Danh mục

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Quy tắc dấu ngoặc

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 810.25 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Quy tắc dấu ngoặc dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Quy tắc dấu ngoặc QUY TẮC DẤU NGOẶCA. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Lý thuyết Nội Bộ sách dung CÁNH DIỀU CTST KNTT - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu - Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng - Khi bỏ dấu ngoặc có “” đằng trước thì giữ nguyên trước dấu ngoặc: dấu “” đằng trước, ta dấu của các số hạng trong giữ nguyên dấu của các * Có dấu “” thì vẫn giữ ngoặc. số hạng trong ngoặc. nguyên dấu của các số hạng TQ: a   b  c   a  b  c trong ngoặc. TQ:   a  b  c   a  b  c QUY a  b  c   a  b  c TẮC - Khi bỏ dấu ngoặc có * Có dấu “” thì phải đổi - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “” DẤU dấu “” đằng trước ta dấu tất cả các số hạng trong đằng trước, ta phải đổi dấu củaNGOẶC phải đổi dấu tất cả các ngoặc. các số hạng trong ngoặc: dấu số hạng trong ngoặc: “” thành dấu “” và dấu TQ:   a  b  c   a  b  c dấu “” đổi thành “” thành dấu “” . “” và dấu “” đổi TQ: a   b  c   a  b  c thành “” . a  b  c   a  b  c Một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên cũng được gọi là một tổng. Áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp và LƯU Ý quy tắc dấu ngoặc, trong một biểu thức, ta có thề: • Thay đổi tuỳ ý vị trí của các số hạng kèm theo dấu của chúng. • Đặt dấu ngoặc đểTHCS.TOANMATH.com Trang 1 nhóm các số hạng một cách tuỳ ý. Nếu trước dấu ngoặc là dấu “” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc. 2. Các dạng toán thường gặp. a) Dạng 1: Thực hiện phép tính. Phương pháp: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc rồi tính. b) Dạng 2: Tìm x . Phương pháp: Rút gọn, xác định vai trò của x trong phép toán.B. BÀI TẬPDạng 1: Thực hiện phép tính.I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾTCâu 1. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “” đằng trước, ta phải: A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc. B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc. C. Đổi dấu “” thành dấu “” và giữ nguyên dấu “” của các số hạng trong ngoặc. D. Đổi dấu “” thành dấu “” và giữ nguyên dấu “” của các số hạng trong ngoặc.Câu 2. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “” đằng trước, ta phải: A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc. B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc. C. Đổi dấu “” thành dấu “” và giữ nguyên dấu “” của các số hạng trong ngoặc. D. Đổi dấu “” thành dấu “” và giữ nguyên dấu “” của các số hạng trong ngoặc.Câu 3. Chọn khẳng định sai: A. a  (b  c)  a  b  c . B. a  (b  c)  a  b  c . C. a  (b  c)  a  b  c . D. a  (b  c)  a  b  c .Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức    m  n  1 ta được kết quả: A.  m  n  1 . B. m  n  1 . C.  m  n  1 . D. m  n  1Câu 5. Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng: ...  (a  2021) A.  a  2021 . B.  a  2021 . C. a  2021 . D. a  2021 .THCS.TOANMATH.com Trang 2Câu 6. Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: