Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm - các bệnh thiếu dinh dưỡng thường gặp, y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - CÁC BỆNH THIẾU DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP TRẮC NGHIỆMCÁC BỆNH THIẾU DINHDƯỠNG THƯỜNG GẶPTRẮC NGHIỆM - CÁC BỆNH THIẾU DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP1. Nguyên nhân trực tiếp của suy dinh dưỡng (theo UNICEF): A. Chế độ ăn thiếu về số lượng. B. Thiếu ăn và nhiễm khuẩn C. Nhiễm khuẩn. D. Chế độ ăn thiếu về số lượng E. Thu nhập gia đình th ấp2. Một trong những nguyên nhân tiềm tàng gây suy dinh dưỡng theo (UNICEF): A. Thu nhập gia đ ình thấp B. Dân trí thấp 25 C. An ninh thực phẩm hộ gia đình không đảm bảo D. Thiếu ăn E. Chưa có Công ước về quyền trẻ em3. Một trong những nguyên nhân tiềm tàng gây suy dinh dưỡng theo (UNICEF): A. Các tổ chức xã hội chưa quan tâm đ ầy đủ đến b à m ẹ và trẻ em B. Dân trí thấp C. Môi trường sống kém vệ sinh, thiếu dịch vụ y tế D. Thiếu ăn E. Chưa có Công ước về quyền trẻ em4. Một trong những nguyên nhân tiềm tàng gây suy dinh dưỡng theo (UNICEF): A. Không nuôi con bằng sữa mẹ B. Dân trí thấp 26 C. Ch ăm sóc bà mẹ & trẻ em ch ưa đầy đ ủ D. Trẻ bị tiêu chảy E. Chưa có Công ước về quyền trẻ em5. Một trong những nguyên nhân cơ b ản gây suy dinh dưỡng theo (UNICEF): A. Các tổ chức nh à nước và đoàn th ể xã hội chư a quan tâm đến suy dinh dưỡng B. Ch ăm sóc y tế chưa đầy đủ C. Thiếu nư ớc sạch D. Vệ sinh thực phẩm chưa được chú ý đầy đủ E. Dịch vụ y tế chưa được đ áp ứng đầy đủ6. Trong ho ạt động ch ăm sóc sức khỏe ban đầu, việc nhận biết thể thiếu dinh dưỡng nào là quan trọng: A. Th ể nhẹ B. Thể vừa 27 C. Thể nặng D. Th ể nhẹ và vừa E. Thể vừa và n ặng7. Ngưòi ta dựa vào các ch ỉ tiêu nhân trắc nào sau đ ây để phân loại thiếu dinh dưỡng protein - năng lượng: A. Cân n ặng theo tuổi và vòng cánh tay B. Chiều cao theo tuổi và vòng ngực C. Cân n ặng theo chiều cao và vòng eo D. Cân n ặng theo tuổi và Chiều cao theo tuổi E. Cân nặng theo tuổi, Chiều cao theo tuổi và Cân n ặng theo chiều cao8. Theo GOMEZ, chỉ tiêu nhân trắc n ào sau đây được dùng để phân loại thiếu dinh dưỡng protein- năng lư ợng: A. Cân n ặng theo tuổi 28 B. Chiều cao theo tuổi C. Cân n ặng theo chiều cao D. Tỷ vòng eo/ vòng mông E. Chỉ số BMI9. Theo GOMEZ, được gọi là Thiếu dinh dưỡng độ I khi cân nặng so với chuẩn đạt: A. 90 - 100% B. 75 - 90% C. 60 - 75% D. 50 - 60% E. < 50%10. Theo GOMEZ, được gọi là Thiếu dinh dưỡng độ II khi cân nặng so với chuẩn đạt: A. 90 - 100% 29 B. 75 - 90% C. 60 - 75% D. 50 - 60% E. < 50%11. Theo phân lo ại của WATERLOW, thiếu dinh dưỡng thể GẦY CÒM biểu hiện bằng: A. Cân n ặng theo chiều cao thấp hơn so với chuẩn. B. Cân n ặng theo tuổi thấp hơn so với chuẩn. C. Chiều cao theo cân nặng thấp h ơn so với chuẩn. D. Chiều cao theo tuổi thấp hơn so với chuẩn. E. Cả cân nặng theo tuổi và Cân nặng theo chiều cao thấp hơn so với chuẩn.12. Theo phân lo ại của WATERLOW, thiếu dinh dưỡng thể CÒI CỌC biểu hiện bằng: A. Cân n ặng theo chiều cao thấp hơn so với chuẩn. 30 B. Cân n ặng theo tuổi thấp hơn so với chuẩn. C. Chiều cao theo cân nặng thấp h ơn so với chuẩn. D. Chiều cao theo tuổi thấp hơn so với chuẩn. E. Cả Chiều cao th eo tuổi và Cân nặng theo chiều cao thấp hơn so với chuẩn13. Theo WATERLOW, nếu có chương trình can thiệp dinh d ưỡng thì nên ưu tiên cho: A. Trẻ bị suy dinh dưỡng thể gầy còm B. Trẻ bị suy dinh dưỡng thể còi cọc C. Trẻ bị suy dinh dưỡng thể phối hợp còm-còi D. Trẻ bị suy dinh dưỡng thể nhẹ cân E. Trẻ bị suy dinh dưỡng nặng14. Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO), dựa vào độ lệch chuẩn (hoặc Z score), gọi là thiếu dinh dưỡng nhẹ ( độ I) khi cân nặng theo tuổi ở trong khoảng: 31 A. Từ +1SD - 1SD B. Từ -1SD - 2SD C. Dưới -2SD - 3SD D. Dưới -3SD - 4 SD E. Dưới - 4 SD15. Ở Việt nam hiện nay, người ta thường sử dụng Quần thể tham khảo nào để đánh giá tình trạng dinh dưỡng trẻ dưới 5 tuổi: A. Harward B. NCHS C. Hằng số sinh học người Việt nam D. Jelliffe E. Tanner16. TCYTTG xem quần thể nào là một tham khảo về nhân trắc của Quốc tế: 32 A. Harward B. NCHS C. Hằng số sinh học người Việt nam D. Jelliffe E. Tanner17. Thể thiếu dinh dư ỡng nào là biểu hiện của sự chậm phát triển kéo dài ho ăc một dấu hiệu của sự chậm lớn trong quá khứ: A. T ...