Tốc độ sinh mạch quá trình phân hủy H2O2 được xúc tác bằng phức Fe2+ với dietylentriamin (Deta) trong hệ H2O - Fe2+ - Deta - H2O2 (1)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 176.36 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài báo này, trình bày kết quả nghiên cứu tốc độ sinh mạch của quá trình phân hủy H2O2 được xúc tác bởi phức [Fe(DETA)]2+. Khi thêm vào hệ chất ức chế (In) có khả năng tương tác tốt với gốc tự do OH như: hydroquynon (Hq), axit ascobic (Ac) [3,4,5] chúng tương tác với gốc OH, làm giảm lượng oxi do gốc OH sinh ra. Khi nồng độ In đủ lớn, sẽ kìm hãm hoàn toàn quá trình thoát khi oxi với sư xuất hiên chu kì cảm ứng (r). Khi nồng độ In không đổi, r phụ thuộc vào sư thay đổi nồng đô các chất trong hệ (1). Dựa vào r sẽ xác định được tốc độ sinh mạch của quá trình phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. Trên cơ sở đó thiết lập mô hình động học của quá trình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tốc độ sinh mạch quá trình phân hủy H2O2 được xúc tác bằng phức Fe2+ với dietylentriamin (Deta) trong hệ H2O - Fe2+ - Deta - H2O2 (1) TOG DO SINH MACH QUA TRINH P H A N HUY H2O2 fll^tfC XUC TAG BANG PHUfC Fe^+ Vdfi DIETYLENTRIAMIN (DETA) TRONG HE H2O - Fe^^ - DETA - H2O2 (1) vu THANH CONG, NGO KIM 0|NH, NGUY£N VAN XUY^N Trudng D^i hpc Hii Phdng; ^Vif Cdng nghi mdi trudng, BO Giao thdng vin tii; frudng D^i hpc Bich khoa Hi NOi SUMMARY This article presents studied results on the initial generating speed ofHiOi decomposition reaction oxidization Fe(II) comfiex dietylentriamine (DETA) in the system ofH20 - Fe^* - DETA - H2O2. This de- pends upon different inffluential factor such as initial concentrations ofsubstans pH,... in the system H2O - Fe^* - DETA - H202- Result shown that the system depends strongly on different fias been studied. The obtained results have allowed to establish a experimental kinetic model of the reaction. LDATVANDE Trong cOng trinh [1] chiing tdi da nghign cifu vd tg dd OH nhu: hydrdquynen (Hq), axit asecbic (Ac) chifng minh phOc Fe^* vdi ligan Id dietylentriamin [3,4,5] chiing tUdng tdc vdi gdc OH, Idm gidm lupng oxi (DETA) vdi thdnh phin [Fe(DETA)]^* cd khd ndng xuc do gde OH sinh ra. Khi ndng dd In du Idn, se kim ham tdc tdt chd cdc qud trinh phdn huy HA- Kit qud ehd ^odn tdn qud trinh thodt khi oxi vdi sg xuit hign ehu thdy qua trinh phdn huy H2O2 phg thude vdo nhilu ylu ^ ^ i „ ,.,„„, > ^u, „ * „ „ .. ,„ ^u.„„ Z^-, „h,: fh.A^ td khdc nhau nhi^ pH eua dung djch, ndng dd d c chit kl ^dm ung (-c). Khi ndng dO In khOng dd, T phg thuge ban ddu trong hg... Bai bdo ndy, trinh bay kit q d v^° ^^ ^^^^ ^^ ^9 ^d cdc chit trong hg (1). Dga vdo nghign cifU tde dO sinh mgch cua qud trinh phdn hiiy ^ se xdc djnh dupe tde dO sinh mgch ciia qgd trinh phg H2O2 dgpc xiie tdc bdi phifc [Fe(DETA)]2*. Khi thgm vdo thudc vdo ndng dO cdc chit tham gia phdn ifng. Trgn hg chit ifc chi (In) cd khd ndng tuong tdc tdt vdi gde co sd dd thilt ldp md hinh ddng hpc cua q d trinh. IL THI/C NGHIEM VA PHUdNG P H A P TINH TOAN Khi cho thgm chdt ifc chi Hq vdo hg (1) ta thu dupc - [ln]o Id ndng dd ban ddu ciia chit ifc chi Hq. 1 ^^^^fl K.. J^^^ ;?%^^?^- ^^-- ^K5.^^.^ - ^i la thdi gian iic chi hdn t d n q d trinh (s). ndng dO tung chdt trong hg 2 , theo del sg biln ddi J.^u* L nhdn thif hai khi pH > 3 trdng dung djch tgo dilu kign thudn Ipi chd qud trinh oxi hda Fe^* thdnh Fe^*, Idm Khi dd tgo digu kign thugn Ipi cho qud trinh tgo phifc gidm ndng dd Fe^*, do dd gidm ndng dO phufc xdc tdc Fe2^ + L ^ [FeL]* (1) vd phufc peroxo, ngn W ° ^ gidm. Bde rigng phin phdn Do vdy khi pH tdng Idm tdng ndng dO eua phifc xiic ifng thee H*: n = 0,2206 + -0,795. tac [FeL]^* vd phifc chit trung gian hogt ddng tUdng 2. Srf phy thuOc cua W,°2 v^o [DETA]„ ifng. Kgt qud W°ffj tdng din vd dgt cgc dgi d pH = 3,0. trong h^ (2) ^^ Ta thdy pH = 3 thi w.^ Idn nhlt. Do dd chpn pH = 3 Nlu tilp tgc tdng pH, N°^^ gidm din khi pH tdng > 3,0. Dilu ndy dupc gidi thfch de hai nguygn nhdn: d l tiln hdnh thf nghigm tilp theo. Dilu kign khdc nhg nguygn nhdn thif nhdt Id trong mdi trudng kilm (pH trong thf nghigm phdn 1, thay ddi [DETA]o bdng cdc cad), Fe^* cd khd ndng hinh thdnh phifc cd nhdm gid trj: (0,25; 0,5; 0,75; 1; 1,25; 1,5; 2; 3; 4; 5).10- hydrcxyl, phifc ndy khOng hcgt ddng xuc tdc vd edn trd mol.l^ Kgt qud thu dupc trong bing 2 vd trin hinh 3, sg hinh thdnh phifc hcgt ddng [FeLH202]^*. Nguygn hinh 4. Bing 2: Stf phg thuQc chu kl bdn huy vd tic dO sinh mgch vdo nifng dO DETA [DETA]„.10 0 0,25 0,5 0,75 1 1,25 ,5 2 3 4 5 ^i(S) 137 72 45 21 50 60 81 123 165 213 w,%.io^ 0 1,096 2,084 3,35 7,143 3 2,483 1,854 1,216 0,912 0,704 -lg[DETA]o 4,602 4,301 4,125 4 3,903 3,824 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tốc độ sinh mạch quá trình phân hủy H2O2 được xúc tác bằng phức Fe2+ với dietylentriamin (Deta) trong hệ H2O - Fe2+ - Deta - H2O2 (1) TOG DO SINH MACH QUA TRINH P H A N HUY H2O2 fll^tfC XUC TAG BANG PHUfC Fe^+ Vdfi DIETYLENTRIAMIN (DETA) TRONG HE H2O - Fe^^ - DETA - H2O2 (1) vu THANH CONG, NGO KIM 0|NH, NGUY£N VAN XUY^N Trudng D^i hpc Hii Phdng; ^Vif Cdng nghi mdi trudng, BO Giao thdng vin tii; frudng D^i hpc Bich khoa Hi NOi SUMMARY This article presents studied results on the initial generating speed ofHiOi decomposition reaction oxidization Fe(II) comfiex dietylentriamine (DETA) in the system ofH20 - Fe^* - DETA - H2O2. This de- pends upon different inffluential factor such as initial concentrations ofsubstans pH,... in the system H2O - Fe^* - DETA - H202- Result shown that the system depends strongly on different fias been studied. The obtained results have allowed to establish a experimental kinetic model of the reaction. LDATVANDE Trong cOng trinh [1] chiing tdi da nghign cifu vd tg dd OH nhu: hydrdquynen (Hq), axit asecbic (Ac) chifng minh phOc Fe^* vdi ligan Id dietylentriamin [3,4,5] chiing tUdng tdc vdi gdc OH, Idm gidm lupng oxi (DETA) vdi thdnh phin [Fe(DETA)]^* cd khd ndng xuc do gde OH sinh ra. Khi ndng dd In du Idn, se kim ham tdc tdt chd cdc qud trinh phdn huy HA- Kit qud ehd ^odn tdn qud trinh thodt khi oxi vdi sg xuit hign ehu thdy qua trinh phdn huy H2O2 phg thude vdo nhilu ylu ^ ^ i „ ,.,„„, > ^u, „ * „ „ .. ,„ ^u.„„ Z^-, „h,: fh.A^ td khdc nhau nhi^ pH eua dung djch, ndng dd d c chit kl ^dm ung (-c). Khi ndng dO In khOng dd, T phg thuge ban ddu trong hg... Bai bdo ndy, trinh bay kit q d v^° ^^ ^^^^ ^^ ^9 ^d cdc chit trong hg (1). Dga vdo nghign cifU tde dO sinh mgch cua qud trinh phdn hiiy ^ se xdc djnh dupe tde dO sinh mgch ciia qgd trinh phg H2O2 dgpc xiie tdc bdi phifc [Fe(DETA)]2*. Khi thgm vdo thudc vdo ndng dO cdc chit tham gia phdn ifng. Trgn hg chit ifc chi (In) cd khd ndng tuong tdc tdt vdi gde co sd dd thilt ldp md hinh ddng hpc cua q d trinh. IL THI/C NGHIEM VA PHUdNG P H A P TINH TOAN Khi cho thgm chdt ifc chi Hq vdo hg (1) ta thu dupc - [ln]o Id ndng dd ban ddu ciia chit ifc chi Hq. 1 ^^^^fl K.. J^^^ ;?%^^?^- ^^-- ^K5.^^.^ - ^i la thdi gian iic chi hdn t d n q d trinh (s). ndng dO tung chdt trong hg 2 , theo del sg biln ddi J.^u* L nhdn thif hai khi pH > 3 trdng dung djch tgo dilu kign thudn Ipi chd qud trinh oxi hda Fe^* thdnh Fe^*, Idm Khi dd tgo digu kign thugn Ipi cho qud trinh tgo phifc gidm ndng dd Fe^*, do dd gidm ndng dO phufc xdc tdc Fe2^ + L ^ [FeL]* (1) vd phufc peroxo, ngn W ° ^ gidm. Bde rigng phin phdn Do vdy khi pH tdng Idm tdng ndng dO eua phifc xiic ifng thee H*: n = 0,2206 + -0,795. tac [FeL]^* vd phifc chit trung gian hogt ddng tUdng 2. Srf phy thuOc cua W,°2 v^o [DETA]„ ifng. Kgt qud W°ffj tdng din vd dgt cgc dgi d pH = 3,0. trong h^ (2) ^^ Ta thdy pH = 3 thi w.^ Idn nhlt. Do dd chpn pH = 3 Nlu tilp tgc tdng pH, N°^^ gidm din khi pH tdng > 3,0. Dilu ndy dupc gidi thfch de hai nguygn nhdn: d l tiln hdnh thf nghigm tilp theo. Dilu kign khdc nhg nguygn nhdn thif nhdt Id trong mdi trudng kilm (pH trong thf nghigm phdn 1, thay ddi [DETA]o bdng cdc cad), Fe^* cd khd ndng hinh thdnh phifc cd nhdm gid trj: (0,25; 0,5; 0,75; 1; 1,25; 1,5; 2; 3; 4; 5).10- hydrcxyl, phifc ndy khOng hcgt ddng xuc tdc vd edn trd mol.l^ Kgt qud thu dupc trong bing 2 vd trin hinh 3, sg hinh thdnh phifc hcgt ddng [FeLH202]^*. Nguygn hinh 4. Bing 2: Stf phg thuQc chu kl bdn huy vd tic dO sinh mgch vdo nifng dO DETA [DETA]„.10 0 0,25 0,5 0,75 1 1,25 ,5 2 3 4 5 ^i(S) 137 72 45 21 50 60 81 123 165 213 w,%.io^ 0 1,096 2,084 3,35 7,143 3 2,483 1,854 1,216 0,912 0,704 -lg[DETA]o 4,602 4,301 4,125 4 3,903 3,824 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ hóa Tốc độ sinh mạch Quá trình phân hủy H2O2 Hóa vô cơ Nồng độ InGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 188 0 0 -
89 trang 184 0 0
-
SỔ TAY CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CHO DOANH NGHIỆP
148 trang 103 0 0 -
27 trang 62 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 43 0 0 -
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 36 0 0 -
7 trang 35 0 0
-
5 trang 35 0 0
-
Giáo trình Thực hành hóa vô cơ (giáo trình dùng cho sinh viên sư phạm): Phần 2
57 trang 34 0 0 -
Bài giảng Hóa đại cương vô cơ 1: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
51 trang 29 0 0