Toán - Tin Học Hệ Quản Trị phần 6
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 279.55 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu toán - tin học hệ quản trị phần 6, công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán - Tin Học Hệ Quản Trị phần 6 59Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u- Th c hi n ti p các bư c và k t thúc. N u ã t o Push Subscription v i m t CSDL s không ư c t o Pull Subscription v i CSDL ó.Th c hi n ng b d li uSau khi thi t l p theo các mô hình nhân b n xong, có th th c hi n ng b d li u b ngcách:- Th c hi n theo l ch.- Theo yêu c u: Ch n Subscription (Push ho c Pull) → Nh n ph i chu t → StartSynchronizing.Sau khi th c hi n xong d li u s ư c ng b gi a Publisher và Subscriber. Ngoài th chi n theo công c ta có th tìm hi u th c hi n nhân b n theo câu l nh T-SQL ho c StoredProcedure.III. Sao lưu và khôi ph c d li u1. Lý do ph i sao lưu và khôi ph c d li u Trong quá trình th c hi n qu n tr CSDL SQL Server thì m t s nguyên nhân sau ây b tbu c b n ph i xem xét n k thu t sao lưu và khôi ph c d li u: ĩa b h ng (ch a các t p tin CSDL). Server b h ng. Nguyên nhân bên ngoài (thiên nhiên, h a ho n, m t c p,...). User vô tình xóa d li u. B vô tình hay c ý làm thông tin sai l ch. B hack.2. Các lo i sao lưu d li u Sao lưu (Backup) d li u trong SQL Server g m các lo i sau: Full Database Backups: sao chép toàn b CSDL (các t p tin bao g m các b ng, khung nhìn, các i tư ng khác). Differential Database Backups: sao chép nh ng d li u thay i trong Data file k t l n full backup g n nh t. File or file group backups: sao chép m t file ơn hay file group. Differential File or File Group Backups: th c hi n như Differential Database nhưng copy ph n d li u thay i c a file ơn ho c file group. Transaction log backups: Ghi nh n t t c các transaction ch a trong transaction log file k t l n transaction log backup g n nh t. V i lo i sao lưu này ta có th khôi ph c d li u t i m t th i i m.3. Các mô hình khôi ph c d li u 60Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Full Recovery model: Là mô hình ph c h i toàn b ho t ng giao d ch c a d li u (Insert, Update, Delete, ho t ng b i l nh bcp, bulk insert). V i mô hình này ta có th ph c h i d li u t i m t th i i m trong quá kh ã ư c lưu trong transaction log file. Bulk-Logged Recovery Model: Mô hình này ư c th c thi cho các thao tác bcp, bulk insert, create ch m c, writetext, updatetext, các ho t ng này ch nh t ký s ki n vào log bi t mà không sao lưu toàn b d li u, chi ti t như trong full recover. Các s ki n Insert, Update, Delete v n ư c nh t ký và khôi ph c bình thư ng. Simple Recovery Model: V i mô hình này b n ch ph c h i l i th i i m sao lưu g n nh t mà không theo th i i m khác trong quá kh . Cách t mô hình khôi ph c: - Ch n CSDL. - Nh n nút ph i chu t → Properties → Options → Recovery → ch n Model.Xét ví d sau: Gi s ta có m t CSDL ư c backup theo chi n lư c như hình v bên dư i Nhìn hình ta th y CSDL ư c l p l ch Full Database Backup vào ngày ch nh t,Differential Database Backup vào ngày th ba và th năm, còn Log Database Backup vào5 ngày trong tu n, ngày th sáu có s c v i CSDL, data file b h ng. V n t ra làph i ph c h i d li u và CSDL ho t ng bình thư ng. Ta ph i làm các bư c sau: Th c hi n Backup log file (gi s log file không b h ng). Khôi ph c Full Database c a ngày ch nh t. Ph c h i Differential Database c a ngày th năm. Khôi ph c Transaction log backup ngày th năm. 61Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u4. Sao lưu cơ s d li u (Backup Database) Trư c khi xem xét k thu t sao lưu CSDL, ta th ng nh t m t s thu t ng b ng ti ngAnh như sau: Backup: Là quá trình copy toàn b ho c m t ph n database, transaction log, file, file group thành l p m t backup set ư c ch a trong backup media (disk ho c tape) b ng cách s d ng m t backup device (tape drive name ho c physical filename). Backup Device: M t file v t lý ho c m t drive tape. Backup file: M t file ch a Backup set. Backup media: là Disk ho c tape. Backup set: M t b backup m t l n backup ơn ch a trên backup media. Các bư c th c hi n backup như sau: − Ch n CSDL c n backup. − Nh n ph i chu t → All Tasks → Backup Database… - Nh p các tham s , l a ch n ki u.5. Khôi ph c d li u (Restore Database) Là ch c năng th c hi n khôi ph c d li u ã sao lưu, tùy theo chi n lư c backup màngư i qu n tr có th ph c h i n th i i m nào, thu ư c b d li u trong quá kh nhưth nào. Khôi ph c d li u ư c th c hi n theo th t backup, thông tin này ư c lưu trtrong msdb. Các bư c th c hi n như sau: − Ch n m c Databases → Nh n nút ph i chu t → All Tasks → Restore Database… − Nh p tham s , ch n mô hình khôi ph c.IV. Qu n lý giao d ch1. Các khái ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán - Tin Học Hệ Quản Trị phần 6 59Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u- Th c hi n ti p các bư c và k t thúc. N u ã t o Push Subscription v i m t CSDL s không ư c t o Pull Subscription v i CSDL ó.Th c hi n ng b d li uSau khi thi t l p theo các mô hình nhân b n xong, có th th c hi n ng b d li u b ngcách:- Th c hi n theo l ch.- Theo yêu c u: Ch n Subscription (Push ho c Pull) → Nh n ph i chu t → StartSynchronizing.Sau khi th c hi n xong d li u s ư c ng b gi a Publisher và Subscriber. Ngoài th chi n theo công c ta có th tìm hi u th c hi n nhân b n theo câu l nh T-SQL ho c StoredProcedure.III. Sao lưu và khôi ph c d li u1. Lý do ph i sao lưu và khôi ph c d li u Trong quá trình th c hi n qu n tr CSDL SQL Server thì m t s nguyên nhân sau ây b tbu c b n ph i xem xét n k thu t sao lưu và khôi ph c d li u: ĩa b h ng (ch a các t p tin CSDL). Server b h ng. Nguyên nhân bên ngoài (thiên nhiên, h a ho n, m t c p,...). User vô tình xóa d li u. B vô tình hay c ý làm thông tin sai l ch. B hack.2. Các lo i sao lưu d li u Sao lưu (Backup) d li u trong SQL Server g m các lo i sau: Full Database Backups: sao chép toàn b CSDL (các t p tin bao g m các b ng, khung nhìn, các i tư ng khác). Differential Database Backups: sao chép nh ng d li u thay i trong Data file k t l n full backup g n nh t. File or file group backups: sao chép m t file ơn hay file group. Differential File or File Group Backups: th c hi n như Differential Database nhưng copy ph n d li u thay i c a file ơn ho c file group. Transaction log backups: Ghi nh n t t c các transaction ch a trong transaction log file k t l n transaction log backup g n nh t. V i lo i sao lưu này ta có th khôi ph c d li u t i m t th i i m.3. Các mô hình khôi ph c d li u 60Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u Full Recovery model: Là mô hình ph c h i toàn b ho t ng giao d ch c a d li u (Insert, Update, Delete, ho t ng b i l nh bcp, bulk insert). V i mô hình này ta có th ph c h i d li u t i m t th i i m trong quá kh ã ư c lưu trong transaction log file. Bulk-Logged Recovery Model: Mô hình này ư c th c thi cho các thao tác bcp, bulk insert, create ch m c, writetext, updatetext, các ho t ng này ch nh t ký s ki n vào log bi t mà không sao lưu toàn b d li u, chi ti t như trong full recover. Các s ki n Insert, Update, Delete v n ư c nh t ký và khôi ph c bình thư ng. Simple Recovery Model: V i mô hình này b n ch ph c h i l i th i i m sao lưu g n nh t mà không theo th i i m khác trong quá kh . Cách t mô hình khôi ph c: - Ch n CSDL. - Nh n nút ph i chu t → Properties → Options → Recovery → ch n Model.Xét ví d sau: Gi s ta có m t CSDL ư c backup theo chi n lư c như hình v bên dư i Nhìn hình ta th y CSDL ư c l p l ch Full Database Backup vào ngày ch nh t,Differential Database Backup vào ngày th ba và th năm, còn Log Database Backup vào5 ngày trong tu n, ngày th sáu có s c v i CSDL, data file b h ng. V n t ra làph i ph c h i d li u và CSDL ho t ng bình thư ng. Ta ph i làm các bư c sau: Th c hi n Backup log file (gi s log file không b h ng). Khôi ph c Full Database c a ngày ch nh t. Ph c h i Differential Database c a ngày th năm. Khôi ph c Transaction log backup ngày th năm. 61Bài gi ng tóm t t H qu n tr cơ s d li u4. Sao lưu cơ s d li u (Backup Database) Trư c khi xem xét k thu t sao lưu CSDL, ta th ng nh t m t s thu t ng b ng ti ngAnh như sau: Backup: Là quá trình copy toàn b ho c m t ph n database, transaction log, file, file group thành l p m t backup set ư c ch a trong backup media (disk ho c tape) b ng cách s d ng m t backup device (tape drive name ho c physical filename). Backup Device: M t file v t lý ho c m t drive tape. Backup file: M t file ch a Backup set. Backup media: là Disk ho c tape. Backup set: M t b backup m t l n backup ơn ch a trên backup media. Các bư c th c hi n backup như sau: − Ch n CSDL c n backup. − Nh n ph i chu t → All Tasks → Backup Database… - Nh p các tham s , l a ch n ki u.5. Khôi ph c d li u (Restore Database) Là ch c năng th c hi n khôi ph c d li u ã sao lưu, tùy theo chi n lư c backup màngư i qu n tr có th ph c h i n th i i m nào, thu ư c b d li u trong quá kh nhưth nào. Khôi ph c d li u ư c th c hi n theo th t backup, thông tin này ư c lưu trtrong msdb. Các bư c th c hi n như sau: − Ch n m c Databases → Nh n nút ph i chu t → All Tasks → Restore Database… − Nh p tham s , ch n mô hình khôi ph c.IV. Qu n lý giao d ch1. Các khái ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị dữ liệu Hệ dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệu Tài liệu tin học Thủ thuật tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 311 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 281 2 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 244 0 0 -
Cách phân tích thiết kế hệ thống thông tin quan trọng phần 4
13 trang 214 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 211 0 0 -
Bài giảng điện tử môn tin học: Quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
27 trang 209 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 203 0 0 -
Các phương pháp nâng cấp cho Windows Explorer trong Windows
5 trang 196 0 0 -
Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C part 1
64 trang 194 0 0 -
6 trang 170 0 0