TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CỦA VIỆT NAM
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 667.11 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giảm nghèo ở nông thôn chủ yếu nhờ việc làm trong khu vực phi nông nghiệp–Việc làm phi nông nghiệp chủ yếu nhờ vào khả năng được đi học–Việc xây đường sá ở các tỉnh nghèo chưa chắc giúp tăng năng suất lao động nông nghiệp nhưng giúp tạo thêm việc làm phi nông nghiệp•Năng suất lao động nông nghiệp được cải thiện nhờ tăng quy mô canh tác và sử dụng công nghệ mới–Thiếu đầu tư cho nghiên cứu nông nghiệp, nhưng các cơ sở nghiên cứu hiện tại cũng hoạt động cầm chừng–Dịch vụ khuyến nông từ trên...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CỦA VIỆT NAM TỔNG QUANVỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CỦA VIỆT NAMViệt Nam: Vẫn còn ở giai đoạn ban đầuVẫn còn đậm nét nông nghiệp và nông thôn 90 80 70 60 50 40 Tỷ lệ dân số nông thôn (%) 30 20 Tỷ lệ lao động nông nghiệp (%) 10 0 03 05 89 91 93 01 95 97 99 20 19 20 2019 19 19 19 19Những cụm ngành VN có lợi thế cạnh tranh 60 Than TB điện (*) (915 tr. $)Tốc độ tăng kinh ngạch XK, 2003-06 (%/năm) (927 tr. $) 50 Cao su Đồ nội thất (1710 tr. $) (1286 tr. $) 40 Cà phê (1217 tr. $) SP nhựa Dầu thô (480 tr. $) (8265 tr. $) Trái cây, hạt 30 (758 tr. $) Gốm sứ Điện tử (274 tr. $) (1708 tr. $) Giày dép Gạo 20 (3758 tr. $) Cá đông lạnh (1276 tr. $) (787 tr. $) Xe máy May mặc (261 tr. $) (5469 tr. $) Tiêu & gia vị khác 10 Vali, túi xách (211 tr. $) (388 tr. $) Tôm, mực đông lạnh (2123 tr. $) 0 -2 0 2 4 6 8 10 12 Tỷ trọng trong kim ngạch xuất khẩu của cụm ngành trên toàn thế giới, 2006 (% ) Ghi chú: Diện tích = 200 triệu USD kim ngạch XK; (*) Năm 2003-2005 Nguồn: UN Comtrade & IMFĐầu tư tăng, nhưng nhà nước vẫn là chủ đạo160 FDI140 Dân doanh120 Nhà nước100 80 60 40 20 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CỦA VIỆT NAM TỔNG QUANVỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CỦA VIỆT NAMViệt Nam: Vẫn còn ở giai đoạn ban đầuVẫn còn đậm nét nông nghiệp và nông thôn 90 80 70 60 50 40 Tỷ lệ dân số nông thôn (%) 30 20 Tỷ lệ lao động nông nghiệp (%) 10 0 03 05 89 91 93 01 95 97 99 20 19 20 2019 19 19 19 19Những cụm ngành VN có lợi thế cạnh tranh 60 Than TB điện (*) (915 tr. $)Tốc độ tăng kinh ngạch XK, 2003-06 (%/năm) (927 tr. $) 50 Cao su Đồ nội thất (1710 tr. $) (1286 tr. $) 40 Cà phê (1217 tr. $) SP nhựa Dầu thô (480 tr. $) (8265 tr. $) Trái cây, hạt 30 (758 tr. $) Gốm sứ Điện tử (274 tr. $) (1708 tr. $) Giày dép Gạo 20 (3758 tr. $) Cá đông lạnh (1276 tr. $) (787 tr. $) Xe máy May mặc (261 tr. $) (5469 tr. $) Tiêu & gia vị khác 10 Vali, túi xách (211 tr. $) (388 tr. $) Tôm, mực đông lạnh (2123 tr. $) 0 -2 0 2 4 6 8 10 12 Tỷ trọng trong kim ngạch xuất khẩu của cụm ngành trên toàn thế giới, 2006 (% ) Ghi chú: Diện tích = 200 triệu USD kim ngạch XK; (*) Năm 2003-2005 Nguồn: UN Comtrade & IMFĐầu tư tăng, nhưng nhà nước vẫn là chủ đạo160 FDI140 Dân doanh120 Nhà nước100 80 60 40 20 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nông nghiệp và nông thôn lợi thế cạnh tranh Đầu tư tăng trưởng Phân phối thu nhập lao động nông nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu thẩm định dự án đầu tư - Phần 1
42 trang 222 0 0 -
BIỂU MẪU Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư Phụ lục 13
2 trang 198 0 0 -
24 trang 140 0 0
-
Tiểu luận: Quản trị chiến lược Công ty du lịch Vietravel
26 trang 134 0 0 -
Thông tư Số: 08/2008/TTLT-BTP-BNV
4 trang 75 0 0 -
75 trang 71 0 0
-
Tóm tắt các công thức phần Phân tích CK
12 trang 69 0 0 -
66 trang 54 0 0
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Phần 1 - ThS. Lê Thị Bích Ngọc
112 trang 47 0 0 -
Bài giảng Hành vi người tiêu dùng (Nguyễn Tiến Dũng) - Chương 4 Động cơ của người tiêu dùng
41 trang 35 0 0