Danh mục

Tổng hợp câu trắc nghiệm chương 1 môn hóa 12

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 459.52 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Tổng hợp câu trắc nghiệm chương 1 môn hóa 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp câu trắc nghiệm chương 1 môn hóa 12 TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 ESTE1. Hợp chất nào sau đây không phải là este: A. C2H5OH B. CH3OCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOH2.Công thức tổng quát của este no đơn chức là:A. CnH2nO2(n  1). B. CnH2n-2O2(n  1). C. CnH2n+2O2(n  1). D. CnH2nO(n  1).3. Hợp chất X có CTTQ: R – CO – O – R’Phát biểu nào không đúng ? A. X là este được điều chế từ axit RCOOH và rượu R’OH B. Để X là este thì Rvà R’đều không phải nguyên tử H C. X có thể bị thuỷ phân thành RCOOH và R’OH D. R có thể là nguyên tử H hay gốc hiđrocacbon4. Một este được tạo thành từ axit cacboxylic hai lần và ancol đơn chức có công thức tổng quát là : A. RCOOR 2 B.(RCOO)2R C. R(COO)2R D. R(COOR )25. Este A được tạo thành từ axit cacboxylic n lần và ancol hai lần có công thức tổng quát là : A. R2COORn B. (RCOO)2Rn C . R( COO)2nR D. R2 (COO)2nRn6. E là 1 este mạch hở, chưa no có 2 liên kết  ở mạch cacbon và 2 nhóm chức thì công thức phân tử củaE có dạng: A. CnH2n-6O4 B. CnH2n-2O4 C. CnH2n-4O2 D. CnH2n-8O47. Nếu đun glixerol với hỗn hợp hai axit RCOOH và R’COOH thì thu được tối đa bao nhiêu triglixerit? A. 2 B. 3 C. 6 D. 98. Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerinvới hh 3 axit RCOOH, RCOOH, RCOOH (có H2SO4 đặc làm xúc tác): A. 6 B. 9 C. 12 D. 189. Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau : (1) C4H9OH ; (2) C3H7OH ; (3) CH3COOC2H5 ; (4) CH3COOCH3 . A. (3) >(4) >(2) >(1) B. (4) >(3) >(2) >(1) C. (1) >(2) >(3) >(4) D. (3) > (4) >(1) >(2)10. Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần độ tan trong nước của các chất sau:(1) popan ; (2)etyl axetat; (3)propan -1 –ol ; (4) butan -1 – ol A. (1) >(2) > (3) >(4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (2) >(1) >(3) > (4) D. (3) > (4) > (2) >(1)11. Cho 4 chất CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOCH3. Chât ít tan trong nước nhất là: A. CH3COOH B. C2H5OH C. HCOOCH3 D. CH3COOCH312. Este ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân cùng chức là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 613. Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 414. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân no đơn chức là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 715. Este có công thức phân tử C4H8O2có gốc rượu là metyl thì axit tạo nên este đó là: A. Axit fomic B. Axit propionic C. Axit axetic D. Axit oxalic16. Chất nào là n- propyl butirat ? A. CH3- CH2- CH2- O – CH2- CH2- CH3 B. CH3- CH2- COO- CH2- CH2-CH3 C. CH3- CH2- CH2- COO – CH2- CH2-CH3 D. CH3- CH2- CH2- CO – CH2- CH2- CH317. Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ: A. CH3OH, CH3COOH B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH C. C2H5COOH, C2H5OH D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2OH18. Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat? A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=C(CH3)COOCH319. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. CH3 COOC2H5_ + O2  CO2 + H2O B. CH2 =CH  COOCH3 + Br2  CH2Br  CHBr  COOCH3 C. HCOOC2H5 + NaOH  HCOONa +C2H5OH D. CH3COOC2H3 + 2H2  CH3CH2OH + CH3OH20. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ? A. CH2=CHCOOH + C6H5CH2OH CH2 = CH-COO-CH2C6H5 + H2O B. (CH3CO)2O + C6H5OH  CH3COOC6H5 + CH3COOH C. CH3COCl + C6H5OH  CH3COOC6H5 + HCl D. CH3COOH + C6H5OH  CH3COOC6H5 + H2O21. Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH22. Cho các pư xảy ra theo sơ đồ : C2H4  C2H4Br2  C2H6O2  C2H2O2  C4H6O4 C5H8O4Vậy C4H6O4 là: A. CH3COOH- COOCH3 B. HOOC- COOC2H5 C. COOC-CH2- COOCH3 D. HOOC- CH2- CH2-COOH23. Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. CH3 - CH2 - COO-CH3 B. CH3 -COO- CH2 - CH3. C. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. D. HCOO-CH2 - CH2 - CH3.24. Metyl acrylat không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây ? A. Br2trong CCl4 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Na Kim loại25. Chọn thuốc thử phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl acrylat. A. Quỳ tím B. CaCO3 C. dd NaOH D. dd Br226. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọmất nhãn là A. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. B. quỳ tím, Cu(OH)2. C. quỳ tím, dung dịch NaOH. D. quỳ tím, dung dịch Br2.27. Cho hỗn hợp CH3COOH, C2H5OH, H2SO4đặc và CH3COOC2H5. Làm thế nào để thu đượcCH3COOC2 H5 nguyên chất A. Lọc B. Chiết C. Chưng cất D. Kết tinh lại28. Thủy tinh hữu cơ là sản phẩn trùng hợp của chất nào sau đây ? A. Metyl axetat B. Metyl metacrylat C .Vinyl axetat D. Vinyl acrylat.29.Cho các chất sau: (I): C2H5OH ...

Tài liệu được xem nhiều: