Danh mục

Trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 287.05 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây là bài tập trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu và giải thuật gửi đến các bạn độc giả tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu và giải thuật1. Kế t quả nào đúng khi thực hiện giả i thuật sau:long lt(int n) A. lt(12) = 2010{if (n==0) return 1; B. lt(12) = 1024 e lse return (2*lt(n-1); C. lt(7) = 720 } D. lt(6) = 642. Kế t quả nào đúng khi thực hiện giả i thuật sau với a[]= {1, 3, 5}; n= 5, k= 3 : void ToHopKe(int a[], int n, int k) A. 2 3 4 { int i, j, tmp = 0; B. 1 2 3 for (i= 1;i= n -k+i) i--; a[i]= a[i] + 1; for (j= i+1;j left == NULL) B. (L->ìnfor == NULL) C. (L->next == NULL) D. (L == NULL) 15. Kế t quả nào đúng khi thực hiện giả i thuật sau với a[]= {1, 3, 5, 4, 2}; n= 5: void HoanViKe(int a[],int n) A. 1 4 2 3 5 { int i, k, r, s, tmp = 0; B. 5 4 3 2 1 for(i=1;ia[i+1]) i= i - 1; k= n; while(a[k]< a[i]) k= k - 1; tmp= a[i]; a[i]= a[k]; a[k]=t mp; r= i+1; s= n; while(r< s) {tmp = a[r]; a[r]= a[s]; a[s]= tmp; r++; s--; } for(i= 1; i giá trị của lối sau B. Lố i sau nhận giá tr ị = 0 C. Lối trước có giá trị < giá trị của lối sau D. Lố i trước nhận giá trị = 08. Thao tác nào dướ i đây thực hiện trên ngăn xếp (stack): A. Thêm phần tử vào vị trí bất kỳ B. Loại bỏ phần tử tại vị trí bất kỳ C. Thêm và loại bỏ phần tử luôn D. Thêm và loại bỏ phần tử có thể thực hiện tại vị trí đỉnh (top) thực hiện tạ i vị trí bất kỳ9. Nút có khóa lớn nhất trong cây nhị phân tìm kiế m khác rỗng là: A. Nút con bên phải nhất B. Nút con bên trái nhất C. Nút gốc D. Tất cả các n út10. Trong phép duyệt cây nhị phân có 24 nút theo thứ tự sau, nút gốc có thứ tự: A. Thứ 1 B. Thứ 2 C. Thứ 23 D. Thứ 2411. Nút có khóa nhỏ nhất trong cây nhị phân tìm kiế m khác rỗng là: A. Nút gốc B. Tất cả các nút C. Nút con bên phả i nhất D. Nút con bên trái nhất 212. Cây nhị phân khác rỗng là cây: A. Mỗi nút (trừ nút lá) đều có hai nút con B. Tất cả các nút đều có nút con C. Mỗi nút có không quá 2 nút con D. Tất cả các nút đều có nút cha13. Đồ thị G có n đỉnh và m cạnh vớ i m  n thì ma trận kề của G luôn có dạ ng : A. là ma trận vuông cấp n B. là ma trận cấp nxm C. là ma trận vuông cấp m D. là ma trận cấp mxn14. Đồ thị vô hướng G có chu trình Euler khi và chỉ khi : A. G liên thông và mọ i đỉnh  G có bậc chẵn B. mọ i đỉnh  G có bậc chẵn C. G có chu trình Hamilton D. G là liên thông15. Đồ thị G là liên thông khi và chỉ khi: A. G là đồ thị có hướng B. G là đồ thị vô hướng D. G có đường đi Euler C. Có đường đi giữa hai đỉnh bất kỳ  G16. Hãy viết các thao tác chuyển tháp khi thực hiện hàm dưới đây vơi n= 3, a= 3 và b = 1 :void MOVE(int n, int a, int b) 1) 2) { if(n==0) return; 3) MOVE(n -1, a, 6-a-b); 4) cout21. Viết các phần tử của cây nhị phân tìm kiế m được tạo từ các nút có khóa là các sốnguyên 2, 10, 15, -5, -2, 13, -12 khi thực hiện phép duyệt cây theo thứ tự sau:22. Viết các phần tử của cây nhị phân tìm kiế m được tạo từ các nút có khóa là các sốnguyên 2, 10, 15, -5, -2, 13, -12 khi thực hiện phép duyệt cây theo thứ tự giữa23. Viết các phần tử của cây nhị phân tìm kiế m được tạo từ các nút có khóa là các sốnguyên 2, 10, 15, -5, -2, 12, -12 khi thực hiện phép duyệt cây theo thứ tự trước:24. Viết xâu mã Huffman của 4 chữ cái A, B, C, D trong bản tin M, biết tần số xuất hiệncủa chúng trong M tương ứng là: 0,45; 0,15; 0,30 và 0,10:25. Viết thứ tự được duyệt của các đỉnh thuộc đồ thị G khi thực hiện tìm kiế m theo chiềusâu bắt đầu từ đỉnh 1, trong đó G được biểu diễn dưới dạng ma trận kề sau: 0 1 1 1 1 1  1 0 0 1 1 0    1 0 0 0 0 1 A=  1 1 0 0 0 0   1 1 0 0 0 0   1 0 1 0 0 026. Viết thứ tự được duyệt của các đỉnh thuộc đồ thị G khi thực hiện tìm kiế m theo chiềurộng bắt đầu từ đỉnh 1, trong đó G được biểu diễn dưới dạng ma trận kề sau: ...

Tài liệu được xem nhiều: