Danh mục

Tổng hợp đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 11

Số trang: 28      Loại file: doc      Dung lượng: 207.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tổng hợp các đề thi học kì 2 môn tiếng Anh của Sở Giáo dục và đào tạo Bình Định năm học 2011-2012 bao gồm đề của các lớp căn bản và các lớp học chương trình chuẩn có kèm theo đáp án. Giúp các m có thể tự ôn luyện, củng cố kiến thức, kỹ năng và tự đánh giá năng lực để có các phương pháp học tập nâng cao kiến thức hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 11TRƯỜNGTHPT KIỂMTRAHỌCKỲII Môn:TIẾNGANH–LỚP11(CTC) Thờigianlàmbài:45phút(khôngkểthờigianphátđề)A.MULTIPLECHOICE Mãđề:315Câu1:Chọncâuthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểghépthànhcâuhoànchỉnh Havingmissedtoomanylessons.……………………………………….. A.hewasnotallowedtakingthefinaltest B.hewasnotallowedtotakethefinaltest C.theydidnotlethimtakethefinaltest D.hewasnotabletoallowtakingthefinaltest.Câu2:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau Oil,coalandnaturalgasesareexamplesof…………….fuels. A.nuclear B.fossil C.atomic D.alternativeCâu3:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau Haveyoufoundthekeys…………………..youlost? A.where/which B.which/whom C.that/who D.which/thatCâu4:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau ……………….pleasesendmeanapplicationform? A.Areyouableto B.Couldyou C.Canyoubeableto D.WouldyouliketoCâu5:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau I’mreadingabook…………………..byJackLondon. A.waswritten B.thatwrote C.written D.whichwrittenĐọckỹđoạnvănsauvàchọnphươngánứngvới(AhoặcB,C,D)chocáccâutừ6đến9 IhavetwosistersAbigailandJill,andtwobrothersGrahamandRobert.Abigailistwenty.Jillissix yearsyoungerthanAbigailbutsheistwoyearsolderthanRobert.RobertisfouryearsyoungerthanmeandheiseightyearsyoungerthanGraham.Câu6:HowoldamI? A.14 B.16 C.15 D.20Câu7:Theyoungestinthefamilyis…………… A.Abigail B.Robert C.Graham D.JillCâu8:Whoarethetwins(sinhđôi)? A.TheauthorandAbigail B.RobertandJill C.GrahamandAbigail D.GrahamandRobertCâu9:HowoldisJill? A.16 B.12 C.14 D.18Câu10:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau Ourofficeisequipped……………..advancedtechnology A.about B.on C.on D.withCâu11:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau YouarenotabletogotoJane’spartytonight.……………….? A.couldyou B.doyou C.canyou D.areyouCâu12:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau YourEMSwillbe……………….intheshortestpossibletime. A.provided B.brought C.delivered D.takenCâu13:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau Sincehisaccident,he……………..toleavethehouse. A.wasn’table B.couldn’t C.didn’tenable D.hasn’tbeenable 1Câu14:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau Itwasmyfather……………togiveatalkaboutourcity. A.hadasked B.whowasasked C.whoasked D.askingCâu15:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau Themostcommon……………….activitiesinmycountryarehomebased A.test B.practice C.freedom D.leisureCâu16:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau Collectingstamps………………..myknowledgeabouttheworld. A.provides B.enlarges C.broadens D.encouragesCâu17:Chọnphươngán(AhoặcB,C,D) ứngvớitừcóphầngạchdướiđượcphátâmkhácvới nhữngtừcònlại. A.though B.thirteen C.tenth D.healthyCâu18:Chọnphươngán(AhoặcB,C,D) ứngvớitừcóphầngạchdướiđượcphátâmkhácvới nhữngtừcònlại. A.death B.eaten C.deal D.featCâu19:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau Icouldn’tfindtheboyfrom………………Iborrowedthenewspaper. A.who B.him C.whom D.thatCâu20:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau Itwastheelectricguitar……………….wasboughtbymyuncle? A.that B.whom C.it D.whoCâu21:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau I……………….booksintodifferentcategories. A.organize B.classify C.discard D.exchangeCâu22:Chọn(cụm)từthíchhợp(ứngvớiA,hoặcB,C,D)đểhoànthànhcâusau Peoplearedestroyingtheenvironmentbyadding………………toit. A.pollutes B.pollutants C.pollution D.pollutedCâu23:Chọnphươngán(AhoặcB,C,D) ứngvớitừhoặccụmtừđượcgạchchânphảisửađểcâusautrởthànhđúng. NeitherDavidnorhisfriendsdon’twanttodothegardening. ABCDCâu24:Chọnphươngán(AhoặcB,C,D) ứngvớitừhoặccụmtừđượcgạchchânphảisửađểcâusautrởthànhđúng. Hesaidhehadlosthispassportandcouldn’tbeabletoleavethecountry. A ...

Tài liệu được xem nhiều: