Danh mục

Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 Năm 2011-2012

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.30 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng kiến thức đã học và kỹ năng giải đề của các em để cùng thử sức với "Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 Năm 2011-2012". Tham khảo để các em hệ thống lại các kiến thức Toán học như: Chứng minh tam giác, chứng minh tứ giác, giải hệ phương trình, rút gọn biêu thức... Hy vọng đây sẽ là bộ đề thi hữu ích cho các em trong quá trình ôn thi và học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 Năm 2011-2012PHÒNG GD&ĐT GCĐ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG THCS KIỂNG PHƯỚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN 9 . Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian phát đề ) Bài 1 : ( 2đ ) Câu 1 : Thực hiện các phép tính 5 5 5 5 1/. A =  5 5 5 5 2/. B = ( 28  12  7 ). 7  2 21Câu 2 : Rút gọn biểu thức C = 2. 2  3.( 3  1)  2x 1 x   1  x3 Bài 2 : (2đ) Cho biểu thức M =      x  với x  0, x  1 3  x 1 x  x 1  1 x    a/ Rút gọn M b/ Tìm x để M =3Bài 3 : ( 2đ) Cho đường thẳng ( d ) : y = -3x + m a./ Viết phương trình đường thẳng ( d ) đi qua N ( -1; 2 ) b./ Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng ( d ) vừa tìm với đường thẳng ( d’): y = 2xBài 4: ( 1đ )Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 3 x  2 y  11  4 x  5 y  3Bài 5 : ( 3đ )Cho đường tròn ( O ) đường kính CD = R. Từ C và D kẻ hai tiếp tuyến Cx và Dy . Từ điểm Enằm trên đường tròn kẻ tiếp tuyến với đường tròn đó, nó gặp Cx và Dy tại điểm A và B.a/. Chứng minh: AOB  900b./ Chứng minh: AC. BD = R2c./ Chứng minh: CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB . PHÒNG GD &ĐT GCĐ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS KIỂNG PHƯỚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 -NĂM HỌC : 2011 – 2012 BÀI NỘI DUNG THANG ĐIỂMBài 1 (5  5) 2  (5  5) 2 1/ A = 0.25Câu 1 20 =3 0.25 2/ B =  2 7  2 3  7  . 7  2 21 0.25 0.25 =7Câu 2 C= 2 2  3  3  1 0.25 = 4  2 3  3  1 0.25 2 =    3 1 3 1 . 0.25 =  3  1 3  1 =2 0.25Bài 2Câu a  2x 1  x x 1 M=     1     x3  x 1  x   3  x 1  1 x  0.25    = 1 .   x  1  x  1 x 1 1 x 0.25 = x 1 0.25 1 x = x 1 0.25Câu b M = 3  x 1  3 0.5  x 4 0.25 Vậy x = 16 0.25 a/. vì N ( -1 ; 2 )  (d ) : y  3 x  m 0.25Bài 3 0.25  2  3( 1)  m 0.25  m  1 Vậy phương trình đường thẳng ( d ) : y = -3x – 1 0.25 Phương pháp giải đúngBài 4 x  7 0.5 Kết quả  y  5 0.5 Hình vẽ đúng a./ OA , OB lần lượt là phân giác góc COE và EOD. 0.25Bài 5 Mà COE, EOD là hai góc kề bù 0.5 0.25 Suy ra AOB  900 b/. Tacó : OE ...

Tài liệu được xem nhiều: