Tổng quan mức sống dân cư Việt Nam năm 2020: Phần 2
Số trang: 446
Loại file: pdf
Dung lượng: 10.23 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 ấn phẩm Kết quả Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2020 trình bày kết quả số liệu tổng hợp về khảo sát mức sống dân cư năm 2020 ở các lĩnh vực: Chỉ tiêu (Consumption expenditure); Đồ dùng lâu bền (Durable good); Nhà ở, điện, nước, phương tiện vệ sinh (Housing, electricity, water and sanitation facilities); Tham gia các chương trình xoá đói giảm nghèo (Participation in poverty alleviation programmes); Ngành nghề sản xuất kinh doanh của hộ (Household businesses); Các đặc điểm chung của xã (Commune general characteristics). Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng quan mức sống dân cư Việt Nam năm 2020: Phần 2 Mục 6/Section 6 CHI TIÊU CONSUMPTION EXPENDITURE(TÍNH RIÊNG CHO MẪU ĐIỀU TRA THU NHẬP VÀ CHI TIÊU) (FOR INCOME - CONSUMPTION EXPENDITURE SAMPLE) 4034046.1. Tổng chi tiêu bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị - nông thôn và vùng Monthly total consumption expenditure per capita by urban - rural and region 4076.2. Tổng chi tiêu bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo khoản chi, thành thị - nông thôn và vùng Monthly total consumption expenditure per capita by consumption expenditure item, urban - rural and region 4086.3. Cơ cấu các khoản chi tiêu chia theo khoản chi, thành thị - nông thôn và vùng Structure of total consumption expenditure by consumption expenditure item, urban - rural and region 4106.4. Tỷ lệ chi đời sống trong tổng chi tiêu chia theo thành thị - nông thôn và vùng Percentage of consumption expenditure for living in total consumption expenditure by urban - rural and region 4126.5. Tỷ lệ chi ăn, uống và hút trong chi đời sống chia theo thành thị - nông thôn và vùng Percentage of eating, drinking and smoking consumption expenditure in consumption expenditure for living by urban - rural and region 4136.6. Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo khoản chi, thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính của chủ hộ Structure of consumption expenditure for living by consumption expenditure item, urban - rural, region, income quintile and sex of household head 4146.7. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị - nông thôn, vùng và giới tính của chủ hộ Monthly consumption expenditure for living per capita by income quintile, urban-rural, region and sex of household head 4176.8. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo nguồn hình thành, thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập Monthly consumption expenditure for living per capita by source, urban - rural, region, sex of household head and income quintile 4196.9. Cơ cấu chi tiêu cho đời sống chia theo nguồn hình thành, thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập Structure of consumption expenditure for living per capita by source, urban - rural, region, sex of household head and income quintile 4226.10. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị - nông thôn và khoản chi Monthly consumption expenditure for living per capita by urban - rural and consumption expenditure item 4256.11. Cơ cấu chi tiêu cho đời sống chia theo thành thị - nông thôn và khoản chi Structure of consumption expenditure for living by urban - rural and consumption expenditure item 4286.12. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo vùng và các khoản chi Monthly consumption expenditure for living per capita by region and consumption expenditure item 431 4056.13. Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo vùng và khoản chi Structure of consumption expenditure for living by region and consumption expenditure item 4346.14. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập và khoản chi Monthly consumption expenditure for living per capita by income quintile and consumption expenditure item 4376.15. Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo 5 nhóm thu nhập và khoản chi Structure of consumption expenditure for living by income quintile and consumption expenditure item 4406.16. Chi tiêu dùng lương thực, thực phẩm bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị - nông thôn Monthly consumption expenditure per capita on food by urban - rural ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng quan mức sống dân cư Việt Nam năm 2020: Phần 2 Mục 6/Section 6 CHI TIÊU CONSUMPTION EXPENDITURE(TÍNH RIÊNG CHO MẪU ĐIỀU TRA THU NHẬP VÀ CHI TIÊU) (FOR INCOME - CONSUMPTION EXPENDITURE SAMPLE) 4034046.1. Tổng chi tiêu bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị - nông thôn và vùng Monthly total consumption expenditure per capita by urban - rural and region 4076.2. Tổng chi tiêu bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo khoản chi, thành thị - nông thôn và vùng Monthly total consumption expenditure per capita by consumption expenditure item, urban - rural and region 4086.3. Cơ cấu các khoản chi tiêu chia theo khoản chi, thành thị - nông thôn và vùng Structure of total consumption expenditure by consumption expenditure item, urban - rural and region 4106.4. Tỷ lệ chi đời sống trong tổng chi tiêu chia theo thành thị - nông thôn và vùng Percentage of consumption expenditure for living in total consumption expenditure by urban - rural and region 4126.5. Tỷ lệ chi ăn, uống và hút trong chi đời sống chia theo thành thị - nông thôn và vùng Percentage of eating, drinking and smoking consumption expenditure in consumption expenditure for living by urban - rural and region 4136.6. Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo khoản chi, thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập và giới tính của chủ hộ Structure of consumption expenditure for living by consumption expenditure item, urban - rural, region, income quintile and sex of household head 4146.7. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị - nông thôn, vùng và giới tính của chủ hộ Monthly consumption expenditure for living per capita by income quintile, urban-rural, region and sex of household head 4176.8. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo nguồn hình thành, thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập Monthly consumption expenditure for living per capita by source, urban - rural, region, sex of household head and income quintile 4196.9. Cơ cấu chi tiêu cho đời sống chia theo nguồn hình thành, thành thị - nông thôn, vùng, giới tính của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập Structure of consumption expenditure for living per capita by source, urban - rural, region, sex of household head and income quintile 4226.10. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị - nông thôn và khoản chi Monthly consumption expenditure for living per capita by urban - rural and consumption expenditure item 4256.11. Cơ cấu chi tiêu cho đời sống chia theo thành thị - nông thôn và khoản chi Structure of consumption expenditure for living by urban - rural and consumption expenditure item 4286.12. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo vùng và các khoản chi Monthly consumption expenditure for living per capita by region and consumption expenditure item 431 4056.13. Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo vùng và khoản chi Structure of consumption expenditure for living by region and consumption expenditure item 4346.14. Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm thu nhập và khoản chi Monthly consumption expenditure for living per capita by income quintile and consumption expenditure item 4376.15. Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo 5 nhóm thu nhập và khoản chi Structure of consumption expenditure for living by income quintile and consumption expenditure item 4406.16. Chi tiêu dùng lương thực, thực phẩm bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo thành thị - nông thôn Monthly consumption expenditure per capita on food by urban - rural ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Số liệu thống kê Mức sống dân cư Kết quả Khảo sát mức sống dân cư Mức sống dân cư Việt Nam năm 2020 The Viet Nam Household Living Standards Survey 2020 Living standardsGợi ý tài liệu liên quan:
-
Vai trò của số liệu thống kê trong hoạch định chính sách dựa trên bằng chứng
5 trang 36 0 0 -
Kết quả Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2018
890 trang 30 0 0 -
Mức độ đáp ứng nhu cầu thông tin cho người sử dụng ở cục Thống kê thành phố Hà Nội
5 trang 30 0 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Cao Bằng 2019
503 trang 27 0 0 -
Thống kê kinh tế-xã hội 64 tỉnh và thành phố: Phần 2
522 trang 24 0 0 -
Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh ven biển giai đoạn 2011-2022: Phần 1
89 trang 24 1 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2015 (Đề thi số: CD-01)
2 trang 24 0 0 -
Giáo trình Phân tích số liệu thống kê - TS. Đỗ Anh Tài
146 trang 23 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 3 - Thống kê
25 trang 23 0 0 -
Bài giảng - Chương II: Tổng hợp thống kê
54 trang 23 0 0