Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'tóm tắt ngữ pháp tiếng pháp - phần 3', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP - PHẦN 3
[05-2010]
VD:J'étudie le chinois depuis cinq ans.
( Tôi họ c tiếng Trung kể từ năm năm nay)
Les voisins sont très bruyants ces jours-ci
(Mấy ngày nay những người hàng xóm rất hay ồn).
4. Diễn tả mộ t hành động vừa m ới xảy ra tức thì ( giá trị của quá khứ gần), trong
câu thường có các cụm từ: à l'instant: vừa mới, tout juste: mới đây
Je croise à l'instant ton ami Albert.
(Tôi vừa mới gặp người bạn Albert của bạn đây)
5. Diễn tả mộ t sự việc hiển nhiên ai cũng biết, một chân lý:
VD: Dans les pays nordiques, il fait plus froid que dans les pays méridionaux
(Ở các nước phía Bắc lúc nào cũng lạnh hơn các nước miền Nam.)
À O 0C, l’eau se transforme en glace
( ở không độ C, nước sẽ chuyển thành đá)
6.Thì hiện tại với giá trị tương lai:
Demain, je vais à Paris.
(Ngày mai, tôi sẽ đi Paris)
7.Thì hiện tạ i trong mệnh đề điều kiện với “SI”, ( chú ý: nếu mệnh đề điều kiện ở thì
hiện tại đơn còn mệnh đề chính ở tương lai đơn hoặc mệnh lệnh)
(Xem phần câu điều kiện)
VD: Si le téléphone sonne, dites que je suis sorti.
33
[05-2010]
(Nếu điện thoại reo, bạn hãy nói rằng tôi đ ã đi rồ i)
Je te paierai ton école de conduite si tu réussis ton examen
(Nếu con đ ậu kỳ thi, ba sẽ trả cho con tiền học lái xe)
1.Biểu thị hành độ ng đang diễn ra:
VD:Il pleut : trời mưa (đang diễn ra lúc người ta phát ngôn ra câu này)
2.Miêu tả, chỉ ra các đặc tính của mộ t người:
VD:Le ciel est bleu: bầu trời thì xanh.
3.Biểu thị một hành động liên tục
VD:Elle travaille depuis l’ âge de 16 ans.
( B ắt đầ u làm từ năm 16 tuổi và đến lúc người ta phát ngôn ra câu này việc
cô ta làm việc v ẫn còn diễn ra ở hiện tại)
4.Nhấn mạnh thói quen của một người:
VD: Elle chante toujo urs sous la douche.: Cô ta thường hát trong khi tắm.
5.Biểu thị những chân lí, châm ngôn:
VD :Quatre et quatre fon t huit: bốn cộng bốn b ằng tám.
6.Nó còn có thể biểu thị một hành động vừa mới xả y ra tức thì, có thời điểm chính xá c và
bả n thân hành động đã chứa đựng những giới hạn.
VD: Il éteint l’ ordinateur.: Tôi đã tắt máy vi tính.
*Trong ngôn ngữ nói, người ta sử dụng thì hiện tại để nói về mộ t tương lai
tương đối gầ n, người ta dùng thì hiện tại để nói về tương lai sẽ giúp cho
hành độ ng trong tương lai mang tính thực tế hơn.
VD:Je pars demain.: Ngày mai tôi sẽ khởi hành.
Elle se marie dans une semaine : một tuần nữa cô ta sẽ có chồng .
*Thì hiện tại cũng mang giá trị của quá khứ gần:
34
[05-2010]
VD: Mon amie? Mais je la quitte à l’ instant= Je viens de la quitter.
Bạn gái tôi à? Tôi vừa mới chia tay cô ấy.
*Khi kể về những sự kiện lịch sử, người ta muốn đưa người đọc về cùng thời với sự
kiện này, người ta dùng thì hiện tại.
VD:Louis XIV prend le pouvoir en 1661.:
Louis XIV lên n ắm quyền vào năm 1661.
*Người ta dùng thì hiện tạ i để thuậ t lại một câu chuyện đơn giản.(nhấn mạnh hành
động được quan trọng hoá)
VD:Il était minuit, tout dormait. Soudain, un cri horrible réveille tout le voisinage.
Đã n ửa đêm rồi, tất cả mọi người đều ngủ. đột nhiên, một tiếng hét ghê sợ đã làm tất cả
mọi người thức giấc.
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Các ngữ động từ diễn đạt hành độ ng đang diễn ra:
1. Être en train de + infinitif
VD:
-Òu est Marie? Marie đâu rồi?
-Elle est en train de lire.: Nó đang đọc sách.
2.Contiuer à/ de + infinitif :tiếp tục
VD:Malgré le bruit, il continue à travailler.
Mặc dù ồn ào như vậy nhưng anh ta vẫn tiếp tục làm việc.
3.Ne pas cesser de + động từ nguyên thể :không ngừng
VD: Ils ne cessent pas de rire.:Họ cười không dứt.
35
[05-2010]
4.Ne pas arrêter de + động từ nguyên thể :không ngừng lại
VD:Ce bébé n’ arrête pas de pleurer.:Đứa bé này không ngừng khóc.
5. Être en voie de + danh từ :dần dần
VD: Ces espèces végétales sont en voie de disparition. :
Những loài thực vật này đang dần dần biến mất.
6. Être en cours de + danh từ :đang
VD:Le conflit est en cours de règlement.:
( Vụ tranh chấp đang được giải quyết)
*Nhận dạng thì hiện tạ i qua các trạng từ: actuellement(hiện
nay)/maintenant(bây giờ)/à présent(hiện tại là)/en ce moment(vào lúc này)/en
cet instant/ aujourd’hui(hôm nay)/ce jour- ci/cet après midi(chiều nay)/ ce
...