Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm lý thuyết dao động điều hòa, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒACâu 1 . Trong các phương trình vi phân dưới đây, phương trình nào không mô tả cho dao động điều hoà ? y 6 y B. y 6 y cos A. y 6 y 0 D. y 6 y 0 C.Câu 2 . Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D.. giảm 4 lần.Câu 3 . Điều kiện để dao động tự do của con lắc lò xo là dao động điều hòa: A. Ma sát và sức cản môi trường không đáng kể. B. Kích thích trong giới hạn đàn hồi. C. Một điều kiện khác. D. Cả a và b.Câu 4 . Trong các trường hợp sau, trường hợp nào daođộng của một con lắc đơn được xem là DĐĐH ? A. Biên độ dao động nhỏ B. Không có ma sát C. Chu kì không đổi D. A và BCâu 5: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vịtrí cân bằng đến vị trí biên âm thì: A. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. B. Vận tốc ngược chiều với gia tốc. C. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm. D. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.Câu 6: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật: A. Tăng khi tốc độ của vật tăng B. giảm khi tốc độ của vật tăng C. không thay đổi D. tăng hay giảm tùy thuộc vào tốc độ ban đầu của vật lớn hay nhỏ.Câu 7: Khi một vật dao động điều hoà thì A. Vận tốc và li độ cùng pha B: Gia tốc và vận tốc cùng pha C. Vận tốc và li độ ngược pha D: Gia tốc và li độ ngược phaCâu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Với dao động nhỏ thì nó dao động điều hòa. B. Ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. C. Từ về vị trí cân bằng vật chuyển động nhanh dần. D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.Câu 9 Trong một dao động riêng điều hòa, đại lượng nào sau đây hoàn toàn không phụ thuộc vào cách kích thích daođộng? A. Cơ năng. B. Pha ban đầu C. Tần số D. Biên độCâu 10: Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng 2 lần, chu kì giảm 4 lần, năng lượng của vật dao động điều ho à sẽnhư thế nào? Tăng 4 lần B. Tăng 64 lần A. C. Giảm 4 lần D. Giảm 64 lầnCâu 11 . Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng A.li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó B.li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn C.nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không D.Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kiaCâu 12: Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng xxdưới tác dụng của hợp lực F = -kx, trong đó k là hằng số, xlà li độ tính từ vị trí G đến chất điểm. Chọn kết quả sai : A. G là VTCB B. Chất điểm dao động điều hòa C. Phương trình vận tốc : v = x = Asin ( t + ) D. Một trong ba kết quả trên là sai. .Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. lực cản của môi trường càng lớn. C. lực cản của môi trường càng nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.Câu 14: Độ lớn vận tốc của một vật DĐĐH có giá trị cựcđại tại thời điểm t. Thời gian điểm ấy có thể nhận giá trịnào trong các giá trị sau đây (T là chu kì dao động) ? A. Khi t = 0 B. Khi t = T / 4 ; D. Khi vật qua VTCB C. Khi t = TCâu 15 Khi một con lắc lò xo dđđh thì điều nào sau là sai A. Li độ, vận tốc và gia tốc của vật đều biến thiên điều hoà B. a luôn hướng về VTCB về độ lớn tỉ lệ với toạ độ C. Lực đàn hồi luôn hướng về VTCB D. T không phụ thuộc vào cách kích thíchCâu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. A. trễ pha / 2 so với li độ.Câu 17: Trong dao động điều hoà, hợp lực tác dụng lên vật biến đổiB. cùng pha với so với li độ. C. ngược pha với vận tốc.D. sớm pha / 2 so với vận tốc.Câu 18 : Con lắc lò xo treo vào một điểm cố định. Cho nó dao động điều ho à theo phương thẳng đứng. Tần số : A. f 2 m / k B. f 2 k / m C. f m / k / 2 D. f k / m / 2 Câu 19: Chọn phát biểu ...