Tổng hợp 21 chuyên đề Tiếng Anh THPT quốc gia
Số trang: 152
Loại file: doc
Dung lượng: 1.28 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tổng hợp các bài tập của 21 chuyên đề Tiếng Anh THPT quốc gia như câu hỏi đuôi, câu điều kiện, giới từ, liên từ, từ vựng, tìm lỗi sai, câu tường thuật, động từ khiếm khuyết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp 21 chuyên đề Tiếng Anh THPT quốc gia MỤC LỤC 1. Ngữ âm ( Phonetics) 2. Câu hỏi đuôi ( Tagquestions) 3. Danh động từ và động từ nguyên mẫu ( Gerund and Infinitive) 4. Câu điều kiện ( Conditional sentences) 5. Thì của động từ ( Tenses) 6. Giới từ ( Preposition) 7. Cụm động từ ( Phrasal verbs) 8. Cấu tạo từ ( Word formation) 9. Liên từ ( Conjunctions) 10. Lượng từ ( Quantifiers) 11. Mệnh đề trạng ngữ ( Adverbial clause) 12. Từ vựng (Vocabulary) 13. Cụm từ cố định ( Collocation) 14. Từ đồng nghĩa trái nghĩa ( Synonym Antonym) 15. Tìm lỗi sai (Finding mistakes) 16. Tình huống giao tiếp xã hội ( Social communication) 17. Câu tường thuật ( Reported speech) 18. Câu điều kiện đặc biệt ( conditional sentences special cases) 19. Động từ khiếm khuyết ( Modal verbs) 20. Đảo ngữ ( Inversion) 21. Cấp so sánh ( Comparison) 21 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TIẾNG ANH THPTQG 2021 I. NGỮ ÂM A. PHÁT ÂM * Cách phát âm của –s / es Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng. * đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ / * đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫ , t∫ , dƷ/ * đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại Examples: * /s/: maps, books, hats, coughs, laughs, photographs …. * /iz/: buses, watches, roses, washes, boxes….. * /z/: bells, eyes, plays …. Lưu ý: Khi *th phát âm là / θ / thì –s /–es mới phát âm là / s / như baths, … Khi *th phát âm là / ð / thì –s /–es phát âm là / z / như cloths, clothes, bathes,… Khi *gh phát âm là / f / thì –s phát âm là / s / như laughs, coughs, …. Khi *gh là âm câm thì –s phát âm là / z / như ploughs, Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:S/ES 1. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 2. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs 3. A. cities B. satellites C. series D. workers 4. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 5. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 6. A. involves B. believes C. suggests D. steals 7. A. miles B. words C. accidents D. names 8. A. sports B. plays C. chores D. minds CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI : Đây là hình thức Past tense và Past participle: 1. “ed ” pronounced as / id /: sau / t, d / : Thường sau chữ t, d : .Ex: wanted; decided 2. “ed ” pronounced as / t /: sau / k, f, p, s, ∫, t∫, h , / hoặc chữ p, k, f, th, s, sh, ch : Ex: asked; stopped; laughed... 3. “ed ” pronounced as / d / : Trừ 2 trường hợp trên : Ex: moved; played; raised. Ngọai lệ: Đuôi ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked. Exercise: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:ED 1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved 2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 3. A. removed B. washed C. hoped D. missed 4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped 5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched 6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed 7. A. believed B. prepared C. involved D. liked 8. A. lifted B. lasted C. happened D. Decided BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched Question 8: A. need B. speech C. see D. career Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves Question 12: A. office B. practice C. service D. device Question 13: A. finished B. cooked C. attended D. laughed Question 14: A. number B. future C. furious D. amuse Question 15: A. concerned B. candied C. travelled D. dried Question 16: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs Question 17: A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo Question 18: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed Question 19: A. looks B. knows C. helps D. sits Question 20: A. linked B. declared C. finished D. developed Question 21: A. heat B. beat ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp 21 chuyên đề Tiếng Anh THPT quốc gia MỤC LỤC 1. Ngữ âm ( Phonetics) 2. Câu hỏi đuôi ( Tagquestions) 3. Danh động từ và động từ nguyên mẫu ( Gerund and Infinitive) 4. Câu điều kiện ( Conditional sentences) 5. Thì của động từ ( Tenses) 6. Giới từ ( Preposition) 7. Cụm động từ ( Phrasal verbs) 8. Cấu tạo từ ( Word formation) 9. Liên từ ( Conjunctions) 10. Lượng từ ( Quantifiers) 11. Mệnh đề trạng ngữ ( Adverbial clause) 12. Từ vựng (Vocabulary) 13. Cụm từ cố định ( Collocation) 14. Từ đồng nghĩa trái nghĩa ( Synonym Antonym) 15. Tìm lỗi sai (Finding mistakes) 16. Tình huống giao tiếp xã hội ( Social communication) 17. Câu tường thuật ( Reported speech) 18. Câu điều kiện đặc biệt ( conditional sentences special cases) 19. Động từ khiếm khuyết ( Modal verbs) 20. Đảo ngữ ( Inversion) 21. Cấp so sánh ( Comparison) 21 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TIẾNG ANH THPTQG 2021 I. NGỮ ÂM A. PHÁT ÂM * Cách phát âm của –s / es Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng. * đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ / * đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫ , t∫ , dƷ/ * đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại Examples: * /s/: maps, books, hats, coughs, laughs, photographs …. * /iz/: buses, watches, roses, washes, boxes….. * /z/: bells, eyes, plays …. Lưu ý: Khi *th phát âm là / θ / thì –s /–es mới phát âm là / s / như baths, … Khi *th phát âm là / ð / thì –s /–es phát âm là / z / như cloths, clothes, bathes,… Khi *gh phát âm là / f / thì –s phát âm là / s / như laughs, coughs, …. Khi *gh là âm câm thì –s phát âm là / z / như ploughs, Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:S/ES 1. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 2. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs 3. A. cities B. satellites C. series D. workers 4. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 5. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 6. A. involves B. believes C. suggests D. steals 7. A. miles B. words C. accidents D. names 8. A. sports B. plays C. chores D. minds CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI : Đây là hình thức Past tense và Past participle: 1. “ed ” pronounced as / id /: sau / t, d / : Thường sau chữ t, d : .Ex: wanted; decided 2. “ed ” pronounced as / t /: sau / k, f, p, s, ∫, t∫, h , / hoặc chữ p, k, f, th, s, sh, ch : Ex: asked; stopped; laughed... 3. “ed ” pronounced as / d / : Trừ 2 trường hợp trên : Ex: moved; played; raised. Ngọai lệ: Đuôi ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked. Exercise: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:ED 1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved 2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 3. A. removed B. washed C. hoped D. missed 4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped 5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched 6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed 7. A. believed B. prepared C. involved D. liked 8. A. lifted B. lasted C. happened D. Decided BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched Question 8: A. need B. speech C. see D. career Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves Question 12: A. office B. practice C. service D. device Question 13: A. finished B. cooked C. attended D. laughed Question 14: A. number B. future C. furious D. amuse Question 15: A. concerned B. candied C. travelled D. dried Question 16: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs Question 17: A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo Question 18: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed Question 19: A. looks B. knows C. helps D. sits Question 20: A. linked B. declared C. finished D. developed Question 21: A. heat B. beat ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề Tiếng Anh THPT quốc gia Tiếng Anh THPT quốc gia Ôn luyện Tiếng Anh THPT quốc gia Luyện thi Tiếng Anh Bài tập giới từ trong Tiếng AnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Facts and Figures – Basic reading practice: Part 2
118 trang 115 0 0 -
2430 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh luyện thi tốt nghiệp THPT: Phần 2
142 trang 73 0 0 -
tài liệu học và thi ielts: phần 2
211 trang 60 0 0 -
69 trang 54 0 0
-
Tóm tắt văn phạm tiếng Anh căn bản: Phần
51 trang 46 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 1
138 trang 42 0 0 -
Phương pháp giải toán đồ thị tạp chí và tư liệu toán học
194 trang 41 0 0 -
Ôn tập môn Tiếng Anh - Giới thiệu đề thi tuyển sinh năm học 2001-2002: Phần 1
154 trang 38 1 0 -
2430 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh luyện thi tốt nghiệp THPT: Phần 1
97 trang 35 0 0 -
2475 cấu trúc tiếng Anh thông dụng
47 trang 34 0 0