Tóm tắt các câu lệnh TSQL đã học
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 131.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thêm ràng buộc khóa chính cần phải biến một cột null thành not null trước khithêm. Nếu để lệnh chuyển đổi thuộc tính not null ngay cạnh lệnh thêm khóa chính thìphải chèn từ khóa go vào vì có thể lệnh trên chưa được thực hiện do đó lệnh dưới báolỗi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt các câu lệnh TSQL đã học Tóm tắt các câu lệnh TSQL đã học1) Trên cơ sở dữ liệu (database) Các phiên bản của SQL Server: Enterprise, Personal, Desktop, Developer,.. Các bộ phận của SQL Server: Enterprise Manager, Query Analyzer, Books Online,.. Các loại tập tin của SQL Server: data file (primary, secondary), log file Các loại cơ sở dữ liệu của SQL Server: system database, user databasecreate database: tạo cơ sở dữ liệucreate database HoSoSinhViencreate database HoSoSinhVien on (name=’HSSV_data’, filename=’c:HSSV_data.mdf’) log on (name=’HSSV_log’, filename=’c:HSSV_log.ldf’)drop database: xóa cơ sở dữ liệudrop database HoSoSinhVienalter database: sửa các thông tin của cơ sở dữ liệualter database HoSoSinhVien modify name = HSSVexec sp_dboption: sửa các thông tin của cơ sở dữ liệuexec sp_dboption HoSoSinhVien, ‘read only’, ‘true’exec sp_dboption HoSoSinhVien, ‘autoshrink’, ‘true’exec sp_dboption HoSoSinhVien, ‘single_user’dbcc: điều khiển cơ sở dữ liệudbcc shrinkdatabase(HoSoSinhVien, 10)2) Trên bảng (table) Nhớ các kiểu số liệu: text, binary, numberic, money, datetime, bit, variant Nhớ các các ràng buộc: default, check, unique, foreign, primary Nhớ các kiểu toàn vẹn: entity, domain, referential, user Nhớ các thuộc tính bổ trợ: identity, nullcreate table: tạo bảng Tạo bảng với các cộtcreate table SinhVien ( MaSV int, TenSV nchar(50)) 1 Tạo với các ràng buộccreate table SinhVien ( MaSV int primary key, TenSV nvarchar(50) not null, QueQuan int references DiaPhuong(MaDP))drop table: xóa bảngdrop table SinhVienalter table..add: thêm cột Thêm cột bằng cách dùng lệnh alter tablealter table SinhVien add QueQuan intalter table..drop column: xóa cộtalter table SinhVien drop column QueQuanalter table..alter column: thêm thuộc tính not nullalter table SinhVien alter column TenSV nchar(50) not nullalter table..add primary key: thêm khóa chính Thêm ràng buộc khóa chính cần phải biến một cột null thành not null trước khithêm. Nếu để lệnh chuyển đổi thuộc tính not null ngay cạnh lệnh thêm khóa chính thìphải chèn từ khóa go vào vì có thể lệnh trên chưa được thực hiện do đó lệnh dưới báolỗialter table SinhVien alter column MaSV int not nullgoalter table SinhVien add primary key (MaSV)alter table..add foreign key: thêm ràng buộc khóa ngoàialter table SinhVien add foreign key (QueQuan) references DiaPhuong(MaDP) 2alter table..add default: thêm ràng buộc mặc địnhalter table SinhVien add default khong ten for TenSVexec sp_help: xem thông tin bảngexec sp_help SinhVien3) Trên bản ghi (record) Nhớ thêm phần biểu thức điều kiện Nhớ thêm phần ký tự thay thếinsert..values: thêm các bản ghi vào bảnginsert into SinhVien (MaSV, TenSV, QueQuan) values (1, N’Nguyễn Văn A’, 1)insert..select: thêm các bản ghi từ bảng khác vào bảnginsert into DocGia select MaSV, TenSV, QueQuan from SinhVieninsert into DocGia select MaGV, TenGV, QueQuan from GiaoVienselect..into: đưa kết quả lựa chọn vào bảng mớiselect MaSV, TenSV, Diem into SinhVienKha from SinhVien where Diem > 7.0delete: xóa các bản ghi từ bảngdelete from SinhViendelete from SinhVien where MaSV=1234truncate: xóa toàn bộ bản ghi của bảngtruncate table SinhVienupdate: sửa các bản ghi trong bảngupdate SinhVien set NhomTruong = 1 where MaSV < 4 3update SinhVien set NhomTruong = 4 where (MaSV > 3 and MaSV < 8)4) Truy vấn (query) Hỗ trợ truy vấn: distinct, top, as, identity Phép toán tập hợp: in, like, between Các hàm tổng nhóm: sum, max, min, avg4.1) Truy vấn đơn giảnselect *: Hiện tất cả bảngselect * from SinhVienselect: Hiện một số cộtselect TenSV, DiemTB from SinhVienselect..where: Hiện một số dòng / bản ghiselect TenSV, DiemTB from SinhVien where DiemTB > 6.0select..order by: Hiện và sắp xếp theo điểm rồi theo tênselect TenSV, DiemTB from SinhVien order by DiemTB desc, TenSV ascselect..distinct: Hiện danh sách giá trị không trùng lặpselect distinct QueQuan from SinhVienselect..top: Hiện các dòng đầu tiên trong bảngselect top 3 TenSV, DiemTB from SinhVien order by DiemTB desc, TenSV asc 44.2) Truy vấn lồng nhau (nested query)select..where (select) Hiện tất cả những người trong bảng nhân viên có lương bằng lương lớn nhất củanhững người có trong công tyselect TenNV, Luong from NhanVien where Luong = (select max(Luong) from NhanVien)select..where (in) Hiện tất cả những người trong bảng nhân viên có lương lớn nhất hoặc lớn nhì của ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt các câu lệnh TSQL đã học Tóm tắt các câu lệnh TSQL đã học1) Trên cơ sở dữ liệu (database) Các phiên bản của SQL Server: Enterprise, Personal, Desktop, Developer,.. Các bộ phận của SQL Server: Enterprise Manager, Query Analyzer, Books Online,.. Các loại tập tin của SQL Server: data file (primary, secondary), log file Các loại cơ sở dữ liệu của SQL Server: system database, user databasecreate database: tạo cơ sở dữ liệucreate database HoSoSinhViencreate database HoSoSinhVien on (name=’HSSV_data’, filename=’c:HSSV_data.mdf’) log on (name=’HSSV_log’, filename=’c:HSSV_log.ldf’)drop database: xóa cơ sở dữ liệudrop database HoSoSinhVienalter database: sửa các thông tin của cơ sở dữ liệualter database HoSoSinhVien modify name = HSSVexec sp_dboption: sửa các thông tin của cơ sở dữ liệuexec sp_dboption HoSoSinhVien, ‘read only’, ‘true’exec sp_dboption HoSoSinhVien, ‘autoshrink’, ‘true’exec sp_dboption HoSoSinhVien, ‘single_user’dbcc: điều khiển cơ sở dữ liệudbcc shrinkdatabase(HoSoSinhVien, 10)2) Trên bảng (table) Nhớ các kiểu số liệu: text, binary, numberic, money, datetime, bit, variant Nhớ các các ràng buộc: default, check, unique, foreign, primary Nhớ các kiểu toàn vẹn: entity, domain, referential, user Nhớ các thuộc tính bổ trợ: identity, nullcreate table: tạo bảng Tạo bảng với các cộtcreate table SinhVien ( MaSV int, TenSV nchar(50)) 1 Tạo với các ràng buộccreate table SinhVien ( MaSV int primary key, TenSV nvarchar(50) not null, QueQuan int references DiaPhuong(MaDP))drop table: xóa bảngdrop table SinhVienalter table..add: thêm cột Thêm cột bằng cách dùng lệnh alter tablealter table SinhVien add QueQuan intalter table..drop column: xóa cộtalter table SinhVien drop column QueQuanalter table..alter column: thêm thuộc tính not nullalter table SinhVien alter column TenSV nchar(50) not nullalter table..add primary key: thêm khóa chính Thêm ràng buộc khóa chính cần phải biến một cột null thành not null trước khithêm. Nếu để lệnh chuyển đổi thuộc tính not null ngay cạnh lệnh thêm khóa chính thìphải chèn từ khóa go vào vì có thể lệnh trên chưa được thực hiện do đó lệnh dưới báolỗialter table SinhVien alter column MaSV int not nullgoalter table SinhVien add primary key (MaSV)alter table..add foreign key: thêm ràng buộc khóa ngoàialter table SinhVien add foreign key (QueQuan) references DiaPhuong(MaDP) 2alter table..add default: thêm ràng buộc mặc địnhalter table SinhVien add default khong ten for TenSVexec sp_help: xem thông tin bảngexec sp_help SinhVien3) Trên bản ghi (record) Nhớ thêm phần biểu thức điều kiện Nhớ thêm phần ký tự thay thếinsert..values: thêm các bản ghi vào bảnginsert into SinhVien (MaSV, TenSV, QueQuan) values (1, N’Nguyễn Văn A’, 1)insert..select: thêm các bản ghi từ bảng khác vào bảnginsert into DocGia select MaSV, TenSV, QueQuan from SinhVieninsert into DocGia select MaGV, TenGV, QueQuan from GiaoVienselect..into: đưa kết quả lựa chọn vào bảng mớiselect MaSV, TenSV, Diem into SinhVienKha from SinhVien where Diem > 7.0delete: xóa các bản ghi từ bảngdelete from SinhViendelete from SinhVien where MaSV=1234truncate: xóa toàn bộ bản ghi của bảngtruncate table SinhVienupdate: sửa các bản ghi trong bảngupdate SinhVien set NhomTruong = 1 where MaSV < 4 3update SinhVien set NhomTruong = 4 where (MaSV > 3 and MaSV < 8)4) Truy vấn (query) Hỗ trợ truy vấn: distinct, top, as, identity Phép toán tập hợp: in, like, between Các hàm tổng nhóm: sum, max, min, avg4.1) Truy vấn đơn giảnselect *: Hiện tất cả bảngselect * from SinhVienselect: Hiện một số cộtselect TenSV, DiemTB from SinhVienselect..where: Hiện một số dòng / bản ghiselect TenSV, DiemTB from SinhVien where DiemTB > 6.0select..order by: Hiện và sắp xếp theo điểm rồi theo tênselect TenSV, DiemTB from SinhVien order by DiemTB desc, TenSV ascselect..distinct: Hiện danh sách giá trị không trùng lặpselect distinct QueQuan from SinhVienselect..top: Hiện các dòng đầu tiên trong bảngselect top 3 TenSV, DiemTB from SinhVien order by DiemTB desc, TenSV asc 44.2) Truy vấn lồng nhau (nested query)select..where (select) Hiện tất cả những người trong bảng nhân viên có lương bằng lương lớn nhất củanhững người có trong công tyselect TenNV, Luong from NhanVien where Luong = (select max(Luong) from NhanVien)select..where (in) Hiện tất cả những người trong bảng nhân viên có lương lớn nhất hoặc lớn nhì của ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính công nghệ thông tin tin học quản trị mạng computer networkTài liệu liên quan:
-
52 trang 433 1 0
-
24 trang 359 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 320 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 310 0 0 -
74 trang 303 0 0
-
96 trang 297 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 291 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 285 0 0 -
EBay - Internet và câu chuyện thần kỳ: Phần 1
143 trang 277 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn sử dụng thư điện tử tài nguyên và môi trường
72 trang 270 0 0