Thông tin tài liệu:
Giúp HS hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về - Cách so sánh hai số tự nhiên. - Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên. III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV I.Kiêm tra bài cũ. Hoạt động của HS. 1. Em hãy nêu các căn cứ để so sánh 2 - HS trả lời. số tự nhiên ? 2. So sánh 2 số tự nhiên có mấy trường hợp xảy ra ? 3. Các số trên tia số, số ở gần gốc hơn thì thế nào ? Số...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán ( Tiết 16) - SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN Toán ( Tiết 16) SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (Tr 21)I/ Mục đích, yêu cầu Giúp HS hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về - Cách so sánh hai số tự nhiên. - Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên.III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HSI.Kiêm tra bài cũ1. Em hãy nêu các căn cứ để so sánh 2 - HS trả lời.số tự nhiên ?2. So sánh 2 số tự nhiên có mấy trườnghợp xảy ra ?3. Các số trên tia số, số ở gần gốc hơnthì thế nào ? Số ở xa gốc hơn thì thếnào ?II. Bài mới :1. Giới thiệu bài : Bài học hôm naychúng ta củng cố lại cách so sánh cácsố tự nhiên và làm quen với dạng bàitập x < 5, 68 < x < 92 ). 12. Luyện tập :Bài 1- Yêu cầu HS làm bài- HS và GV nêu kết quả đúnga) Số bé nhấtCó 1 chữ số Có 2 chữ số Có 3 chữ số 0 10 100b) Số lớn nhất - HS làm bài.Có 1 chữ số Có 2 chữ số Có 3 chữ số - Lớp nhận xét 9 99 999Bài 2 : Yêu cầu HS làm bàia. Có 10 số có 1 chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9b. Có 90 số có 2 chữ số - HS làm bài. 10, 11, 12, 13,……………….99 - Lớp nhận xét, sửa saiBài 3 : Yêu cầu HS làm bài- HS và GV nêu kết quả đúng 2a. 859067 < 859167b. 609608 < 609609 - HS làm bài.c. 492037 < 482037 - Lớp nhận xét, sửa said. 264309 = 264309Bài 4- GV hướng dẫnTìm x là số tự nhiên biết x > 5Yêu cầu HS nêu các số tự nhiên lớnhơn 5Vậy x < 5 là - HS nêu. Lớp nhận xétX= 0, 1, 2, 3, 4 Là : 0, 1, 2, 3, 4Yêu cầu HS tìm số tự nhiên lớn hơn 2và bé hơn 5HS và GV nêu kết quả đúngX là 3, 4 - HS trả lời. Lớp nhận xétBài 5Yêu cầu HS làm bài tập- HS và GV nêu kết quả đúngX là số tròn chục biết , 68 < x < 92X có giá trị là 70, 80 33. Củng cố, dặn dò:- Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Số tự - HS làm bài. Lớp nhận xétnhiên bé nhất là số nào ?- Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số.Số tự nhiên lớn nhất là số nào- So sánh 2 số tự nhiên bất kỳ thì xảyra những trường hợp nào ?* Bài sau : Yến, tạ, tấn 4 Toán ( Tiết 17) LUYỆN TẬP ( Tr 22)I/ Mục đích, yêu cầu Giúp HS : - Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên - Bước đầu làm quen với bài tập dạng x < 5, 68 < x < 92 ( với x là số tựnhiên )III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HSI/ Kiểm tra bài cũ :- Yêu cầu HS lên bảng trả lời - HS lên bảng trả lời : HS nhận xét nhiều em1. Muốn đọc số có nhiều chữ số em làmthế nào ?2. Chúng ta đã học được bao nhiêu lớp ,đó là những lớp nào ?3. Mỗi lớp có mấy hàng đó là nhữnghàng nào ?4. Đọc số có nhiều chữ số ta đọc từ đâu? 52. Bài mới :a/ Giới thiệu bài : Chúng ta đọc cáchđọc viết số có nhiều chữ sso. Để củng cốlại kiến thức đó. Hôm nay chúng ta cùngluyện tập thêm.b/ Bài dạy1. GV yêu cầu HS nêu lại các hàng, cáclớp từ, nhỏ đến lớp.+ Hỏi thêm : - HS nhắc . Lớp nhận xét nhiều em+ Các số đến lớp triệu có thể có ấy chữsố ?- Yêu cầu HS nêu ví dụGV và HS kết luận - Có thể có 7,8 hoặc 9 chữ số+ Số đến hàng triệu có 7 chữ số+ Số đến hàng chục triệu có 8 chữ số+ Số đến hàng trăm triệu có 9 chữ số2. Thực hànhBài 1 : GV treo bảng phụ như SGK.- Yêu cầu HS quan sát mẫu.- Yêu cầu HS viết vào ô trống.- Yêu cầu 3 HS giỏi đoc to, rõ. 6- Yêu cầu HS nêu cụ thể cách viết số - HS quan sát mẫu SGK.Kết luận : Viết từ trái sang phải từ hàng - HS điền vào ô trống.cao đến hàng thấp. - HS nghe và theo dõi.- Yêu cầu HS kiểm tra lại các bài làm - HS trả lờicủa mình. - HS nhắc lạiBài 2 : GV viết các số lên bảng- Yêu cầu HS đọc từng số. - HS kiểm tra chéo bài nhau.- HS và GV kết luận cách đọc đúngBài 3 : yêu cầu HS làm bài vào vở- Yêu cầu 1 HS đọc bài - HS đọc từng số- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài - HS nhận xét nhiều em- HS và GV nêu kết quả - HS nghe và viết số vào vởa) 630000000 - Lớp nhận xét, sửa saib) 531405000c) 86004702d) 800004720Bài 4 : GV hướng dẫn giúp HS làm 1bài cụ thểSố 571638- Yêu cầu HS chỉ vào chữ số 5 trong số 7571638 - HS theo dõi- GV nêu chữ số 5 trong số này thuộchàng trăm nghìn nên giá trị của nó là 5trăm nghìn- Hướng dẫn HS làm các bài còn lại vào - HS chỉ chữ số 5vở.- HS và GV kết luận kết quả đúnga) 5000b) 500 000c) 500 - HS làm bài tậpIII. Củng cố, dặn dò - Lớp nhận xét nhiều em- Chúng ta đã học được mấy lớp đó là - Kiểm tra chéo bài nhau.những lớp ...