Danh mục

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số nguyên tố

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số nguyên tố dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số nguyên tố SỐ HỌC 6 - CHUYÊN ĐỀ: SỐ NGUYÊN TỐA. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Số nguyên tố và hợp số. + Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là một và chính nó. + Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước . 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. a) Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố. b) Các cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. + Phân tích theo cột dọc hoặc dùng sơ đồ cây. 3. Các dạng toán thường gặp. Dạng 1: Nhận biết số nguyên tố. Phương pháp: + Căn cứ vào định nghĩa số nguyên tố . + Căn cứ vào các dấu hiệu chia hết . Dạng 2: Nhận biết hợp số. Phương pháp: + Căn cứ vào định nghĩa hợp số . + Căn cứ vào các dấu hiệu chia hết . Dạng 3: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Phương pháp: + Căn cứ vào định nghĩa phân tích một số ra thừa số nguyên tố . + Căn cứ vào các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố . + Vận dụng phân tích một số ra thừa số nguyên tố để giải các bài toán có liên quan đến ước số.B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMDạng 1: Nhận biết số nguyên tố.I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾTCâu 1. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2; 6;11;17; 21; 29 A. 2; 6;11;17; 29 . B. 6;11;17; 21; 29 . C. 2;11;17; 29 . D. 2; 6;11;17 .Câu 2. Tìm khẳng định sai . A. Số nguyên tố là tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. Cóhai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. C. Số nguyên tố nhỏ nhất là 2 . D. Số nguyên tố nhỏ nhất là 1.THCS.TOANMATH.com Trang 1Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là . A. 1;3;5; 7 . B. 3;5; 7 . C. 2;3;5;9 . D. 2;3;5; 7 .Câu 4. Chọn câu trả lời đúng.Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. A. 825  P . B. 707  P . C. 701 P . D. 1707  P .II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂUCâu 5. Chọn câu trả lời đúng. Các số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố là. A. 25; 49 . B. 25;81; 62 . C. 49;74 . D. 25; 22 .Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. 9x là số nguyên tố khi : A. x  5 . B. x  7 . C. x  1 . D. x  3 .Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 60  x  70 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNGCâu 8. Tổng của hai số nguyên tố là 999 . Số nguyên tố lớn hơn trong hai số nguyên tố đó là? A. 997 . B. 447 . C. 457 . D. 557 .Câu 9. Có bao nhiêu số tự nhiên n để n 2  12n là số nguyên tố? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAOCâu 10. Có bao nhiêu số nguyên tố p để p  2 ; p  94 cũng là số nguyên tố ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4THCS.TOANMATH.com Trang 2Dạng 2: Nhận biết hợp số.I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾTCâu 11. Tập hợp nào chỉ gồm các hợp số ? A. 2;3;5 . B. 3;5;6 . C. 4;6 . D. 0; 2; 4 .Câu 12. Viết số 20 thàn htổng của hai số tự nhiên mà hai số đó đều là hợp số. Cách viết nào là đúng trong các cách viết sau? A. 20  2  18 . B. 20  3  17 . C. 20  5  15 . D. 20  6  14 .Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các hợp số có một chữ số là . A. 1;3;5; 7 . B. 4; 6;8;9 . C. 2;3;5;9 . D. 2;3;5; 7 .Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Gọi P là tập hợp các số tự nhiên là hợp số. A. 828  P . B. 269  P . C. 491 P . D. 853  P .II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂUCâu 15. Kết quả của phép tính nào sau đây là hợp số? A. 15  2  1 . B. 15  3.4 . C. 15 :  6  3 . D. 30  13  2  .Câu 16. Có bao nhiêu số tự nhiên x để 3x là hợp số? A. 2 . B. 8 . C. 7 . D. 9 .Câu 17. Có bao nhiêu số tự nhiên x là hợp số để 70  x  80 ? A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNGCâu 18. Chọn câu trả lời đúng. Cho x  2.3.4....509 . Có 508 số tự nhiên liên tiếp sau x  2 ; x  3 ;.....; x  508 ; x  509 A. Các số đều là hợp số. B. Các số đều là số nguyên tố. C. Có 254 số là các số nguyên tố . ...

Tài liệu được xem nhiều: