Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 2
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 313.96 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 chương 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 2Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 2: CACBOHIRATA. LÝ THUYẾT Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTchung: Cn(H2O)m Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu : + Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fructozơ) + Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phântử monosaccarit (Saccarozơ 1 Glu & 1 Fruc ; Mantozơ 2 Glu) + Polisaccarit (tinh bột, xenlulozơ) là nhóm mà khi thủy phân đếncùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit(Glu) GLUCOZƠI. Lí tính Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .II. Cấu tạo Glucozơ có CTPT : C6H12O6 Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O (h/chtạp chức) hoặc CH2OH[CHOH]4CHO . Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơIII. Hóa tính: Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ). 1. Tính chất của ancol đa chức: a. Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường tạo phức đồngglucozơ (dd màu xanh lam- nhận biết glucozơ) C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + H2O b. Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit. 2. Tính chất của andehit: a. Oxi hóa glucozơ: + Bằng dd AgNO3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (nhận biếtglucozơ bằng pư tráng gương) HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + 2H2O 0 t HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 (Lưu ý: 1 mol glucozơ tráng gương thu 2 mol Ag) + Bằng Cu(OH)2 môi trường kiềm, đun nóng: natri gluconat vàCu2O đỏ gạch (nhận biết glucozơ)HOCH2[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH HOCH2[CHOH]4COONa + 0 t Cu2O + 3H2O b. Khử glucozơ bằng H2 sobitol (C6H14O6) HOCH2[CHOH]4CHO + H2 HOCH2[CHOH]4CH2OH 0 Ni ,t 3. Phản ứng lên men: C6H12O6 2 ancol etylic + 2 CO2IV. Điều chế: Trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ,xt HCl)V. Ứng dụng: Làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích, … FRUCTOZƠ (đồng phân của glucozơ)+ CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ddxanh lam) OH Fructozơ glucozơ + Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bịoxi hóa bởi AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.Lưu ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br2, còn Glucozơ làm mất màudd Br2.B. MỘT SÓ DẠNG BÀI TẬPDẠNG 1: PHÂN BIỆT CÁC CHẤTCâu 1: Phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, etanol, axit axeticCâu 2: Phân biệt các chất: Fructozơ, glixerol, etanolCâu 3: Phân biệt các chất: Glucozơ, fomandehit, axit axeticDẠNG 2: DỰA VÀO PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG GLUCOZƠ VÀ VỚICu(OH)2/OH-Câu 1: Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàntoàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ. A. 10,80 gam B. 2,16 gam C. 5,40 gam D. 21,60 gamCâu 2: Đun nóng dung dịch chứa 18 g glucozơ với AgNO3 đủ phản ứngtrong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Biết rằng các phản ứng xảy rahoàn toàn. Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượtlà : A. 21,6 g và 17 g B. 10,8 g và 17 g C. 10,8 g và 34 g D. 21,6 g và 34 gCâu 3: Tráng bạc hoàn toàn một dd chứa 54 g glucozơ bằng dd AgNO3/NH3 có đun nóng nhẹ. Lượng Ag phủ lên gương có giá trị: A. 64,8 g. B. 70,2 g. C. 54,0 g. D. 92,5 g.Câu 4: Cho m gam glucozơ tác dụng với dd AgNO3 /NH3 có đun nóngnhẹ. Sau phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của m là: A. 64,8 g. B. 1,8 g. C. 54,0 g. D.92,5 g.Câu 5: Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ,biết hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gươnglà: A. 6,156 g. B. 1,516 g. C. 6,165 g. D. 3,078 g.Câu 6: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư Cu(OH)2/OH-, đunnóng. Sau phản ứng thu được 14,4 gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của mlà: A. 6,28 g. B. 0,90 g. C. 1,80 g. D.2,25 g.Câu 7: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư Cu(OH)2/OH-, đunnóng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là?DẠNG 3: DỰA VÀO PHẢN ỨNG KHỬ GLUCOZƠ BẰNG H2Câu 1: Khử 18 g glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, t0) để tạo sorbitol, vớihiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng sorbitol thu được là: A. 64,8 g. B. 14,56 g. C. 54,0 g. D. 92,5 g.Câu 2: Khử glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, t0) để tạo sorbitol (với hiệusuất phản ứng đạt 80%). Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82gsorbitol là: A. 6,28 g. B. 1,56 g. C. 1,80 g. D.2,25 g.DẠNG 4: DỰA VÀO PHẢN ỨNG LÊN MEN GLUCOZƠCâu 1: Cho m g glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%.Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thìthu được 20g kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,00. B. 11,25 g. C. 14,40 g. D. 22,50 g.Câu 2: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là: A. 74 B. 54 C. 108 D. 96 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 2Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 2: CACBOHIRATA. LÝ THUYẾT Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTchung: Cn(H2O)m Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu : + Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fructozơ) + Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phântử monosaccarit (Saccarozơ 1 Glu & 1 Fruc ; Mantozơ 2 Glu) + Polisaccarit (tinh bột, xenlulozơ) là nhóm mà khi thủy phân đếncùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit(Glu) GLUCOZƠI. Lí tính Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .II. Cấu tạo Glucozơ có CTPT : C6H12O6 Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O (h/chtạp chức) hoặc CH2OH[CHOH]4CHO . Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơIII. Hóa tính: Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ). 1. Tính chất của ancol đa chức: a. Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường tạo phức đồngglucozơ (dd màu xanh lam- nhận biết glucozơ) C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + H2O b. Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit. 2. Tính chất của andehit: a. Oxi hóa glucozơ: + Bằng dd AgNO3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (nhận biếtglucozơ bằng pư tráng gương) HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + 2H2O 0 t HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 (Lưu ý: 1 mol glucozơ tráng gương thu 2 mol Ag) + Bằng Cu(OH)2 môi trường kiềm, đun nóng: natri gluconat vàCu2O đỏ gạch (nhận biết glucozơ)HOCH2[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH HOCH2[CHOH]4COONa + 0 t Cu2O + 3H2O b. Khử glucozơ bằng H2 sobitol (C6H14O6) HOCH2[CHOH]4CHO + H2 HOCH2[CHOH]4CH2OH 0 Ni ,t 3. Phản ứng lên men: C6H12O6 2 ancol etylic + 2 CO2IV. Điều chế: Trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ,xt HCl)V. Ứng dụng: Làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích, … FRUCTOZƠ (đồng phân của glucozơ)+ CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ddxanh lam) OH Fructozơ glucozơ + Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bịoxi hóa bởi AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.Lưu ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br2, còn Glucozơ làm mất màudd Br2.B. MỘT SÓ DẠNG BÀI TẬPDẠNG 1: PHÂN BIỆT CÁC CHẤTCâu 1: Phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, etanol, axit axeticCâu 2: Phân biệt các chất: Fructozơ, glixerol, etanolCâu 3: Phân biệt các chất: Glucozơ, fomandehit, axit axeticDẠNG 2: DỰA VÀO PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG GLUCOZƠ VÀ VỚICu(OH)2/OH-Câu 1: Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàntoàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ. A. 10,80 gam B. 2,16 gam C. 5,40 gam D. 21,60 gamCâu 2: Đun nóng dung dịch chứa 18 g glucozơ với AgNO3 đủ phản ứngtrong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Biết rằng các phản ứng xảy rahoàn toàn. Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượtlà : A. 21,6 g và 17 g B. 10,8 g và 17 g C. 10,8 g và 34 g D. 21,6 g và 34 gCâu 3: Tráng bạc hoàn toàn một dd chứa 54 g glucozơ bằng dd AgNO3/NH3 có đun nóng nhẹ. Lượng Ag phủ lên gương có giá trị: A. 64,8 g. B. 70,2 g. C. 54,0 g. D. 92,5 g.Câu 4: Cho m gam glucozơ tác dụng với dd AgNO3 /NH3 có đun nóngnhẹ. Sau phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của m là: A. 64,8 g. B. 1,8 g. C. 54,0 g. D.92,5 g.Câu 5: Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ,biết hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gươnglà: A. 6,156 g. B. 1,516 g. C. 6,165 g. D. 3,078 g.Câu 6: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư Cu(OH)2/OH-, đunnóng. Sau phản ứng thu được 14,4 gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của mlà: A. 6,28 g. B. 0,90 g. C. 1,80 g. D.2,25 g.Câu 7: Cho 18 gam glucozơ tác dụng với lượng dư Cu(OH)2/OH-, đunnóng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là?DẠNG 3: DỰA VÀO PHẢN ỨNG KHỬ GLUCOZƠ BẰNG H2Câu 1: Khử 18 g glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, t0) để tạo sorbitol, vớihiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng sorbitol thu được là: A. 64,8 g. B. 14,56 g. C. 54,0 g. D. 92,5 g.Câu 2: Khử glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, t0) để tạo sorbitol (với hiệusuất phản ứng đạt 80%). Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82gsorbitol là: A. 6,28 g. B. 1,56 g. C. 1,80 g. D.2,25 g.DẠNG 4: DỰA VÀO PHẢN ỨNG LÊN MEN GLUCOZƠCâu 1: Cho m g glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%.Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thìthu được 20g kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,00. B. 11,25 g. C. 14,40 g. D. 22,50 g.Câu 2: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là: A. 74 B. 54 C. 108 D. 96 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tập trắc nghiệm hóa học ôn thi đại học môn hoá trắc nghiệm hoá hữu cơ tổng hợp kiến thức hoá 12 hợp chất hữu cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 148 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Khảo sát thành phần hóa học của vỏ thân cây me rừng Phyllanthus emblica Linn
65 trang 58 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 55 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 trang 51 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 43 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)
110 trang 38 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Trâm
228 trang 38 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11: Ôn tập chương 3 (Sách Chân trời sáng tạo)
7 trang 38 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 8: Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
12 trang 38 1 0 -
80 trang 35 0 0