Phépnốiliền(tươngứngnốirời,kéotheo,kéotheo2chiều)củap(x) vàq(x),kíhiệup(x)∧q(x)(tươngứngp(x)∨q(x),p(x)→q(x),p(x)↔q(x))là vịtừtheobiếnxmàkhithayxbởia∈Acốđịnhnhưngtùyýthìđược mệnhđềp(a)∧q(a)(tươngứngp(a)∨q(a),p(a)→q(a),p(a)↔q(a)) 4.Logicvịtừ(tt)4.2Lượngtừ:Chovịtừp(x),x∈A.Có3trườnghợpxảyra:o Vớimọia∈A,mệnhđềp(a)đúng.Kíhiệu“ ∀a∈A,p(a)”o Vớimộtsốgiátrịa∈A(khôngcầnphảitấtcả),mệnhđềp(a) đúng.Kíhiệu:”∃ a∈A,p(a)”o Vớimọia∈A,mệnhđềp(a)sai.KÍhiệu: “ ∀a∈A,¬p(a)”Địnhnghĩa:Cácmệnhđề“ ∀x∈A,p(x)”Và:”∃ x∈A,p(x)”gọilàlượngtừhóacủap(x)bởilượngtừphổdụng ∀vàlượngtừtồntại∃ .4.Logicvịtừ(tt) Tómtắtýnghĩacủacáclượngtừ: Mệnh Đúng khi: Sai khi: đề ∀x, p(x) p(x) đúng với mọi x Có một giá trị x, p(x) sai ∃ x, p(x) Có một giá trị x, p(x) đúng p(x) sai với mọi x Địnhlý: Phủđịnhcủamệnhđềlượngtừhóacủavịtừp(x,y,z,…)bởicáclượng từlàmộtmệnhđềcóđượcbằngcáchthaylượngtừ∀bằnglượngtừ ∃ và thaylượngtừ∃ bằnglượngtừ∀vàthayvịtừp(x,y,z,…)bằngvịtừ¬p(x,y,z,…) Vídụ:¬(∀x∃ y,p(x,y))⇔∃ x∀y,¬p(x,y) Mệnh đề Mệnh đề tương đương Đúng khi: ¬∀x, p(x) ∃ x, ¬p(x) Có một giá trị x, p(x) sai ¬∃ x, p(x) ∀x, ¬p(x) p(x) sai với mọi x4.Logicvịtừ(tt)BảngtómtắtýnghĩacáclượngtừhaibiếnMệnh đề Đúng khi: Sai khi:∀x ∀y, p(x,y) P(x,y) đúng với mọi cặp Có một cặp x, y mà p(x,y) sai x,y∀x ∀y, p(x,y)∀x ∃ y, p(x,y) Với mọi x có một y để Có một x để p(x,y) sai với p(x,y) đúng mọi y∃ x ∀y, p(x,y) Có một x để p(x,y) đúng Với mọi x có một y để p(x,y) với mọi y sai∃ x ∃ y, p(x,y) Có một cặp x, y để p(x,y) P(x,y) sai với mọi cặp x,y đúng∃ y ∃ x, p(x,y) 4.Logicvịtừ(tt)Vídụ4.3:Tìmchântrịcủacácmệnhđề: a)∀x∈(0,1),x3+4x21=0 b)∃ x∈(0,1),x3+4x21=0Vídụ4.4:Vớix∈R,xétcácvịtừ: p(x):x ≥ 0 q(x):x2 ≥ 0 r(x):x2–4x–5=0 s(x):x2–3≥ 0Xétxemcácmệnhđềsaulàđúnghaysai? α) ∃ x, p(x)∧r(x) e)∀x,r(x)→p(x) β) ∀x,p(x)→r(x) f)∃ x,r(x)→q(x) χ) ∀x,p(x)→q(x) δ) ∀x,q(x)→s(x)4.Logicvịtừ(tt) Địnhlý: Chop(x,y)làvịtừtheo2biếnx,y.Cácmệnhđềsaulàhằng đúng: i)[∀x∈A,∀y∈B,p(x,y)] ↔[∀y∈B,∀x∈A,p(x,y)] ii)[∃ x∈A,∃ y∈B,p(x,y)] ↔[∃ y∈B,∃ x∈A,p(x,y)] iii)[∃ x∈A,∀y∈B,p(x,y)] →[∀y∈B,∃ x∈A,p(x,y)] Quytắcđặcbiệthóaphổdụng: ∀x∈A,p(x)đúngthìp(a)đúngvớia∈A,acốđịnhnhưngbất kỳ. Quytắctổngquáthóaphổdụng: Nếup(a)đúngvớia∈Abấtkỳthìmệnhđề:∀x∈A,p(x)đúng.4.Logicvịtừ(tt) Mệnhđề: Trongmệnhđềlượngtừhóacủavịtừp(x,y,z,…). Nếutahoánvị2lượngtừliềnkềthìtađược: Mệnhđềmớitươngđươngvớimệnhđềcũnếu2 lượngtừđượchoánvịcócùngloại. Mệnhđềmớilàhệquảlogiccủavớimệnhđềcũ nếu2lượngtừđượchoánvịcódạng∃ ∀. 4.Logicvịtừ(tt)Vídụ4.5:ChoA={xlàsinhviên} p(x):“xlàsinhviênkhoacntt” q(x):“xphảihọctoánrờirạc”.Coilýluận: MọisinhviênkhoaCNTTđềuphảihọctoánrờirạc MàCườnglàsinhviênkhoaCNTT,nênCườngphảihọctoánrờirạcViếtdạnglogicvịtừ: Gọia:≡ “Cườnglàmộtsinhviên”(a∈A) Do ∀x∈A,p(x)→q(x) (tiênđề) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán rời rạc bài giảng Toán rời rạc giáo trình Toán rời rạc bài tập Toán rời rạc đề cương Toán rời rạcTài liệu liên quan:
-
Đề thi kết thúc môn học Nhập môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 362 14 0 -
Kiến thức tổng hợp về Toán rời rạc: Phần 1
151 trang 268 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
67 trang 237 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Đỗ Đức Giáo
238 trang 220 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc (Nghề: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
107 trang 144 0 0 -
Giáo trình toán rời rạc - Phụ lục 2
15 trang 85 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Nguyễn Quỳnh Diệp
84 trang 79 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc - TS. Võ Văn Tuấn Dũng
143 trang 76 0 0 -
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 2 - ThS. Trần Quang Khải
27 trang 73 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Vũ Đình Hòa
84 trang 69 0 0