Trắc nghiệm lí thuyết tài chính
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 96.00 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Hoạt động chủ yếu của thị trường tiền tệ: a. Cho vay vốn dài hạn. b. Cho vay vốn trung hạn. c. Cho vay vốn ngắn hạn. d. Cung ứng vốn dài, trung và ngắn hạn. 2. Thị trường chứng khoán sơ cấp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm lí thuyết tài chính1. Hoạt động chủ yếu của thị trường tiền tệ: a. Cho vay vốn dài hạn. b. Cho vay vốn trung hạn. c. Cho vay vốn ngắn hạn. d. Cung ứng vốn dài, trung và ngắn hạn.2. Thị trường chứng khoán sơ cấp là nơi diễn ra hoạt động: a. Mua bán lại các loại chứng khoán đã qua phát hành lần đầu. b. Làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế. c. Mua bán các loại chứng khoán mới được phát hành lần đầu. d. Câu b, c đúng.3. Doanh thu là khoản tiền DN thu được từ: a. Hoạt động sản xuất kinh doanh của DN. b. Hoạt động đầu tư tài chính của DN. c. Các hoạt động kinh doanh của DN trong một thời gian nhất định. d. Tất cả các câu trên đều đúng.4. Bảo hiểm xã hội là một chế độ: a. Là một chế độ đảm bảo của NN đối với người lao động và gia đình họ. b. Trong trường hợp người lao động gặp rủi ro. c. Dựa trên cơ sở đóng góp phí BH của người lao động và tổ chức sử dụng lao động. d. Tất cả các câu trên đều đúng.5. Vốn cố định là: a. Sự biểu hiện bằng tiền về toàn bộ tải sản cố định phục vụ SXKD của DN. b. Có giá trị lớn (từ 10.000.000 đ). c. Thời gian sử dụng dài (từ 1 năm trở lên). d. Tất cả đều đúng.6. Cơ sở để DN xây dựng giá bán sản phẩm: a. Giá thành sản xuất sản phẩm. b. Giá thành tiêu thụ sản phẩm. c. Chi phí bán hàng, chi phí QLDN. d. Chi phí sản xuất sản phẩm.7. Thị trường chứng khoán thứ cấp là nơi diễn ra hoạt động: a. Làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế. b. Mua bán lại các loại chứng khoán đã qua phát hành lần đầu. c. Mua bán các loại chứng khoán mới được phát hành lần đầu. -1- d. Tất cả đều sai.8. Tröôøng hôïp ................NS caáp treân seõ aùp duïng hìnhthöùc boå sung kinh phí caân ñoái NS cho NS caáp döôùi. a. NS caáp döôùi khoâng töï caân ñoái ñöôïc thu- chi ngaân saùch. b. NS caáp döôùi thieáu kinh phí ñeå thöïc hieän moät chöông trình, döï aùn. c.NS caáp döôùi xaûy ra tình traïng thieáu huït kinh phí taïm thôøi. d. Taát caû ñeàu ñuùng.9. Bảo hiểm y tế là: a. Hoạt động nhằm tìm kiếm lợi nhuận. b. Chế độ đảm bảo của Nhà Nước đối với người lao động. c. Hoạt động nhằm đảm bảo thỏa mãn các nhu cầu khám, chữa bệnh của đối tượng tham gia bảo hiểm. d. Là hoạt động kinh doanh thông qua hợp đồng bảo hiểm.10. Công cụ hoạt động của tín dụng thương mại: a. Trái phiếu b. Kỳ phiếu thương mại (giấy nhận nợ) c. Séc d. Tất cả đều đúng.11.Tín dụng ngân hàng được thực hiện dưới hình thức: a. Cung ứng vốn tín dụng bằng tiền. b. Cung ứng vốn tín dụng bằng hàng hóa. c. Cung ứng vốn bằng tài sản. d. Tất cả đều đúng.13. Vốn lưu động là: a. Sự biểu hiện bằng tiền về toàn bộ tải sản lưu động phục vụ SXKD của DN. b. Tham gia một chu kỳ sản xuất kinh doanh. c. Dịch chuyển toàn bộ giá trị một lần vào giá thành sản phẩm d. Tất cả đều đúng.14. Doanh thu, thu về của DN sau khi bù đắp chi phí bỏ ra trong kỳ: a. Trích lập các loại quỹ chuyên dùng của DN. b. Thực hiện nghĩa vụ với Nhà Nước và chia lãi cổ đông. -2- c. Nộp thuế, bù lổ chi phí những năm trước, trích lập các quỹ và chia lãi cổ đông. d. Tất cả đều sai.15. Giao dịch chứng khoán theo phương thức trao ngay là: a. Khi lệnh đặt hàng thực hiện xong, người bán sẽ ký HĐ có kỳ hạn thỏa thuận 1 định kỳ thanh toán. b. Khi lệnh đặt hàng thực hiện xong, người bán phải giao ngay chứng khoán. c. Khi lệnh đặt hàng thực hiện xong, người mua sẽ phải thanh toán 1 lần toàn bộ giá trị chứng khoán. d. Tất cả đều đúng.16. Cổ phiếu hiện kim: a. Là loại cổ phiếu mà cổ đông góp vốn bằng vàng. b. Là loại cổ phiếu mà cổ đông góp vốn bằng tài sản. c. Là loại cổ phiếu mà cổ đông góp vốn bằng tiền. d. Là loại cổ phiếu mà cổ đông góp vốn bằng vàng và hiện vật.17. Ti eàn Nhaø nöôùc vay ñeå buø ñaép t hi eáu huï t NS ñöôï cduøng ñeå ưu ti ên chi : a. Cho sự nghiệp giáo dục. b. Các khoản chi đầu tư phát triển. c. Cho An Ninh Quốc Phòng. d. Các khoản chi thường xuyên.18. Thị trường vốn là nơi diễn ra hoạt động mua bán: a. Các loại chứng khoán ngắn hạn. b. Các loại chứng khoán ngắn, trung và dài hạn. c. Các loại chứng khoán và giấy ghi nợ trung và dài hạn. d. Các loại chứng khoán và giấy ghi nợ có thời hạn dưới 1 năm.19. Các nghiệp vụ trên thị trường tiền tệ bao gồm: a. Nghiệp vụ đi vay và cho vay dài hạn. b. Nghiệp vụ đi vay và cho vay ngắn hạn và mua bán giấy tờ có giá ngắn hạn. c. Nghiệp vụ đi vay và cho vay dài hạn và mua bán giấy tờ có giá dài hạn. d. Câu b, c đúng.20. Bội chi ngân sách là tình trạng -3- a. Tổng thu ngân sách > tổng chi ngân sách b. Tổng thu ngân sách = tổng chi ngân sách c. Tổng thu ngân sách < tổng chi ngân sách d. Caùc caâu treân ñeàu saiTại một DNSX có số liệu như sau: chi phí cố định 450.000.000 đ, giá bán sản phẩm30.000 đ, biến phí đơn vị sản phẩm 25.000 đ.Sử dụng dữ liệu trả lời câu 22 và 23.22. Sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp. a. 15.000 sp b. 18.000 sp c. 90.000 sp d. 8.182 sp23. Doanh thu hòa vốn của doanh nghiệp: a. 450.000.000 đ b. 2.700.000.000 đ c. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm lí thuyết tài chính1. Hoạt động chủ yếu của thị trường tiền tệ: a. Cho vay vốn dài hạn. b. Cho vay vốn trung hạn. c. Cho vay vốn ngắn hạn. d. Cung ứng vốn dài, trung và ngắn hạn.2. Thị trường chứng khoán sơ cấp là nơi diễn ra hoạt động: a. Mua bán lại các loại chứng khoán đã qua phát hành lần đầu. b. Làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế. c. Mua bán các loại chứng khoán mới được phát hành lần đầu. d. Câu b, c đúng.3. Doanh thu là khoản tiền DN thu được từ: a. Hoạt động sản xuất kinh doanh của DN. b. Hoạt động đầu tư tài chính của DN. c. Các hoạt động kinh doanh của DN trong một thời gian nhất định. d. Tất cả các câu trên đều đúng.4. Bảo hiểm xã hội là một chế độ: a. Là một chế độ đảm bảo của NN đối với người lao động và gia đình họ. b. Trong trường hợp người lao động gặp rủi ro. c. Dựa trên cơ sở đóng góp phí BH của người lao động và tổ chức sử dụng lao động. d. Tất cả các câu trên đều đúng.5. Vốn cố định là: a. Sự biểu hiện bằng tiền về toàn bộ tải sản cố định phục vụ SXKD của DN. b. Có giá trị lớn (từ 10.000.000 đ). c. Thời gian sử dụng dài (từ 1 năm trở lên). d. Tất cả đều đúng.6. Cơ sở để DN xây dựng giá bán sản phẩm: a. Giá thành sản xuất sản phẩm. b. Giá thành tiêu thụ sản phẩm. c. Chi phí bán hàng, chi phí QLDN. d. Chi phí sản xuất sản phẩm.7. Thị trường chứng khoán thứ cấp là nơi diễn ra hoạt động: a. Làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế. b. Mua bán lại các loại chứng khoán đã qua phát hành lần đầu. c. Mua bán các loại chứng khoán mới được phát hành lần đầu. -1- d. Tất cả đều sai.8. Tröôøng hôïp ................NS caáp treân seõ aùp duïng hìnhthöùc boå sung kinh phí caân ñoái NS cho NS caáp döôùi. a. NS caáp döôùi khoâng töï caân ñoái ñöôïc thu- chi ngaân saùch. b. NS caáp döôùi thieáu kinh phí ñeå thöïc hieän moät chöông trình, döï aùn. c.NS caáp döôùi xaûy ra tình traïng thieáu huït kinh phí taïm thôøi. d. Taát caû ñeàu ñuùng.9. Bảo hiểm y tế là: a. Hoạt động nhằm tìm kiếm lợi nhuận. b. Chế độ đảm bảo của Nhà Nước đối với người lao động. c. Hoạt động nhằm đảm bảo thỏa mãn các nhu cầu khám, chữa bệnh của đối tượng tham gia bảo hiểm. d. Là hoạt động kinh doanh thông qua hợp đồng bảo hiểm.10. Công cụ hoạt động của tín dụng thương mại: a. Trái phiếu b. Kỳ phiếu thương mại (giấy nhận nợ) c. Séc d. Tất cả đều đúng.11.Tín dụng ngân hàng được thực hiện dưới hình thức: a. Cung ứng vốn tín dụng bằng tiền. b. Cung ứng vốn tín dụng bằng hàng hóa. c. Cung ứng vốn bằng tài sản. d. Tất cả đều đúng.13. Vốn lưu động là: a. Sự biểu hiện bằng tiền về toàn bộ tải sản lưu động phục vụ SXKD của DN. b. Tham gia một chu kỳ sản xuất kinh doanh. c. Dịch chuyển toàn bộ giá trị một lần vào giá thành sản phẩm d. Tất cả đều đúng.14. Doanh thu, thu về của DN sau khi bù đắp chi phí bỏ ra trong kỳ: a. Trích lập các loại quỹ chuyên dùng của DN. b. Thực hiện nghĩa vụ với Nhà Nước và chia lãi cổ đông. -2- c. Nộp thuế, bù lổ chi phí những năm trước, trích lập các quỹ và chia lãi cổ đông. d. Tất cả đều sai.15. Giao dịch chứng khoán theo phương thức trao ngay là: a. Khi lệnh đặt hàng thực hiện xong, người bán sẽ ký HĐ có kỳ hạn thỏa thuận 1 định kỳ thanh toán. b. Khi lệnh đặt hàng thực hiện xong, người bán phải giao ngay chứng khoán. c. Khi lệnh đặt hàng thực hiện xong, người mua sẽ phải thanh toán 1 lần toàn bộ giá trị chứng khoán. d. Tất cả đều đúng.16. Cổ phiếu hiện kim: a. Là loại cổ phiếu mà cổ đông góp vốn bằng vàng. b. Là loại cổ phiếu mà cổ đông góp vốn bằng tài sản. c. Là loại cổ phiếu mà cổ đông góp vốn bằng tiền. d. Là loại cổ phiếu mà cổ đông góp vốn bằng vàng và hiện vật.17. Ti eàn Nhaø nöôùc vay ñeå buø ñaép t hi eáu huï t NS ñöôï cduøng ñeå ưu ti ên chi : a. Cho sự nghiệp giáo dục. b. Các khoản chi đầu tư phát triển. c. Cho An Ninh Quốc Phòng. d. Các khoản chi thường xuyên.18. Thị trường vốn là nơi diễn ra hoạt động mua bán: a. Các loại chứng khoán ngắn hạn. b. Các loại chứng khoán ngắn, trung và dài hạn. c. Các loại chứng khoán và giấy ghi nợ trung và dài hạn. d. Các loại chứng khoán và giấy ghi nợ có thời hạn dưới 1 năm.19. Các nghiệp vụ trên thị trường tiền tệ bao gồm: a. Nghiệp vụ đi vay và cho vay dài hạn. b. Nghiệp vụ đi vay và cho vay ngắn hạn và mua bán giấy tờ có giá ngắn hạn. c. Nghiệp vụ đi vay và cho vay dài hạn và mua bán giấy tờ có giá dài hạn. d. Câu b, c đúng.20. Bội chi ngân sách là tình trạng -3- a. Tổng thu ngân sách > tổng chi ngân sách b. Tổng thu ngân sách = tổng chi ngân sách c. Tổng thu ngân sách < tổng chi ngân sách d. Caùc caâu treân ñeàu saiTại một DNSX có số liệu như sau: chi phí cố định 450.000.000 đ, giá bán sản phẩm30.000 đ, biến phí đơn vị sản phẩm 25.000 đ.Sử dụng dữ liệu trả lời câu 22 và 23.22. Sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp. a. 15.000 sp b. 18.000 sp c. 90.000 sp d. 8.182 sp23. Doanh thu hòa vốn của doanh nghiệp: a. 450.000.000 đ b. 2.700.000.000 đ c. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm tài chính lí thuyết tài chính thị trường tiền tệ ôn tập môn tài chính tài chính doanh nghiệpTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 773 21 0 -
18 trang 463 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 439 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 425 12 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 388 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 372 10 0 -
3 trang 307 0 0
-
293 trang 306 0 0
-
Tạo nền tảng phát triển bền vững thị trường bảo hiểm Việt Nam
3 trang 295 0 0 -
Đề cương học phần Tài chính doanh nghiệp
20 trang 287 0 0