Danh mục

Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019: Phần 2

Số trang: 478      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.23 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 38,000 VND Tải xuống file đầy đủ (478 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần 2 cuốn sách "Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" gồm có các biểu số liệu như: Dân số từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết theo thành thị/nông thôn, giới tính, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019; tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên theo trình độ giáo dục cao nhất đạt được, giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019; số hộ theo tình trạng nhà ở, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019: Phần 2 Biểu - Table 13 DÂN SỐ TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN BIẾT ĐỌC, BIẾT VIẾT THEO THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, GIỚI TÍNH, VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ TỈNH/THÀNH PHỐ, 01/4/2019 POPULATION AGED 15 YEARS AND ABOVE BY LITERACY STATUS, URBAN/RURAL, SEX, SOCIO-ECONOMIC REGION AND PROVINCE/CITY, 01/4/2019 Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung - Total Nam - Male Nữ - Female Chung - Total Nam - Male Nữ - Female Chung - Total Nam - Male Nữ - Female TOÀN QUỐC - ENTIRE COUNTRY 69 739 002 34 611 728 35 127 274 25 315 428 12 253 989 13 061 439 44 423 574 22 357 739 22 065 835 15-19 6 433 069 3 314 941 3 118 128 2 259 825 1 137 559 1 122 266 4 173 244 2 177 382 1 995 862 20-24 6 566 828 3 366 755 3 200 073 2 520 484 1 227 395 1 293 089 4 046 344 2 139 360 1 906 984 25-29 8 291 380 4 232 423 4 058 957 3 043 956 1 474 667 1 569 289 5 247 424 2 757 756 2 489 668 30-34 8 171 600 4 183 857 3 987 743 3 037 626 1 487 001 1 550 625 5 133 974 2 696 856 2 437 118 35-39 7 394 954 3 770 041 3 624 913 2 824 738 1 400 897 1 423 841 4 570 216 2 369 144 2 201 072436 40-44 6 340 012 3 218 724 3 121 288 2 336 578 1 165 504 1 171 074 4 003 434 2 053 220 1 950 214 45-49 5 931 163 2 990 665 2 940 498 2 135 000 1 065 542 1 069 458 3 796 163 1 925 123 1 871 040 50-54 5 376 944 2 658 349 2 718 595 1 849 068 903 650 945 418 3 527 876 1 754 699 1 773 177 55-59 4 864 085 2 317 413 2 546 672 1 721 436 819 831 901 605 3 142 649 1 497 582 1 645 067 60-64 3 776 980 1 749 922 2 027 058 1 374 410 637 779 736 631 2 402 570 1 112 143 1 290 427 65-69 2 503 252 1 120 899 1 382 353 866 307 379 121 487 186 1 636 945 741 778 895 167 70-74 1 501 029 657 499 843 530 522 227 222 356 299 871 978 802 435 143 543 659 75-79 1 034 856 429 608 605 248 353 565 148 083 205 482 681 291 281 525 399 766 80 + 1 552 850 600 632 952 218 470 208 184 604 285 604 1 082 642 416 028 666 614 Vùng kinh tế - xã hội Socio-economic region Trung du và miền núi phía Bắc 8 097 708 4 160 747 3 936 961 1 662 990 799 065 863 925 6 434 718 3 361 682 3 073 036 Northern Midlands and Mountains 15-19 826 186 437 638 388 548 139 217 70 472 68 745 686 969 367 166 319 803 20-24 787 994 423 045 364 949 121 807 58 212 63 595 666 187 364 833 301 354 25-29 1 039 458 554 131 485 327 180 745 84 285 96 460 858 713 469 846 388 867 Biểu - Table 13 (Tiếp theo - Continued) Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung - Total Nam - Male Nữ - Female Chung - Total Nam - Male Nữ - Female Chung - Total Nam - Male Nữ - Female 30-34 1 019 775 546 687 473 088 198 493 94 890 103 603 821 282 451 797 369 485 35-39 844 848 450 885 393 963 188 079 93 927 94 152 656 769 356 958 299 811 40-44 709 034 369 517 339 517 157 166 77 495 79 671 551 868 292 022 259 846 45-49 631 842 322 745 309 097 140 256 69 283 70 973 491 586 253 462 238 124 50-54 602 480 301 816 300 664 127 204 62 021 65 183 475 276 ...

Tài liệu được xem nhiều: