Danh mục

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm So sánh phân số, hỗn số dương

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 514.36 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo tài liệu Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm So sánh phân số, hỗn số dương giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm So sánh phân số, hỗn số dương SO SÁNH PHÂN SỐ, HỖN SỐ DƯƠNGA. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ Để quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương, ta làm như sau: + Tìm một bội chung (thường là BCNN) của các mẫu để làm mẫu chung. + Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu. + Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. II. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số có cùng mẫu Trong hai phân số cùng một mẫu số dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mộtmẫu dương rồi so sánh tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. III. HỖN SỐ DƯƠNG 1. Hỗn số b b Một số có dạng a được gọi là một hỗn số trong đó a là phần nguyên, là phần phân số. Hỗn c c b 2số a được đọc là a b phần c (vd 3 đọc là Ba hai phần ba ) c 3 2. Chuyển từ phân số sang hỗn số a trong đó a  b.c  d ( a chia b được thương c dư d ) thì Muốn viết một phân số (lớn hơn 1) b a b.c  d d d a dkhi đó   c   c . Vậy  c b b b b b b 3. Chuyển từ hỗn số sang phân số b b a.c  b về dạng một phân số ta làm như sau: a  Muốn viết một hỗn số a c c cB. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMI – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾTCâu 1. Trong các số sau, đâu là hỗn số? 2 3 A. 1, 5 . B. . C. 1 . D. 13 . 5 7 x 8Câu 2. Số x thỏa mãn  là số 3 12 A. 1 . B. 2 . C. 8 . D. 12 . x 9Câu 3. Số x thỏa mãn  là 5 15THCS.TOANMATH.com Trang 1 A. x  3 . B. x  5 . C. x  9 . D. x  15 . x 7Câu 4. Số x thỏa mãn  là 8 8 A. x  8 . B. x  9 . C. x  10 . D. x  0 . 2 3 2 16 3Câu 5. Khi quy đồng hai phân số và , nếu  thì bằng bao nhiêu? 3 8 3 24 8 2 3 9 6 A. . B. . C. . D. . 24 24 24 24 2 5Câu 6. So sánh a  và b  3 3 A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b . 4 7Câu 7. So sánh a  và b   3 3 A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b . 5 8Câu 8. So sánh a  và b  3 7 A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b .II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 5 7Câu 9. So sánh a  và b   7 11 A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b . 2 5Câu 10. So sánh a  1 và b  3 3 A. a  b . B. không so sánh được C. a  b . D. a  b . x 2Câu 11. Số x thoả mãn  1 là 3 3 A. 2 . B. 3 C. 4 . D. 5 . 5Câu 12. Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số là 7 23 33 27 24 A. B. C. D. 7 7 7 7 x3 5Câu 13. Số x thoả mãn  4 là 7 7 A. 3 B. 7 C. 30 D. 33 ...

Tài liệu được xem nhiều: