Danh mục

Trắc nghiệm ôn tập Nguyên lí kế toán

Số trang: 14      Loại file: docx      Dung lượng: 26.77 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kì thi giữa kì và cuối kì
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm ôn tập Nguyên lí kế toán Traéc nghieäm nguyeân lyù keá toaùn1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán a. ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm b. mua tscđ 50tr, chưa thanh toán c. nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi) d. tất cả trg hợp trên ĐÁP ÁN B 2. Đối tượng của kế toán là: a. tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S b. tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ c. tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S d. tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có ti ền) ĐÁP ÁN B 3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ a. ban lãnh đạo b. các chủ nợ c. các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận) d. cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận) ĐÁP ÁN A 4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN a. hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đ ất, bằng phát minh sáng chế…) b. DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ c. chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ d. Tất cả đều đúng ĐÁP ÁN D 5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào? a. ko biến động b. thường xuyên biến động c. giá trị tăng dần d. giá trị giảm dần ĐÁP ÁN B 6. KT tài chính có đặc điểm a. thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ b. gắn liền với phạm vi toàn DN Đ c. có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ d. tất cả đều đúng ĐÁP ÁN D 7. Các khoản nợ phải thu a. ko phải là tài sản DN S b. là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ c. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN d. không chắc chắn là TS của DN ĐÁP ÁN B 8. KT tài chính có đặc điểm a. thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S b. gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S c. có tính linh hoạt S d. không câu nào đúng ĐÁP ÁN D 9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán a. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm) b. Nviên sử dụng vật dụng văn phòngc. Phỏng vấn ứng cử viên xin việcd. Không có sự kiện nàoĐÁP ÁN A10. Thước đo chủ yếua. Thước đo lao động ngày côngb. thước đo hiện vậtc. thước đo giá trịd. cả 3 câu trênĐÁP ÁN C11. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuếa. nhà quản lýb. nhà đầu tưc. người môi giớid. không có câu nàoĐÁP ÁN D12. Nợ phải trả phát sinh doa. lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KHb. mua tbị = tiềnc. trả tiền cho ng bán về vật dụng đã muad. mua hàng hoá chưa thanh toánĐÁP ÁN D13. Chức năng của KTa. thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinhdoanh đếncác đối tg sử dụng thông tin KTb. điều hành các hđ sx kd trong DNc. giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kdd. a và cĐÁP ÁN D14. Các khoản phải trả người bán là:a. Tài sản của DNb. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DNc. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bánd. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quátĐÁP ÁN B15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này làa. Ngvốn hình thành nên ts của DNb. TSản của DNc. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KTd. Phụ thuộc vào quy định của …ĐÁP ÁN B16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:a. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DNb. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khácc. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốnd. Tất cả câu trên đều đúngĐÁP ÁN D17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:a. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TMb. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc c ơ s ở d ồntích, nvụ ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu haychi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gd ịchchưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghinhận doanh thu)c. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DNd. Không có trg hợp nàoĐÁP ÁN B18. Câu phát biểu nào sau đây sai:a. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DNb. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữuc. Chủ sở hữu là chủ nợ của DNd. Tất cả câu trênĐÁP ÁN D19. Kế toán là việc:a. Thu thập thông tinb. Kiểm tra, phân tích thông tinc. Ghi chép sổ sách kế toánd. Tất cả đều đúngĐÁP ÁN D20. KT TC là việca. Cung cấp thông tin qua sổ KTb. Cung cấp thông tin qua BC TCc. Cung cấp thông tin qua mạngd. Tất cả đều đúngĐÁP ÁN B21. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác địnha. Dương lịchb. Năm hoạt độngc. Cả a và b đều đúngd. Có thể a hoặc bĐÁP ÁN D22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau,khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủa. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giáb. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TSc. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trườngd. Tất cả đều saiĐÁP ÁN B23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua l ỗ 100tr,TS và VCSH của DN lúc này làa. 800 và 400b. 700 và 500c. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)d. Tất cả đều saiĐÁP ÁN C24. Ngtắc thận trọng yêu cầua. Lập dự phòngb. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổc. Không đánh giá thấp hơn khoản nợd. Tất cả đều đúngĐÁP ÁN D25. Đtg nào sau đây là TS:a. Phải thu KHb. Phải trả ng bánc. Lợi nhuận chưa pphốid. Quỹ đầu tư ptriểnĐÁP ÁN A26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả:a. Khoản KH trả trcb. Phải thu KHc. Khoản trả trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS)d. Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH)ĐÁP ÁN A27. Đtg nào sau đây là VCSH:a. Phải thu KHb. Phải trả ng bánc. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp)d. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH)ĐÁP ÁN D28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ làa. 10trb. 2trc. 8trd. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc)ĐÁP ÁN D ...

Tài liệu được xem nhiều: