Danh mục

TRẮC NGHIỆM LUẬT KINH TẾ - PHẦN DN TƯ NHÂN VÀ HỘ KINH DOANH

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 280.01 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về các câu hỏi trắc nghiệm môn Luật kinh tế, giúp sinh viên chuyên ngành kinh tế nắm vững và củng cố lại kiến thức về phần doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM LUẬT KINH TẾ - PHẦN DN TƯ NHÂN VÀ HỘ KINH DOANH DOANH NGHI P TƯ NHÂN 16. Doanh nghi p tư nhân là A. Doanh nghi p do 1 cá nhân làm ch B. T ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình và m i ho t ng c a doanh nghi p C. Doanh nghi p do nhi u ngư i ng s h u D. A và B úng 17. Doanh nghi p tư nhân có quy n phát hành ch ng khoán A. úng B. Sai 18. c i m pháp lý c a doanh nghi p tư nhân A. Doanh nghi p tư nhân là doanh nghi p 1 ch B. Doanh nghi p tư nhân kô có tư cách pháp nhân C. Ch doanh nghi p tư nhân ch u trách nhi m vô h n v m i kho n n phát sinh trong ho t ng c a doanh nghi p tư nhân D. T t c u úng 19. Trư ng h p nào sau ây ư c phép m doanh nghi p tư nhân A. Sĩ quan, h sĩ quan trong các cơ quan, ơn v thu c Quân i nhân dân VN B. Cá nhân ngư i nư c ngoài C. Cán b lãnh o, qu n lý nghi p v trong các DN 100% v n s h u nhà nư c D. Ngư i ang ch p hành hình ph t tù 20. i u ki n nào kô có trong i u ki n ăng ký kinh doanh A. Ph i có logo c a doanh nghi p B. Tên doanh nghi p tư nhân ph i vi t ư c b ng ti ng Vi t C. Kô ư c t tên gây nh m l n v i tên c a doanh nghi p ã ăng ký D, Tên ti ng nư c ngoài c a doanh nghi p ph i ư c in ho c vi t v i kh ch nh hơn tên ti ng Vi t c a doanh nghi p trên các gi y t giao d ch 21. Khi m t doanh nghi p mu n gi i th , trong th i h n 7 ngày làm vi c thông qua quy t nh gi i th , n u pháp lu t yêu c u ăng báo i n t ho c 1 t báo thì ph i ăng A. Trong 1 s B. Trong 2 s liên ti p C. Trong 3 s liên ti p D. T t c u sai 22. Doanh nghi p tư nhân không có quy n A. Kinh doanh xu t kh u, nh p kh u B. Phát hành ch ng khoán C. T ch i m i yêu c u cung c p các ngu n l c không ư c pháp lu t quy nh D. T t c các quy n trên 23. c i m h kinh doanh tr 160 A. Do m t cá nhân là công dân VN, 1 nhóm ngư i, 1 h gia ình làm ch B. Không có con d u C. S d ng không quá mư i lao ng D. T t c nh ng c i m trên 24. Phát bi u nào sau ây là sai A. Ch h kinh doanh ch u trách nhi m h u h n trong ho t ng kinh doanh B. H kinh doanh có s d ng thư ng xuyên hơn mư i lao ng ph i ăng ký kinh doanh dư i hình th c doanh nghi p C. H kinh doanh thư ng t n t i v i quy mô nh D. T t c các phát bi u trên 25. Nh ng ngư i nào kô ư c ăng ký h kinh doanh A. Ngư i chưa thành niên B. Ngư i ang ch p hành hình ph t tù C. Ngư i b tư c quy n hành ngh D. T t c nh ng ngư i trên 26. Phát bi u nào sau ây là úng A. Tên riêng h kinh doanh không ư c trùng v i tên riêng c a h kinh doanh ã ư c ăng ký trong ph m vi t nh B. Tên riêng h kinh doanh không b t bu c ph i vi t b ng ti ng vi t C. Tên riêng h kinh doanh ph i phát âm ư c D. Tên riêng h kinh doanh kô ư c kèm theo ch s và ký hi u 27. Trong th i gian bao lâu, k t ngày nh n h sơ xin ăng ký kinh doanh, n u kô h p l , cơ quan kinh doanh ph i g i văn b n yêu c u b sung s a i cho ngư i thành l p A. 3 ngày B. 5 ngày C. 7 ngày D. 10 ngày 28. Vào th i i m nào, cơ quan ăng ký kinh doanh c p huy n g i danh sách h kinh doanh ã ăng ký cho phòng ăng ký kinh doanh c p t nh, cơ quan thu cùng c p và s chuyên ngành A. Tu n th 1 h ng tháng B. Tu n thú 2 h ng tháng C. Tu n th 3 h ng tháng D. Tu n th 4 h ng tháng 29. Th i gian t m ng ng kinh doanh c a hô kinh doanh không quá d43 nd88 A. 1 tháng B. 3 tháng C. 6 tháng D. 1 năm 30. i v i h kinh doanh buôn chuy n, kinh doanh lưu ng thì ph i ch n a i m ăng ký kinh doanh A. ăng ký h kh u thư ng trú B. a i m thư ng xuyên kinh doanh C. a i m thu mua giao d ch D. T t c u úng 10. Doanh nghi p tư nhân là lo i hình doanh nghi p do m t cá nhân là ch s h u.Tính ch t m t ch này th hi n t t c các phương di n nên có th nói, doanh nghi p tư nhân có s c l p v tài s n.Phát bi u này: a. úng. b. Sai. 11. Cá nhân có th ăng ký kinh doanh (làm ch doanh nghi p) hi n nay là: a. Công dân Vi t Nam 18 tu i. b. Công dân Vi t nam và ngư i nư c ngoài thư ng trú t i Vi t Nam. c. Cá nhân ngư i Vi t Nam và cá nhân ngư i nư c ngoài u có quy n thành l p doanh nghi p tư nhân, tr m t s trư ng h p do pháp lu t quy nh. d. C a,b,c. 12. M t trong nh ng quy n cơ b n c a doanh nghi p tư nhân là “chi m h u, nh o t tài s n c a doanh nghi p” a. úng. b.Sai. 13. Cơ quan ng ký kinh doanh có trách nhi m xem xét h sơ ăng ký kinh doanh và c p gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh trong vòng bao nhiêu ngày? D20 nd88 a. 1 tu n(7 ngày). b.10 ngày. c. 15 ngày. d. 20 ngày. 14. Tên b ng ti ng nư c ngoài c a doanh nghi p ư c quy nh như th nào? D33ldn a. Không ư c t trư c tên ti ng Vi t trong cùng m t b ng hi u(nêú doanh nghi p ó mu n cùng lúc 2 tên). b. Có th ư c d ch t tên ti ng Vi t sang. c. In ho c vi t cùng kh ch v i tên b ng ti ng Vi t c a doanh nghi p t i cơ s c a doanh nghi p ó ho c trên các gi y t giao d ch, h sơ tài li u và n ph m do doanh nghi p ó phát hành. d. a,b,c u sai. 15. V (là m t cán b công ch c) c a m t cán b lãnh o trong m t doanh nghi ...

Tài liệu được xem nhiều: