Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu học (Tái bản lần thứ hai - có sửa chữa và bổ sung)" phần 2 trình bày các câu hỏi trắc nghiệm về: Thân mình, ngực, bụng, thần kinh. Ngoài ra phần phần phụ lục là một số đề thi đã từng ra thi trong những năm gần đây. Nội dung quyển sách này có sử dụng lại những câu hỏi từ quyển “Trắc nghiệm giải phẫu học” và những câu trong các bài thi của đối tượng Đại học và Sau đại học. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm giải phẫu học (Tái bản lần thứ hai - có sửa chữa và bổ sung): Phần 2 THÂN MÌNH481. Xưong sườn có đặc điềm sau đây, ngoại trừ: A. Đầu sườn có diện khớp để khớp với bờ bên xương ức B. Mào cổ sườn cho dây chằng sưòn ngang trôn bám c. Rãnh sườn có bó mạch thần kinh gian sườn D. Cũ sườn nằm ờ phần sau chỗ nổi giữa cổ và thân E. Phần nổi giữa đoạn sau và đoạn bên của thân tạo thành góc sườn482. Các xương sườn nào sau đày được gọi là xương sườn thật? A. Xương sưÒTi I đến xương sườn VII B. Xương sườn II đến xương sưòn VII c. Xưong sườn VIII đến xương sườn XII D. Xương sưòn XI và XII E. Xương sưòn I đến xương sườn XII483. Xương sườn nào sau đây được gọi là xương sườn cụt? A. Xương sườn số I B. Xương sườn sổ VII c. Xương sườn số X, XI D. Xưong sườn sổ XI, XII E. Xương sườn so XII 484. Góc ức là A. Góc giữa xương đòn và xương ức B. Góc giữa sụn sườn II và xương ức c. Góc giữa cán ức và thân xương ức D. Góc giữa thân xương ức và mỏm mũi kiếm E. Góc giữa mỏm mũi kiếm và sụn sườn VII 485. Sụn sườn nào sau đây khớp vào góc ức? A. Sụn sườn I B. Sụn sườn V c. Sụn sườn II D. Sụn sườn VII E. Sụn sườn III 94 104486. Sụn sườn nào sau đây khóp vào vị trí nối giừa thân và mỏm mũi kiếm xương ức? A. Sụn sườn thứ VI B. Sụn sườn thứ VII c . Sụn sườn thử VIII D. Sụn sườn thứ IX E. Sụn sưòư thứ X.487. Xương sườn nào sau đây chì khóp với một đốt sổng tương ứng? A. Năm xương sườn cuối B. Ba xương sườn cuối c . Hai xương sườn cuối D. Xương sưòn 1 E. Xương sườn 2488. Ở xương sườn 1 có các chi tiết sau đây, ngoại trừ: A. Rãnh động mạch dưới đòn B. Rãnh tĩnh mạch dưới đòn c . Củ cơ bậc thang trước D. Lồi cù cơ răng trước E. Chỗ bám cùa cơ bậc thang giữa489. Xương nào dưói đây không xếp vào nhóm xương thân mình? A. Xương sống B. Xưong cùng c . Xưong ức D. Xương cụt E. Xương đòn491. Phần nào sau đây của đôt sống có thể sờ được dưới da? A. Thân đốt sống B. Mỏm ngang c . Lỗ đốt sổng £>, Mỏm gai E. Mỏm khớp 95 105492. Đốt sổng cổ I (đổt đội) có thể được nhận biết dễ dàng và chính xác nhất là do A. Không có mòm gai B. Không có mỏm khớp c. Không có mòm ngang D. Không có thân E. Không có lồ ngang493. Đổt sổng cổ II (đốt trục) có thề được nhận biết dễ dàng vì A. Có mỏm gai dài B. Có mòm răng c. Có lồ ngang hình tam giác D. Có lồ đôt sống hình tam giác E. Có mỏm ngang to 494. Đổt sổng có các đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Phân thân được câu tạo bởi xưong xốp ở giữa, xưong đặc xung quanh B. Mỏm ngang mọc ra từ chỗ nối giữa cuống cung và mảnh cung c. Mỏm gai có thể sờ được dưới da D. LỒ ngang bọc lấy tủy gai E. Mỏm khớp mọc ra từ chồ nối giữa thân và cuống cung 495. Sổ đổt sống ỏ- đoạn cổ là A. 5 đổt B. 7 đốt c. 8 đốt D. 10 đổt E. 12 đổt 496. Đ.ãc điểm quan trọng nhất để nhận biết đốt sống ngực là: A. Khuyết sổng dưới sâu hon khuyết sống trên B. Mỏm gai dài và chúc xuống dưới c. Lồ đốt sống hình tam giác D. Có hố sườn E. Không có lồ ngang 497. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để nhận biết đốt sống cổ là: A. Thân dẹt, phía trước dày hon phía sau B. Lồ sống hình tam giác c. Có lỗ ngang D. Khuyết sống dưới sâu hon khuyêt song trên E. Mỏm gai tách làm đôi 96 106498. Tiêu chuẩn chủ yếu để phân biệt một đốt sống that lưng với đốt sống đoạn khác là A. Thân to và rộng chiều ngang B. Lỗ sổng hình tam giác c . Không có lồ ngang và hổ sườn D. Mỏm ngang dài và hẹp E. Mỏm ngang hình chữ nhật499. Số đốt sổng ỏ đoạn ngực là A. 5 đốt B. 7 đốt c. 8 đốt D. 10 đốt E. 12 đốt500. Xương cùng được hình thành do dính nhau thành một khôi của A. 3 đốt sổng cùng B. 4 đốt sổng cùng c. 5 đốt sổng củng D. 3 đốt sống cùng và 2 đốt sông cụt E. 5 đốt sổng cùng và 1 đốt sông cụt501. Xưong cùng khóp vói xưong chậu tại A. Nen xương cùng B. Diện nhĩ c . Mào cùng giữa D. Mỏm nhô E. Mào cùng bèn 502. Bó mạch thần kinh gian sườn theo thứ tự từ dưới lên trên là A. Thần kinh, động mạch, tĩnh mạch B. Thần kinh, tĩnh mạch, động mạch c . Động mạch, tĩnh mạch, thần kinh D. Động mạch, thần kinh, tĩnh mạch E. Tĩnh mạch, động mạch, thần kinh 503. Bo mạch thần kinh gian sườn nằm ở: A. Giữa cơ gian sườn ngoài và mô dưới da ở thành ngực B. Giữa cơ gian sườn ngoài và cơ gian sưòn trong c . Giữa cơ gian sườn trong và cơ gian sườn trong cùng D. Giữa cơ gian sườn trong cùng vả mạc nội ngực E. Trong mạc nội ngực 97 107504. ơ đoạn 1/4 dưới, lá sau bao cơ thằng bụng được tạo bởi A. Mạc ngang B. Cân cơ chéo bụng ngoài c. Cân cơ chéo bụng trong D. Cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng E. Mạc ngang và cân cơ ngang bụng505. ơ đoạn 2/3 ưên, lá trước bao cơ th ...