Danh mục

Tổng hợp 34 chuyên đề bồi dưỡng Hoá học THCS (Tập 2)

Số trang: 92      Loại file: docx      Dung lượng: 201.64 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tập 2 tài liệu "Tổng hợp 34 chuyên đề bồi dưỡng Hoá học THCS" cung cấp cho các bạn những kiến thức và những câu hỏi bài tập về chuyên đề Axit tác dụng với kim loại. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp 34 chuyên đề bồi dưỡng Hoá học THCS (Tập 2)TỔNGHỢP34CHUY ÊN ĐỀBỒI DƯỠNGHOÁHỌC THCS TẬP2Chuyênđề6:Axittácdụngvớikimloại1/Phânloạiaxit:Axitloại1:Tấtcảcácaxittrên(HCl,H2SO4loãng,HBr,...),trừHNO3vàH2SO4đặc.Axitloại2:HNO3vàH2SO4đặc.2/Côngthứcphảnứng:gồm2côngthức.Côngthức1:Kimloạiphảnứngvớiaxitloại1.Kimloại+Axitloại1>Muối+H2Điềukiện:KimloạilàkimloạiđứngtrướcHtrongdãyhoạtđộnghoáhọcBêkêtôp.DãyhoạtđộnghoáhọcBêkêtôp.K,Na,Ba,Ca,Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Hg,Ag,Pt,Au.Đặcđiểm:Muốithuđượccóhoátrịthấp(đốivớikimloạicónhiềuhoátrị)Thídụ:Fe+2HCl>FeCl2+H2Cu+HCl>Khôngphảnứng.Côngthức2:Kimloạiphảnứngvớiaxitloại2:Kimloại+Axitloại2>Muối+H2O+Sảnphẩmkhử.Đặcđiểm:Phảnứngxảyravớitấtcảcáckimloại(trừAu,Pt).Muốicóhoátrịcaonhất(đốivớikimloạiđahoátrị)Cáchlàm:Bàitậpápdụng:Bài1:Hoàtanhết25,2gkimloạiRtrongdungdịchaxitHCl,sauphảnứngthuđược1,008litH2(đktc).XácđịnhkimloạiR.Đápsố:Bài2:Hoàtanhoàntoàn6,5gmộtkimloạiAchưarõhoátrịvàodungdịchaxitHCl,thìthuđược2,24litH2(đktc).XácđịnhkimloạiA.Đápsố:AlàZn.Bài3:Cho10gmộthỗnhợpgồmFevàCutácdụngvớidungdịchaxitHCl,thìthuđược3,36litkhíH2(đktc).Xácđịnhthànhphần%vềkhốilượngcủamỗikimloạitronghỗnhợpđầu.Đápsố:%Fe=84%,%Cu=16%.Bài4:Cho1hỗnhợpgồmAlvàAgphảnứngvớidungdịchaxitH2SO4thuđược5,6lítH2(đktc).Sauphảnứngthìcòn3gmộtchấtrắnkhôngtan.Xácđịnhthànhphần%theokhốilượngcuảmỗikimloạitronghỗnhợpbanđầu.Đápsố:%Al=60%và%Ag=40%.Bài5:Cho5,6gFetácdụngvới500mldungdịchHNO30,8M.SauphảnứngthuđượcV(lit)hỗnhợpkhíAgồmN2OvàNO2cótỷkhốisovớiH2là22,25vàddB.a/TínhV(đktc)?b/Tínhnồngđộmol/lcủacácchấtcótrongdungdịchB.Hướngdẫn:Theobàiratacó:nFe=5,6:56=0,1molnHNO3=0,5.0,8=0,4molMhhkhí=22,25.2=44,5Đặtx,ylầnlượtlàsốmolcủakhíN2OvàNO2.PTHHxảyra:8Fe+30HNO3>8Fe(NO3)3+3N2O+15H2O(1)8mol3mol8x/3xFe+6HNO3>Fe(NO3)3+3NO2+3H2O(2)1mol3moly/3yTỉlệthểtíchcáckhítrênlà:Gọialàthànhphần%theothểtíchcủakhíN2O.Vậy(1–a)làthànhphần%củakhíNO2.Tacó:44a+46(1–a)=44,5a=0,75hay%củakhíN2Olà75%vàcủakhíNO2là25%Từphươngtrìnhphảnứngkếthợpvớitỉlệthểtíchtacó:x=3y(I)>y=0,012vàx=0,0368x/3+y/3=0,1(II)Vậythểtíchcủacáckhíthuđượcởđktclà:VNO=0,81(lit)vàVNO=0,27(lit)Theophươngtrìnhthì:SốmolHNO3(phảnứng)=10nNO+2nNO=10.0,036+2.0,012=0,384molSốmolHNO3(còndư)=0,4–0,384=0,016molSốmolFe(NO3)3=nFe=0,1molVậynồngđộcácchấttrongdungdịchlà:CM(Fe(NO3)3)=0,2MCM(HNO3)dư=0,032MBài6:Đểhoàtan4,48gFephảidùngbaonhiêumldungdịchhỗnhợpHCl0,5MvàH2SO40,75M.Hướngdẫn:GiảsửphảidùngV(lit)dungdịchhỗnhợpgồmHCl0,5MvàH2SO40,75MSốmolHCl=0,5V(mol)Đápsố:%Al=60%và%Ag=40%.Bài5:Cho5,6gFetácdụngvới500mldungdịchHNO30,8M.SauphảnứngthuđượcV(lit)hỗnhợpkhíAgồmN2OvàNO2cótỷkhốisovớiH2là22,25vàddB.a/TínhV(đktc)?b/Tínhnồngđộmol/lcủacácchấtcótrongdungdịchB.Hướngdẫn:Theobàiratacó:nFe=5,6:56=0,1molnHNO3=0,5.0,8=0,4molMhhkhí=22,25.2=44,5Đặtx,ylầnlượtlàsốmolcủakhíN2OvàNO2.PTHHxảyra:8Fe+30HNO3>8Fe(NO3)3+3N2O+15H2O(1)8mol3mol8x/3xFe+6HNO3>Fe(NO3)3+3NO2+3H2O(2)1mol3moly/3yTỉlệthểtíchcáckhítrênlà:Gọialàthànhphần%theothểtíchcủakhíN2O.Vậy(1–a)làthànhphần%củakhíNO2.Tacó:44a+46(1–a)=44,5a=0,75hay%củakhíN2Olà75%vàcủakhíNO2là25%Từphươngtrìnhphảnứngkếthợpvớitỉlệthểtíchtacó:x=3y(I)>y=0,012vàx=0,0368x/3+y/3=0,1(II)Vậythểtíchcủacáckhíthuđượcởđktclà:VNO=0,81(lit)vàVNO=0,27(lit)Theophươngtrìnhthì:SốmolHNO3(phảnứng)=10nNO+2nNO=10.0,036+2.0,012=0,384molSốmolHNO3(còndư)=0,4–0,384=0,016molSố ...

Tài liệu được xem nhiều: