TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 13
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 108.82 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'trắc nghiệm - kế toán - đề số 13', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 13 TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 13 Khi đơn vị mua tài sản mà tiền hàng được trừ vào số tiền đơn vị đã trả trước cho người bán thì tổng giá thanh toán của số tài sản này được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Khi đơn vị nhận đặt trước của khách hàng thì số tiền này được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Khi đơn vị bán sản phẩm, hàng hóa và tiền hàng được trừ vào số đã nhận trước của khách hàng thì giá bán của số sản phẩm, hàng hóa được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Khi đơn vị trả trước tiền mua tài sản cho người bán thì số tiền đã trả trước này được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Số tiền trả trước còn thừa mà đơn vị nhận lại từ người bán được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Số tiền nhận trước còn thừa mà đơn vị trả lại cho khách hàng được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Nội dung kinh tế của định khoản Nợ TK Hàng gửi bán/Có TK Thành phẩm là: • Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho • Xuất kho thành phẩm gửi bán • Nhập kho thành phẩm từ sản xuất • Không phải các nội dung trên Nghiệp vụ nào sau đây là được ghi sổ bằng định khoản: Nợ TK Tiền mặt/Có TK Tiền gửi ngân hàng: • Nộp tiền mặt vào tài khoản tiền gửi ngân hàng • Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt • Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt • Các câu trên đều sai Nghiệp vụ nào sau đây phù hợp với định khoản kế toán Nợ TK Phải trả người bán/Có TK Tiền gửi ngân hàng • Đặt trước tiền hàng cho người bán bằng chuyển khoản • Trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng • Người bán trả lại tiền thừa bằng tiền gửi ngân hàng • a hoặc b • b hoặc c Chọn kết cấu thích hợp cho các tài khoản phản ánh doanh thu và thu nhập: • Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, Số dư bên Nợ • Ghi tăng bên Có, giàm bên Nợ, Số dư bên Có • Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ. không có số dư • Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ Tài khoản chi phí có kết cấu: • Giống tài khoản theo dõi tài sản • Giống tài khoản theo dõi nguồn vốn chủ sở hữu • Giống tài khoản theo dõi Nợ phải trả • Ngược với tài khoản phản ánh Doanh thu Chọn kết cấu cho tài khoản Hao mòn tài sản cố định • Ngược với kết cấu của tài khoản theo dõi tài sản cố định • Giống với kết cấu của tài khoản Tài sản cố định • Giống kết cấu của tài khoản theo dõi nguồn vốn • Các câu trên đều sai Tài khoản điều chỉnh của một tài khoản phản ánh tài sản sẽ có kết cấu: • Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, Dư Nợ • Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, Dư Nợ • Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ. không có số dư • Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, Dư Có Nếu một tài khoản phản ánh nguồn vốn cần có tài khoản điều chỉnh, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu: • Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, không có số dư • Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không có số dư • Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có • Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, dự Nợ Tài khoản Chênh lệch tỉ giá hối đoái là tài khoản: • Điều chỉnh gián tiếp • Điều chỉnh trực tiếp • Tập hợp phân phối • Chi phí kinh doanh Các tài khoản theo dõi Dự phòng là các tài khoản: • Điều chỉnh trực tiếp • Điều chỉnh gián tiếp • Phân phối theo dự toán • Tính giá thành Theo quy ước, các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán luôn: • Có số dư đầu kỳ bên Có • Có số dư cuối kỳ bên Có • Không có số dư cuối kỳ • Được ghi đơn Tài khoản phản ánh nợ phải trả và tài khoản phản ánh nguốn vốn chủ sở hữu: • Không thể có quan ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 13 TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 13 Khi đơn vị mua tài sản mà tiền hàng được trừ vào số tiền đơn vị đã trả trước cho người bán thì tổng giá thanh toán của số tài sản này được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Khi đơn vị nhận đặt trước của khách hàng thì số tiền này được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Khi đơn vị bán sản phẩm, hàng hóa và tiền hàng được trừ vào số đã nhận trước của khách hàng thì giá bán của số sản phẩm, hàng hóa được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Khi đơn vị trả trước tiền mua tài sản cho người bán thì số tiền đã trả trước này được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Số tiền trả trước còn thừa mà đơn vị nhận lại từ người bán được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Số tiền nhận trước còn thừa mà đơn vị trả lại cho khách hàng được ghi vào: • Bên Nợ TK Thanh toán với người bán • Bên Nợ TK Thanh toán với người mua • Bên Có TK Thanh toán người bán • Bên Có TK Thanh toán với người mua Nội dung kinh tế của định khoản Nợ TK Hàng gửi bán/Có TK Thành phẩm là: • Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho • Xuất kho thành phẩm gửi bán • Nhập kho thành phẩm từ sản xuất • Không phải các nội dung trên Nghiệp vụ nào sau đây là được ghi sổ bằng định khoản: Nợ TK Tiền mặt/Có TK Tiền gửi ngân hàng: • Nộp tiền mặt vào tài khoản tiền gửi ngân hàng • Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt • Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt • Các câu trên đều sai Nghiệp vụ nào sau đây phù hợp với định khoản kế toán Nợ TK Phải trả người bán/Có TK Tiền gửi ngân hàng • Đặt trước tiền hàng cho người bán bằng chuyển khoản • Trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng • Người bán trả lại tiền thừa bằng tiền gửi ngân hàng • a hoặc b • b hoặc c Chọn kết cấu thích hợp cho các tài khoản phản ánh doanh thu và thu nhập: • Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, Số dư bên Nợ • Ghi tăng bên Có, giàm bên Nợ, Số dư bên Có • Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ. không có số dư • Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ Tài khoản chi phí có kết cấu: • Giống tài khoản theo dõi tài sản • Giống tài khoản theo dõi nguồn vốn chủ sở hữu • Giống tài khoản theo dõi Nợ phải trả • Ngược với tài khoản phản ánh Doanh thu Chọn kết cấu cho tài khoản Hao mòn tài sản cố định • Ngược với kết cấu của tài khoản theo dõi tài sản cố định • Giống với kết cấu của tài khoản Tài sản cố định • Giống kết cấu của tài khoản theo dõi nguồn vốn • Các câu trên đều sai Tài khoản điều chỉnh của một tài khoản phản ánh tài sản sẽ có kết cấu: • Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, Dư Nợ • Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, Dư Nợ • Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ. không có số dư • Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, Dư Có Nếu một tài khoản phản ánh nguồn vốn cần có tài khoản điều chỉnh, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu: • Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, không có số dư • Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không có số dư • Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có • Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, dự Nợ Tài khoản Chênh lệch tỉ giá hối đoái là tài khoản: • Điều chỉnh gián tiếp • Điều chỉnh trực tiếp • Tập hợp phân phối • Chi phí kinh doanh Các tài khoản theo dõi Dự phòng là các tài khoản: • Điều chỉnh trực tiếp • Điều chỉnh gián tiếp • Phân phối theo dự toán • Tính giá thành Theo quy ước, các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán luôn: • Có số dư đầu kỳ bên Có • Có số dư cuối kỳ bên Có • Không có số dư cuối kỳ • Được ghi đơn Tài khoản phản ánh nợ phải trả và tài khoản phản ánh nguốn vốn chủ sở hữu: • Không thể có quan ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm kế toán đề thi kế toán ôn thi kế toán quản trị hướng dẫn làm bài tập kế toán bài tập kế toán kế toán quản trịGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 268 0 0 -
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 210 0 0 -
27 trang 195 0 0
-
26 trang 194 0 0
-
4 trang 163 6 0
-
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 158 0 0 -
Tổng quan các thuyết vận dụng trong nghiên cứu kế toán quản trị và định hướng ứng dụng tại Việt Nam
10 trang 146 0 0 -
Đề cương học phần Kế toán quản trị
27 trang 128 0 0 -
18 trang 107 0 0
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn kiểm toán - Chương 4 : đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
16 trang 93 0 0