TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 1
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 100.60 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 1.Đối tượng phục vụ chủ yếu của kế toán quản trị là: • Các chủ nợ. • Người điều hành tổ chức đơn vị. • Các khách hàng của công ty. • Các cơ quan
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 1 TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 1 Đối tượng phục vụ chủ yếu của kế toán quản trị là: • Các chủ nợ. • Người điều hành tổ chức đơn vị. • Các khách hàng của công ty. • Các cơ quan nhà nước. Tổng chi phí nếu được phân loại theo: • Chức năng hoạt động của chi phí, gồm có: định phí và biến phí. • Cách ứng xử của chi phí, gồm có: chi phí trong sản xuất và chi phí ngoài sản xuất. • Cả câu a và b đều sai. • Cả câu a và b đều đúng. Biến phí hoạt động có tính chất sau: • Thay đổi theo mức độ hoạt động. • Không thay đổi theo mức độ hoạt động. • Cả câu a và b đều đúng. • Cả câu a và b đều sai. Trong dự toán chi phí sản xuất chung có loại trừ chi phí khấu hao, nguyên nhân: • Khấu hao không phải là chi phí trong sản xuất. • Khấu hao không phải là chi phí bằng tiền nên cần loại ra để dự toán tiền.Các câu trên đều sai. • Các câu trên đều sai. • Các câu trên đều đúng. Cách phân loại chi phí nào rất quan trọng trong kế toán quản trị: • Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động. • Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí. • Phân loại chi phí trong sản xuất và ngoài sản xuất. • Cả 3 câu trên đều đúng. Kế toán quản trị áp dụng cho các nhóm tổ chức nào: • Tổ chức kinh doanh. • Tổ chức nhân đạo. • Tổ chức chính quyền nhà nước. • Tất cả các câu trên đều đúng. Tỷ lệ số dư đãm phí: • Số tương đối giữa số dư đãm phí và doanh thu. • Phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí. • Số tương đối giữa doanh thu và định phí. • Cả 3 câu trên đều sai. Đặc điểm thông tin của kế toán quản trị phải: • Hướng về tương lai. • Tuân thủ các nguyên tắc kế toán. • Mang tính khách quan và chính xác gần như tuyệt đối. • Tất cả các câu trên đều đúng. Điểm hòa vốn mà điểm mà tại đó: • Doanh thu bù đắp được số dư đảm phí. • Doanh thu bù đắp đủ chi phí. • Doanh thu bù đắp được biến phí. • Doanh thu bù đắp được định phí. Dự toán tổng thể của một doanh nghiệp được xây dựng bắt đầu từ: • Dự toán sản xuất. • Dự toán tồn kho. • Dự toán tiêu thụ. • Dự toán tiền mặt. Xét các trường hợp đầu tư sau : I. A đầu tư vào B với 25% quyền biểu quyết => B là Cty liên kết với A. II. A đầu tư vào B với 55% quyền biểu quyết, B đầu tư vào C với 22% quyền biểu quyết => B là Cty con của A, C là Cty liên kết gián tiếp với A. III. A đầu tư vào E với 80% quyền biểu quyết, E đầu tư vào F với 16% quyền biểu quyết => E là Cty con của A, F không là Cty liên kết với A (nếu không có thỏa thuận khác). IV. A đầu tư vào G với 40% quyền biểu quyết, G đầu tư vào H với 30% quyền biểu quyết => G, H là Cty liên kết với A (nếu không có thỏa thuận khác). • Cả 4 câu đúng • I & II đúng, III & IV sai • IV sai, 3 câu còn lại đúng. • IV đúng. Trình bày thông tin trên BCTC. • Vốn đầu tư vào Cty con được trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ theo phương pháp giá gốc. • Vốn đầu tư vào Cty liên kết được trình bày trên BCTC riêng của Cty A lẫn BCTC hợp nhất của Cty A. • Theo chuẩn mực kế toán tất cả thông tin chỉ cần trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ là đủ • a & b đúng, c sai. Để được tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của Cty X, Cty A đã chi tiền mặt mua cổ phiếu Cty X mệnh giá 50¬Trđ với giá thỏa thuận 51Trđ, chi phí hoa hồng trả cho người môi giới bằng tiền mặt 500.000đ. Định khoản nghiệp vụ trên: • N 121 51.500.000 (51Tr + 0.5Tr) C 111 51.500.000 • N 223 51.500.000 (51Tr + 0.5Tr) C 111 51.500.000 • N 121 50.500.000 (50Tr + 0.5Tr) C 111 50.500.000 • N 223 50.500.000 (50Tr + 0.5Tr) C 111 50.500.000 Chi tiền mặt mua một số công trái với giá 24Tr còn 3 năm nữa đáo hạn công trái (MG=20Tr, thời hạn đầu tư 5 năm, lãi suất 10%/ năm; lãnh lãi 1 lần khi đáo hạn) • N 2282 24.000.000 C 111 24.000.000 • N 2282 20.000.000 N 635 4.000.000 C 111 24.000.000 • N 111 30.000.000 (20.000.000x110%x5) C 515 6.000.000 (20.000.000x10%x3) C 228 24.000.000 • Cả 3 câu đều sai Chọn câu phát biểu đúng • Chiết khấu trái phiếu (CKTrP) làm giảm mệnh giá trái phiếu, phụ trội trái phiếu (PTTP) làm tăng mệnh giá trái phiếu. • CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh giảm nên có kết cấu ngược lại TK được điều chỉnh. • CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh tăng nên có kết cấu trùng TK được điều chỉnh . • Cả 3 câu đều sai. Ngày 1/2 DNSX M xuất bán trực tiếp tại kho chưa thu tiền khách hàng Y gồm 100spA + 200spB. G ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 1 TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 1 Đối tượng phục vụ chủ yếu của kế toán quản trị là: • Các chủ nợ. • Người điều hành tổ chức đơn vị. • Các khách hàng của công ty. • Các cơ quan nhà nước. Tổng chi phí nếu được phân loại theo: • Chức năng hoạt động của chi phí, gồm có: định phí và biến phí. • Cách ứng xử của chi phí, gồm có: chi phí trong sản xuất và chi phí ngoài sản xuất. • Cả câu a và b đều sai. • Cả câu a và b đều đúng. Biến phí hoạt động có tính chất sau: • Thay đổi theo mức độ hoạt động. • Không thay đổi theo mức độ hoạt động. • Cả câu a và b đều đúng. • Cả câu a và b đều sai. Trong dự toán chi phí sản xuất chung có loại trừ chi phí khấu hao, nguyên nhân: • Khấu hao không phải là chi phí trong sản xuất. • Khấu hao không phải là chi phí bằng tiền nên cần loại ra để dự toán tiền.Các câu trên đều sai. • Các câu trên đều sai. • Các câu trên đều đúng. Cách phân loại chi phí nào rất quan trọng trong kế toán quản trị: • Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động. • Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí. • Phân loại chi phí trong sản xuất và ngoài sản xuất. • Cả 3 câu trên đều đúng. Kế toán quản trị áp dụng cho các nhóm tổ chức nào: • Tổ chức kinh doanh. • Tổ chức nhân đạo. • Tổ chức chính quyền nhà nước. • Tất cả các câu trên đều đúng. Tỷ lệ số dư đãm phí: • Số tương đối giữa số dư đãm phí và doanh thu. • Phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí. • Số tương đối giữa doanh thu và định phí. • Cả 3 câu trên đều sai. Đặc điểm thông tin của kế toán quản trị phải: • Hướng về tương lai. • Tuân thủ các nguyên tắc kế toán. • Mang tính khách quan và chính xác gần như tuyệt đối. • Tất cả các câu trên đều đúng. Điểm hòa vốn mà điểm mà tại đó: • Doanh thu bù đắp được số dư đảm phí. • Doanh thu bù đắp đủ chi phí. • Doanh thu bù đắp được biến phí. • Doanh thu bù đắp được định phí. Dự toán tổng thể của một doanh nghiệp được xây dựng bắt đầu từ: • Dự toán sản xuất. • Dự toán tồn kho. • Dự toán tiêu thụ. • Dự toán tiền mặt. Xét các trường hợp đầu tư sau : I. A đầu tư vào B với 25% quyền biểu quyết => B là Cty liên kết với A. II. A đầu tư vào B với 55% quyền biểu quyết, B đầu tư vào C với 22% quyền biểu quyết => B là Cty con của A, C là Cty liên kết gián tiếp với A. III. A đầu tư vào E với 80% quyền biểu quyết, E đầu tư vào F với 16% quyền biểu quyết => E là Cty con của A, F không là Cty liên kết với A (nếu không có thỏa thuận khác). IV. A đầu tư vào G với 40% quyền biểu quyết, G đầu tư vào H với 30% quyền biểu quyết => G, H là Cty liên kết với A (nếu không có thỏa thuận khác). • Cả 4 câu đúng • I & II đúng, III & IV sai • IV sai, 3 câu còn lại đúng. • IV đúng. Trình bày thông tin trên BCTC. • Vốn đầu tư vào Cty con được trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ theo phương pháp giá gốc. • Vốn đầu tư vào Cty liên kết được trình bày trên BCTC riêng của Cty A lẫn BCTC hợp nhất của Cty A. • Theo chuẩn mực kế toán tất cả thông tin chỉ cần trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ là đủ • a & b đúng, c sai. Để được tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của Cty X, Cty A đã chi tiền mặt mua cổ phiếu Cty X mệnh giá 50¬Trđ với giá thỏa thuận 51Trđ, chi phí hoa hồng trả cho người môi giới bằng tiền mặt 500.000đ. Định khoản nghiệp vụ trên: • N 121 51.500.000 (51Tr + 0.5Tr) C 111 51.500.000 • N 223 51.500.000 (51Tr + 0.5Tr) C 111 51.500.000 • N 121 50.500.000 (50Tr + 0.5Tr) C 111 50.500.000 • N 223 50.500.000 (50Tr + 0.5Tr) C 111 50.500.000 Chi tiền mặt mua một số công trái với giá 24Tr còn 3 năm nữa đáo hạn công trái (MG=20Tr, thời hạn đầu tư 5 năm, lãi suất 10%/ năm; lãnh lãi 1 lần khi đáo hạn) • N 2282 24.000.000 C 111 24.000.000 • N 2282 20.000.000 N 635 4.000.000 C 111 24.000.000 • N 111 30.000.000 (20.000.000x110%x5) C 515 6.000.000 (20.000.000x10%x3) C 228 24.000.000 • Cả 3 câu đều sai Chọn câu phát biểu đúng • Chiết khấu trái phiếu (CKTrP) làm giảm mệnh giá trái phiếu, phụ trội trái phiếu (PTTP) làm tăng mệnh giá trái phiếu. • CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh giảm nên có kết cấu ngược lại TK được điều chỉnh. • CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh tăng nên có kết cấu trùng TK được điều chỉnh . • Cả 3 câu đều sai. Ngày 1/2 DNSX M xuất bán trực tiếp tại kho chưa thu tiền khách hàng Y gồm 100spA + 200spB. G ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm kế toán đề thi kế toán ôn thi kế toán quản trị hướng dẫn làm bài tập kế toán bài tập kế toán kế toán quản trịGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 268 0 0 -
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 210 0 0 -
27 trang 195 0 0
-
26 trang 194 0 0
-
4 trang 163 6 0
-
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 158 0 0 -
Tổng quan các thuyết vận dụng trong nghiên cứu kế toán quản trị và định hướng ứng dụng tại Việt Nam
10 trang 146 0 0 -
Đề cương học phần Kế toán quản trị
27 trang 128 0 0 -
18 trang 107 0 0
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn kiểm toán - Chương 4 : đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
16 trang 93 0 0