TRẮC NGHIỆM PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VII – NHÓM HALOGEN
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 238.83 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm phân nhóm chính nhóm vii – nhóm halogen, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VII – NHÓM HALOGEN PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VII – NHÓM HALOGENCÂU 155. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, clo ở trạng thái vật lí nào?A. RắnB. LỏngC. KhíCÂU 156. Đơn chất clo có công thức phân tử nào sau đây?A. ClB. Cl2C. Cl3CÂU 157. Clo tác dụng bới kim loại cho sản phẩm gì là chính?A. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị thấpB. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị caoC. Hợp kim giữa clo và kim loạiCÂU 158. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo chocùng loại muối clorua kim loạiA. FeB. ZnC. CuCÂU 159. Cho biết các chất tạo thành khí cho axit clohiđric tác dụng với clorua vôiCaOCl2A. Cl2 + CaCl2 + H2OB. CaCl2 + HClC. CaCl2 + H2OCÂU 160. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiệnnào?A. Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổiB. Bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râmC. Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếpCÂU 161. Đưa natri đang nóng chảy vào bình clo thì phản ứng xảy ra như thếnào?A. Natri tiếp tục cháyB. Natri không cháy nữaC. Natri tiếp tục cháy mạnhCÂU 152. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào?A.B. Fe + Cl2 = FeCl2C. Fe + 3Cl = FeCl¬3CÂU 163. Nước clo dùng để tẩy uế nơi có khí H2S hoặc NH3 vì lí do nào:A. Cl2 tác dụng với H2S và NH3 tạo thành chất không mùiB. Clo là chất có mùi hắc khử được 2 mùi trênC. Clo có tính sát trùngCÂU 164. Phản ứng nào chứng tỏ Clo có tính tẩy uếA. 3Cl2 + 2NH3 = 6HCl + N2B. Cl2 + H2O = 2HCl + ½ O2C. Cl2 + H2 = 2HClCÂU 165. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thànhA. FeCl2 + H2B. FeCl3 + H2C. FeCl2 + H2 + O2CÂU 166. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III cloruaA. HClB. Cl2C. NaClCÂU 167. Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?A. ZnSO4 và H2B. ZnCl2 và H2C. ZnCl2 và H2OCÂU 168. Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì?A. Khí hiđro bay raB. Kết tủa trắng đục của bạc cloruaC. Bạc óng ánh hiện raCÂU 169. AgNO3 là thuốc thử của axit nào sau đây?A. H2SO4B. HNO3C. HClCÂU 170. Khoang tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câuđó sai1. Khí hidro clorua có mùi dễ thở, nhẹ hơn không khí2. Khí hidro clorua tan nhiều trong nước3. Thuốc thử để nhận ra axit HCl là dung dịch AgNO34. Axit clohidric không làm đổi màu quz tím Đ SĐSĐSĐSCÂU 171. Xác định trạng thái của hidroclorua ở nhiệt độ thườngA. KhíB. LỏngC. Dung dịchCÂU 172. Xác định trạng thái của axit clohidric ở nhiệt độ thườngA. KhíB. LỏngC. Dung dịchCÂU 173. Axit clorơ có công thức HClO2, cho biết công thức của axit hipoclorơA. HClB. HClOC. HClO4D. HClO3CÂU 174. Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 như làchất gì?A. Chất xúc tácB. Chất oxi hóaC. Chất khửCÂU 175. Phân tử clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng với H2O?A. Chất khửB. Chất oxi hóaC. Chất khử và chất oxi hóaCÂU 176. Hợp chất của clo và hidro được gọi làA. Hidroclorua ở trạng thái khíB. Axit clohiđric nếu ở trạng thái dung dịch trong nướcC. Cả 2 câu trên đều đúngCÂU 177. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụngvớiA. XútB. Axit sunfuric đậm đặcC. NướcD. H2SO4 loãngCÂU 178. Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phươngpháp nào sau đây?A. Cho khí này hòa tan trong nướcB. Oxi hóa khí này bằng MnO2C. Oxi hóa khí này bằng KMnO4D. Cho khí này tác dụng với axit sunfuric loãngE. Cho khí này tác dụng với axit clohidric loãngCÂU 179. Khi phương trình sau đây đã được cân bằng:MnO2 + HCl → MnCl2 + H2O + Cl2Tính số mol H2O sinh raA. 1B. 2C. 8D. 6CÂU 180. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước JavenA. NaCl + NaClO + H2OB. NaCl + NaClO2 + H2OC. NaCl + NaClO3 + H2OD. NaCl + HClO + H2OCÂU 181. Hidroclorua làA. Một chất khí tan nhiều trong nướcB. Một chất khí khó hòa tan trong nướcC. Một chất lỏng ở nhiệt độ thườngCÂU 182. Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (có vách ngănxốp) ta thấy gì?A. Khí clo bay ra ở anot, oxi bay ra ở catotB. Khí clo bay ra ở anot, hidro bay ra ở catotC. Khí clo bay ra ở anot, natri tụ tại catotD. Nước Javen được tạo thànhCÂU 183. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:A. HClB. HBrC. HID. HFCÂU 184. Ta có phản ứng: Cl2 + H2O = HCl + HClOHClO = HCl + OKhí clo ẩm có tính tẩy trắng vìA. Oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnhB. Cl+ có tính oxi hóa mạnhC. HCl và oxi nguyên tử đều có tác dụng phá hủy màuD. Cl2 tẩy màuCÂU 185. “Axit HClO không bền, dưới tác dụng của ánh sáng HClO bị phân hủytạo thành oxi, vì thế mà nói rằng clo có tính phi kim mạnh hơn oxi”Hãy nhận định câu trên Đ SCÂU 186. Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng.Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thuđượcA. 25%B. 20%C. 0.2%Hãy cho biết đáp số nào đúng?CÂU 187. Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng1. Cu(NO3)22. Ba(NO3)23. AgNO34. Na2SO4CÂU 188. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sauKClO3 A + BA ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VII – NHÓM HALOGEN PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VII – NHÓM HALOGENCÂU 155. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, clo ở trạng thái vật lí nào?A. RắnB. LỏngC. KhíCÂU 156. Đơn chất clo có công thức phân tử nào sau đây?A. ClB. Cl2C. Cl3CÂU 157. Clo tác dụng bới kim loại cho sản phẩm gì là chính?A. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị thấpB. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị caoC. Hợp kim giữa clo và kim loạiCÂU 158. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo chocùng loại muối clorua kim loạiA. FeB. ZnC. CuCÂU 159. Cho biết các chất tạo thành khí cho axit clohiđric tác dụng với clorua vôiCaOCl2A. Cl2 + CaCl2 + H2OB. CaCl2 + HClC. CaCl2 + H2OCÂU 160. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiệnnào?A. Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổiB. Bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râmC. Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếpCÂU 161. Đưa natri đang nóng chảy vào bình clo thì phản ứng xảy ra như thếnào?A. Natri tiếp tục cháyB. Natri không cháy nữaC. Natri tiếp tục cháy mạnhCÂU 152. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào?A.B. Fe + Cl2 = FeCl2C. Fe + 3Cl = FeCl¬3CÂU 163. Nước clo dùng để tẩy uế nơi có khí H2S hoặc NH3 vì lí do nào:A. Cl2 tác dụng với H2S và NH3 tạo thành chất không mùiB. Clo là chất có mùi hắc khử được 2 mùi trênC. Clo có tính sát trùngCÂU 164. Phản ứng nào chứng tỏ Clo có tính tẩy uếA. 3Cl2 + 2NH3 = 6HCl + N2B. Cl2 + H2O = 2HCl + ½ O2C. Cl2 + H2 = 2HClCÂU 165. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thànhA. FeCl2 + H2B. FeCl3 + H2C. FeCl2 + H2 + O2CÂU 166. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III cloruaA. HClB. Cl2C. NaClCÂU 167. Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?A. ZnSO4 và H2B. ZnCl2 và H2C. ZnCl2 và H2OCÂU 168. Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì?A. Khí hiđro bay raB. Kết tủa trắng đục của bạc cloruaC. Bạc óng ánh hiện raCÂU 169. AgNO3 là thuốc thử của axit nào sau đây?A. H2SO4B. HNO3C. HClCÂU 170. Khoang tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câuđó sai1. Khí hidro clorua có mùi dễ thở, nhẹ hơn không khí2. Khí hidro clorua tan nhiều trong nước3. Thuốc thử để nhận ra axit HCl là dung dịch AgNO34. Axit clohidric không làm đổi màu quz tím Đ SĐSĐSĐSCÂU 171. Xác định trạng thái của hidroclorua ở nhiệt độ thườngA. KhíB. LỏngC. Dung dịchCÂU 172. Xác định trạng thái của axit clohidric ở nhiệt độ thườngA. KhíB. LỏngC. Dung dịchCÂU 173. Axit clorơ có công thức HClO2, cho biết công thức của axit hipoclorơA. HClB. HClOC. HClO4D. HClO3CÂU 174. Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 như làchất gì?A. Chất xúc tácB. Chất oxi hóaC. Chất khửCÂU 175. Phân tử clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng với H2O?A. Chất khửB. Chất oxi hóaC. Chất khử và chất oxi hóaCÂU 176. Hợp chất của clo và hidro được gọi làA. Hidroclorua ở trạng thái khíB. Axit clohiđric nếu ở trạng thái dung dịch trong nướcC. Cả 2 câu trên đều đúngCÂU 177. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụngvớiA. XútB. Axit sunfuric đậm đặcC. NướcD. H2SO4 loãngCÂU 178. Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phươngpháp nào sau đây?A. Cho khí này hòa tan trong nướcB. Oxi hóa khí này bằng MnO2C. Oxi hóa khí này bằng KMnO4D. Cho khí này tác dụng với axit sunfuric loãngE. Cho khí này tác dụng với axit clohidric loãngCÂU 179. Khi phương trình sau đây đã được cân bằng:MnO2 + HCl → MnCl2 + H2O + Cl2Tính số mol H2O sinh raA. 1B. 2C. 8D. 6CÂU 180. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước JavenA. NaCl + NaClO + H2OB. NaCl + NaClO2 + H2OC. NaCl + NaClO3 + H2OD. NaCl + HClO + H2OCÂU 181. Hidroclorua làA. Một chất khí tan nhiều trong nướcB. Một chất khí khó hòa tan trong nướcC. Một chất lỏng ở nhiệt độ thườngCÂU 182. Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (có vách ngănxốp) ta thấy gì?A. Khí clo bay ra ở anot, oxi bay ra ở catotB. Khí clo bay ra ở anot, hidro bay ra ở catotC. Khí clo bay ra ở anot, natri tụ tại catotD. Nước Javen được tạo thànhCÂU 183. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:A. HClB. HBrC. HID. HFCÂU 184. Ta có phản ứng: Cl2 + H2O = HCl + HClOHClO = HCl + OKhí clo ẩm có tính tẩy trắng vìA. Oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnhB. Cl+ có tính oxi hóa mạnhC. HCl và oxi nguyên tử đều có tác dụng phá hủy màuD. Cl2 tẩy màuCÂU 185. “Axit HClO không bền, dưới tác dụng của ánh sáng HClO bị phân hủytạo thành oxi, vì thế mà nói rằng clo có tính phi kim mạnh hơn oxi”Hãy nhận định câu trên Đ SCÂU 186. Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng.Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thuđượcA. 25%B. 20%C. 0.2%Hãy cho biết đáp số nào đúng?CÂU 187. Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng1. Cu(NO3)22. Ba(NO3)23. AgNO34. Na2SO4CÂU 188. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sauKClO3 A + BA ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ năng giải toán ôn tập hóa học luyện thi lý trắc nghiệm hóa học trắc nghiệm vật lý.Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 119 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 53 0 0 -
9 trang 42 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 39 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
86 trang 32 0 0
-
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 32 0 0 -
7 trang 31 0 0
-
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 31 0 0