Tóm tắt kiến thức chương dao động cơ
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 479.81 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tóm tắt kiến thức chương dao động cơ thuộc chương trình học môn Vật lí lớp 12. Giúp các em học sinh hệ thống hóa kiến thức dễ dàng, nâng cao chất lượng học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt kiến thức chương dao động cơ Tóm tắt kiến thức chương dao động cơ. Học off tại HN-Liên hệ: 0169.484.6069 CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ 6. Lực đàn hồiI. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ + Lực đàn hồi cực đại: FMax = k(l + A)1. Phương trình dao động: x = Acos(t + ) + Lực đàn hồi cực tiểu:2. Vận tốc tức thời: v = -Asin(t + ) * Nếu A < l FMin = k(l - A)3. Gia tốc tức thời: a = -2Acos(t + )= -2x * Nếu A ≥ l FMin = 0 Vecto a luôn hướng về vị trí cân bằng. 7. Cắt lò xo: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l4.Thay đổi x,v,a: - VTCB: x = 0; vMax = A; aMin = 0 được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, và chiều - Biên: x = ±A; vMin = 0; aMax = 2A dài tương ứng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = … v 8. Ghép lò xo:5.Hệ thức độc lập: A2 x 2 ( ) 2 1 1 1 * Nối tiếp ... T2 = T12 + T22 1 k k1 k26.Cơ năng: W Wđ Wt m 2 A2 =Wđmax=Wtmax 2 1 1 1 * Song song: k = k1 + k2 + … 2 2 2 ... 1 T T1 T2Wđ m 2 A2sin 2 (t ) Wsin 2 (t ) 2 9. Thay đổi khối lượng con lắc 1 Wt m 2 A2 cos 2 (t ) Wco s 2 (t ) Khi CL khi treo vật m = m1 m2 là T 2 T12 T22 2 TT07. Dao động điều hoà có tần số góc là , tần số f, chu kỳ 10. Thời gian giữa hai lần trùng phùng T T0T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc2, tần số 2f, chu kỳ T/2 III. CON LẮC ĐƠN r r g 2 l8. Lực hồi phục là lực đưa vật về VTCB F kx 1. Tần số góc: ; chu kỳ: T 2 ;độ lớn F k x ; ở VTCB F=0; ở vị trí biên Fmax=kA l g9. Chiều dài quỹ đạo: 2A 1 1 g tần số: f 10. Quãng đường T 2 2 lS đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2. Phương trình dao động khi 0 100 :2A s = S0cos(t + ) hoặc α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l v = s’ = -S0sin(t + ) = lα0cos(t + + π/2) Lưu ý: S0 đóng vai trò như A; s đóng vai trò như x 3. Hệ thức độc lập: v v2II. CON LẮC LÒ XO a = -2s = -2αl ; S 02 s 2 ( ) 2 ; 02 2 gl k 2 m1. Tần số góc: ; chu kỳ: T 2 ; 4. Vận tốc con lắc đơn m k +Ở li độ góc bất kì v2 = 2gl(cosα – cosα0) 1 1 k +Qua VTCB: vvtcb = vmax = 2 gl (1 cons 0 )tần số: f T 2 2 m +Khi 0 100 thì 1 12. Cơ năng: W m 2 A2 kA2 =const 2 2 2 1 con 0 2sin 2 0 0 vmax 0 gl s03. Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB : 2 2 5. Lực căng của sợi dây mg ll T 2 + TC = mg(3cosα – 2cosα0) k g + Qua VTCB: Tmax = TVTCB = mg(3-2cos 0 )4.Chiều dài lò xo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt kiến thức chương dao động cơ Tóm tắt kiến thức chương dao động cơ. Học off tại HN-Liên hệ: 0169.484.6069 CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ 6. Lực đàn hồiI. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ + Lực đàn hồi cực đại: FMax = k(l + A)1. Phương trình dao động: x = Acos(t + ) + Lực đàn hồi cực tiểu:2. Vận tốc tức thời: v = -Asin(t + ) * Nếu A < l FMin = k(l - A)3. Gia tốc tức thời: a = -2Acos(t + )= -2x * Nếu A ≥ l FMin = 0 Vecto a luôn hướng về vị trí cân bằng. 7. Cắt lò xo: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l4.Thay đổi x,v,a: - VTCB: x = 0; vMax = A; aMin = 0 được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, và chiều - Biên: x = ±A; vMin = 0; aMax = 2A dài tương ứng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = … v 8. Ghép lò xo:5.Hệ thức độc lập: A2 x 2 ( ) 2 1 1 1 * Nối tiếp ... T2 = T12 + T22 1 k k1 k26.Cơ năng: W Wđ Wt m 2 A2 =Wđmax=Wtmax 2 1 1 1 * Song song: k = k1 + k2 + … 2 2 2 ... 1 T T1 T2Wđ m 2 A2sin 2 (t ) Wsin 2 (t ) 2 9. Thay đổi khối lượng con lắc 1 Wt m 2 A2 cos 2 (t ) Wco s 2 (t ) Khi CL khi treo vật m = m1 m2 là T 2 T12 T22 2 TT07. Dao động điều hoà có tần số góc là , tần số f, chu kỳ 10. Thời gian giữa hai lần trùng phùng T T0T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc2, tần số 2f, chu kỳ T/2 III. CON LẮC ĐƠN r r g 2 l8. Lực hồi phục là lực đưa vật về VTCB F kx 1. Tần số góc: ; chu kỳ: T 2 ;độ lớn F k x ; ở VTCB F=0; ở vị trí biên Fmax=kA l g9. Chiều dài quỹ đạo: 2A 1 1 g tần số: f 10. Quãng đường T 2 2 lS đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2. Phương trình dao động khi 0 100 :2A s = S0cos(t + ) hoặc α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l v = s’ = -S0sin(t + ) = lα0cos(t + + π/2) Lưu ý: S0 đóng vai trò như A; s đóng vai trò như x 3. Hệ thức độc lập: v v2II. CON LẮC LÒ XO a = -2s = -2αl ; S 02 s 2 ( ) 2 ; 02 2 gl k 2 m1. Tần số góc: ; chu kỳ: T 2 ; 4. Vận tốc con lắc đơn m k +Ở li độ góc bất kì v2 = 2gl(cosα – cosα0) 1 1 k +Qua VTCB: vvtcb = vmax = 2 gl (1 cons 0 )tần số: f T 2 2 m +Khi 0 100 thì 1 12. Cơ năng: W m 2 A2 kA2 =const 2 2 2 1 con 0 2sin 2 0 0 vmax 0 gl s03. Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB : 2 2 5. Lực căng của sợi dây mg ll T 2 + TC = mg(3cosα – 2cosα0) k g + Qua VTCB: Tmax = TVTCB = mg(3-2cos 0 )4.Chiều dài lò xo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Dao động cơ Kiến thức dao động cơ Công thức tính dao động cơ Con lắc đơn Con lắc lò xoGợi ý tài liệu liên quan:
-
40 chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý - Võ Thị Hoàng Anh
286 trang 216 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 90 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 46 0 0 -
Bài giảng Vật lý 3 và thí nghiệm: Phần 1
134 trang 43 0 0 -
Giáo án Vật lí lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
296 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
25 trang 38 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_29
14 trang 36 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phú Bài
10 trang 31 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 29 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_24
13 trang 27 0 0