Trắc nghiệm Hệ thống nhiên liệu Diesel
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 633.00 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Trắc nghiệm Hệ thống nhiên liệu Diesel gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án kèm theo. Trắc nghiệm Hệ thống nhiên liệu Diesel sẽ giúp bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức phục vụ tốt cho quá trình ôn thi của bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Hệ thống nhiên liệu Diesel HÊ THỐNG NHIÊN LIÊU DIESEL281. Trong các thông số sau đây thông số nào là thông số kỹ thuật? a. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun. b. Áp suất phun nhiên liệu. c. Lưu lượng nhiên liệu đi ra khỏi vòi phun. d. Kích thước lổ phun.282. Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động nạp nhiên liệu vào xylanh bơm khi nào? a. Khi pittông tới ĐCD. b. Khi đỉnh pittông mở lỗ nạp. c. Khi rãnh nghiêng (xoắn) của pittông mở lỗ nạp. d. Khi pttông từ ĐCT xuống ĐCD.283. Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động cung cấp nhiên liệu khi nào? a. Khi áp suất nhiên liệu trong xylanh đủ lớn để mở van triệt hồi. b. Khi pittông tới ĐCT để áp suất nhiêu lớn nhất. c. Khi pittông từ ĐCD lên ĐCT. d. Khi nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.284. Bơm cao áp kiểu nhánh hoạt động ngừng cung cấp nhiên liệu khi nào? a. Pittông tới ĐCT. b. Rãnh nghiêng (xoắn) gặp lỗ thoát. c. Pittông tới ĐCT và rãnh nghiên (xoắn) gặplỗ thoát. d. Khi rãnh nghiên gặp lỗ thoát và van triệt hồi đóng lại.285. Nhiệm vụ của bộ đều tốc là gì? a. Làm giàu khi kởi động. b. Ổn định số vòng quay của động cơ. c. Hạn chế số vòng quay cực đại của động cơ. d. Gồm cả a, b, c.386. Dựa vào đâu để phân biệt vòi phun dành cho buồng đốt trực tiếp hay gián tiếp? a. Số tia niên liệu phun ra khỏi vòiphun. b. Hình dáng tian nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun. c. Bao gồm hai yếu tố ở a và b. d. Áp suất nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.287. Sự khác nhau cơ bản của bơm cao áp loại bơm nhánh, rôto quay, pittông quay là gì? a. Phương pháp tạo áp. b. Phương áp phân phối nhiên liệu đến các vòi phun. c. Phương pháp điều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên liệu. d. Bao gồm hai nhân tố b và c.288. Loại động cơ nào cần thay đổi góc phun nhiên liệu sớm? a. Động cơ có số vòng quay thấp. b. Động có số vòng quay trung bình. c. Động có số vòng quay cao. d. Gồm cả 3 câu a,b,c.289. Sơ đồ dưới đây là của bơm cáo áp loại nào? (b)290. Dựa vào đâu để nhận biết loại bơm cao (bơm nhánh, bơm rô to, bơm pittong quay? a. Pittông. b. Xylanh. c. Pittông và xylanh. d. Rãnh dẫn nhiên liệu.291. Sơ đồ dưới đây là của bơm cáo áp loại nào? (c)292. Đây là cơ cấu gì trong bơm cao áp? (a)293. Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp? (b)294. Trong sơ đồ hệ thống nhiên liệu dưới đây chi tiết nào là bình lọc nhiên liệu? (a)295. Động cơ hoạt động ổn định khi nào? (d)296. Bơm cánh gạt được sử dụng trong bơm cao áp nào? (b)297. Thông số nào quyết định cho năng suất của bơm? (D) .298. Yếu tố nào để hận biết vòi phun của động cơ diesel có buồng đốt trực tiếp? a. Áp suất phun. c. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun. c. Cấu tạo vòi phun. d. Cần cả 3 yếu tố a,b,c.299. Trong BCA loại bơm nhánh việc thay đổi góc phun NL sớm thực hiện nhờ vào đâu? a. Pittông bơm cao áp. b. Trục cam. c. Con đội d. Xylanh bơm cao áp.300. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm cao áp loại nhánh ta điều chỉnh ở đâu? a. Vị trí thước ga. b. Vị trí van tiết lưu. c. Vị trí pittông bơm. d. Vị trí con đội.301. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm cao áp loại rôto quay ta điều chỉnh ở đâu? a. Hành trình pittông ngang. b. Hành trình van tiết lưu. c. Hành trình pittông phân phối. d. Hành trình thước ga.302. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở BCA loại pittông quay ta điều chỉnh ở đâu? a. Van tiết lưu. b. Van con thoi. c. Bơm cánh gạt. d. Hành trình pittông bơm.303. Để thay đổi số vòng quay cực đại và cực tiểu của động cơ diesel ta đều chỉnh ở đâu? a. Ở bơm cao áp. b. Ở thước ga. c. Ở vít giới hạn hành trình thước ga. d. Ở vít giới hạn vị trí ga.304. Đây là sơ đồ bơm cao áp loại nào? (a)305. Nhiệm vụ của bộ đều tốc là: a. Tự động đều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên liệu phù hợp với phụ tải và tự đ ộng đi ều ch ỉnhsố vòng quay của động cơ. b. Tự động đều chỉnh góc phun nhiên liệu sớm. c. Tự động đều chỉnh số vòng quay cực đại.306. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (b)307. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (a)308. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (a)309. Trong bốn hình a,b,c,d của bơm cao áp loại bơm nhánh hình nào thể hiện nén nhiên liệu?(b))310. Trong hình số 1 gọi là: (a)311. Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp? (b)312. Trong hình dưới đây chi tiết nào tạo áp cho bơm cao áp loại rôto? (c)313. Trong hình dưới dây chi tiết nào phân phối nhiên liệu tới vòi phun. (6)314. Trong hình dưới dây chi tiết nào làm thay đổi lưu lượng nhiên liệu c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Hệ thống nhiên liệu Diesel HÊ THỐNG NHIÊN LIÊU DIESEL281. Trong các thông số sau đây thông số nào là thông số kỹ thuật? a. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun. b. Áp suất phun nhiên liệu. c. Lưu lượng nhiên liệu đi ra khỏi vòi phun. d. Kích thước lổ phun.282. Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động nạp nhiên liệu vào xylanh bơm khi nào? a. Khi pittông tới ĐCD. b. Khi đỉnh pittông mở lỗ nạp. c. Khi rãnh nghiêng (xoắn) của pittông mở lỗ nạp. d. Khi pttông từ ĐCT xuống ĐCD.283. Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động cung cấp nhiên liệu khi nào? a. Khi áp suất nhiên liệu trong xylanh đủ lớn để mở van triệt hồi. b. Khi pittông tới ĐCT để áp suất nhiêu lớn nhất. c. Khi pittông từ ĐCD lên ĐCT. d. Khi nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.284. Bơm cao áp kiểu nhánh hoạt động ngừng cung cấp nhiên liệu khi nào? a. Pittông tới ĐCT. b. Rãnh nghiêng (xoắn) gặp lỗ thoát. c. Pittông tới ĐCT và rãnh nghiên (xoắn) gặplỗ thoát. d. Khi rãnh nghiên gặp lỗ thoát và van triệt hồi đóng lại.285. Nhiệm vụ của bộ đều tốc là gì? a. Làm giàu khi kởi động. b. Ổn định số vòng quay của động cơ. c. Hạn chế số vòng quay cực đại của động cơ. d. Gồm cả a, b, c.386. Dựa vào đâu để phân biệt vòi phun dành cho buồng đốt trực tiếp hay gián tiếp? a. Số tia niên liệu phun ra khỏi vòiphun. b. Hình dáng tian nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun. c. Bao gồm hai yếu tố ở a và b. d. Áp suất nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.287. Sự khác nhau cơ bản của bơm cao áp loại bơm nhánh, rôto quay, pittông quay là gì? a. Phương pháp tạo áp. b. Phương áp phân phối nhiên liệu đến các vòi phun. c. Phương pháp điều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên liệu. d. Bao gồm hai nhân tố b và c.288. Loại động cơ nào cần thay đổi góc phun nhiên liệu sớm? a. Động cơ có số vòng quay thấp. b. Động có số vòng quay trung bình. c. Động có số vòng quay cao. d. Gồm cả 3 câu a,b,c.289. Sơ đồ dưới đây là của bơm cáo áp loại nào? (b)290. Dựa vào đâu để nhận biết loại bơm cao (bơm nhánh, bơm rô to, bơm pittong quay? a. Pittông. b. Xylanh. c. Pittông và xylanh. d. Rãnh dẫn nhiên liệu.291. Sơ đồ dưới đây là của bơm cáo áp loại nào? (c)292. Đây là cơ cấu gì trong bơm cao áp? (a)293. Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp? (b)294. Trong sơ đồ hệ thống nhiên liệu dưới đây chi tiết nào là bình lọc nhiên liệu? (a)295. Động cơ hoạt động ổn định khi nào? (d)296. Bơm cánh gạt được sử dụng trong bơm cao áp nào? (b)297. Thông số nào quyết định cho năng suất của bơm? (D) .298. Yếu tố nào để hận biết vòi phun của động cơ diesel có buồng đốt trực tiếp? a. Áp suất phun. c. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun. c. Cấu tạo vòi phun. d. Cần cả 3 yếu tố a,b,c.299. Trong BCA loại bơm nhánh việc thay đổi góc phun NL sớm thực hiện nhờ vào đâu? a. Pittông bơm cao áp. b. Trục cam. c. Con đội d. Xylanh bơm cao áp.300. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm cao áp loại nhánh ta điều chỉnh ở đâu? a. Vị trí thước ga. b. Vị trí van tiết lưu. c. Vị trí pittông bơm. d. Vị trí con đội.301. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm cao áp loại rôto quay ta điều chỉnh ở đâu? a. Hành trình pittông ngang. b. Hành trình van tiết lưu. c. Hành trình pittông phân phối. d. Hành trình thước ga.302. Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở BCA loại pittông quay ta điều chỉnh ở đâu? a. Van tiết lưu. b. Van con thoi. c. Bơm cánh gạt. d. Hành trình pittông bơm.303. Để thay đổi số vòng quay cực đại và cực tiểu của động cơ diesel ta đều chỉnh ở đâu? a. Ở bơm cao áp. b. Ở thước ga. c. Ở vít giới hạn hành trình thước ga. d. Ở vít giới hạn vị trí ga.304. Đây là sơ đồ bơm cao áp loại nào? (a)305. Nhiệm vụ của bộ đều tốc là: a. Tự động đều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên liệu phù hợp với phụ tải và tự đ ộng đi ều ch ỉnhsố vòng quay của động cơ. b. Tự động đều chỉnh góc phun nhiên liệu sớm. c. Tự động đều chỉnh số vòng quay cực đại.306. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (b)307. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (a)308. Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông quay? (a)309. Trong bốn hình a,b,c,d của bơm cao áp loại bơm nhánh hình nào thể hiện nén nhiên liệu?(b))310. Trong hình số 1 gọi là: (a)311. Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp? (b)312. Trong hình dưới đây chi tiết nào tạo áp cho bơm cao áp loại rôto? (c)313. Trong hình dưới dây chi tiết nào phân phối nhiên liệu tới vòi phun. (6)314. Trong hình dưới dây chi tiết nào làm thay đổi lưu lượng nhiên liệu c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ thống nhiên liệu Diesel Trắc nghiệm Hệ thống nhiên liệu Diesel Nhiên liệu Diesel Nhiệm vụ bộ diều tốc Bơm cao áp Câu hỏi hệ thống nhiên liệu DieselGợi ý tài liệu liên quan:
-
124 trang 155 0 0
-
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIEZEL SỬ DỤNG BƠM CAO ÁP PHÂN PHỐI
55 trang 63 0 0 -
38 trang 53 0 0
-
Bài giảng Nhiên liệu và môi chất chuyên dụng
59 trang 46 0 0 -
80 trang 33 0 0
-
9 trang 31 0 0
-
97 trang 29 0 0
-
9 trang 29 0 0
-
Tài liệu nghành điện hạt nhân - 4
27 trang 25 0 0 -
Báo Cáo: Thực tập kinh tế nhà máy điện
76 trang 25 0 0