TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 18
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 103.37 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra trắc nghiệm - tài chính - đề số 18, tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 18TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 18Cho biết trường hợp nào sau đây là đúng: • P = 10, AVC = 5, FC = 500, Qmax = 200, Thv = 6 tháng • P = 10, AVC = 10, FC = 500, Qmax = 200, Thv = 6 tháng • P = 10, AVC = 5, FC = 450, Qmax = 200, Thv = 9 tháng • P = 20, AVC = 10, FC = 1000, Qmax = 200, Thv = 14 thángChi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là t ỷ suất mà công ty phải trả cho________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài s ản. • Nợ • Cổ phần thường và (hoặc) lợi nhuận giữ lại • Cổ phần ưu đãi • Tất cả các câu trênNếu tỷ số nợ là 0,2; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là: • 0,2 • 0,8 • 0,25 • Không câu nào đúngDFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thayđổi: • EBIT; EPS • Doanh số, EBIT • EPS; EBIT • EBIT, doanh sốXem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đ ến vi ệc xácđịnh: • Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty • Chỉ số khả năng thanh toán • Độ lớn đòn bẩy tài chính • Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số trênNếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình: • Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi • Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi • Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi • Tất cả các câu trên đều đúngDoanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng v ốn khi: • Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay • Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay • Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay • Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệpMột công ty có hệ số nợ 0,4, vốn chủ bằng 60 vốn vay nợ bằng? • 100 • 60 • 40 • Tất cả các câu trên đều sai Đòn bẩy kinh doanh có tác dụng với doanh nghi ệp khi: • Sản lượng vượt quá sản lượng hoà vốn • Định phí bằng biến phí • Cả 2 ý trên đều đúng Cho bảng số liệu sau: Kết cấu các Chi phí sử dụng vốn nguồn vốn (%) Vốn vay Vốn tự có Vốn vay (sau thuế) Vốn tự có 0.4 0.6 10% 8% Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân. • 8,8% • 9,2% • 9,0% • 7% Chi phí sử dụng vốn của một công ty được định nghĩa là: • Chi phí của các nguồn vốn của công ty • Ngân sách vốn • Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi • Cả a và c Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là ngu ồn vốn chủ ? • Nhận góp vốn liên doanh • Phát hành cổ phiếu • Lợi nhuận giữ lại • Phát hành trái phiếuTính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đ ồng/s ảnphẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000đ: • 0,5 • 1,5 • 1,67 • Không có câu nào đúngTỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn năm 2004 là 12%. Lãi su ất vay ph ải tr ả c ủa doanhnghiệp là 8,5%. Dựa vào 2 số liệu trên, doanh nghi ệp có thể quy ết đ ịnh năm 2005: • Tiếp tục vay vốn để sản xuất • Không nên cho vay thêm • Chưa thể kết luận đượcĐể xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết: • Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm • Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay • Cả a & b • Chi phí biến đổi, lãi vayCho tổng số vốn chủ sở hữu C = 600; tổng số vốn kinh doanh T = 1000, thì hệ s ố n ợHv bằng: • 0,6 • 0,4 • 1,6 • 0,5Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn c ổ ph ần. • Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng • Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn • Khi EBIT tăng, EPS giảm • Không câu nào đúngĐòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí c ố đ ịnh và chi phí bi ếnđổi: • Chung • Tổng hợp • Tài chính • Kinh doanhCho Q = 3.000sp, giá bán P = 400.000đ/sp, chi phí bi ến đ ổi bình quân AVC=300.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC= 200.000.000đ, lãi vay = 20.000.000đ. Tínhđòn bẩy tổng hợp DTL? • 3,0 • 2,5 • 0,3 • 0,6Tính đòn bẩy tài chính DFL nếu biết Q = 1.000, P = 200.000 đ ồng/s ản ph ẩm; FC =100.000.000 đồng, lãi vay R = 10.000.000 đ ồng, AVC = 50.000 đ ồng/s ản ph ẩm: • 1,5 • 1,2 • 0,83 • 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 18TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 18Cho biết trường hợp nào sau đây là đúng: • P = 10, AVC = 5, FC = 500, Qmax = 200, Thv = 6 tháng • P = 10, AVC = 10, FC = 500, Qmax = 200, Thv = 6 tháng • P = 10, AVC = 5, FC = 450, Qmax = 200, Thv = 9 tháng • P = 20, AVC = 10, FC = 1000, Qmax = 200, Thv = 14 thángChi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là t ỷ suất mà công ty phải trả cho________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài s ản. • Nợ • Cổ phần thường và (hoặc) lợi nhuận giữ lại • Cổ phần ưu đãi • Tất cả các câu trênNếu tỷ số nợ là 0,2; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là: • 0,2 • 0,8 • 0,25 • Không câu nào đúngDFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thayđổi: • EBIT; EPS • Doanh số, EBIT • EPS; EBIT • EBIT, doanh sốXem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đ ến vi ệc xácđịnh: • Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty • Chỉ số khả năng thanh toán • Độ lớn đòn bẩy tài chính • Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số trênNếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình: • Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi • Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi • Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi • Tất cả các câu trên đều đúngDoanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng v ốn khi: • Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay • Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay • Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay • Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệpMột công ty có hệ số nợ 0,4, vốn chủ bằng 60 vốn vay nợ bằng? • 100 • 60 • 40 • Tất cả các câu trên đều sai Đòn bẩy kinh doanh có tác dụng với doanh nghi ệp khi: • Sản lượng vượt quá sản lượng hoà vốn • Định phí bằng biến phí • Cả 2 ý trên đều đúng Cho bảng số liệu sau: Kết cấu các Chi phí sử dụng vốn nguồn vốn (%) Vốn vay Vốn tự có Vốn vay (sau thuế) Vốn tự có 0.4 0.6 10% 8% Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân. • 8,8% • 9,2% • 9,0% • 7% Chi phí sử dụng vốn của một công ty được định nghĩa là: • Chi phí của các nguồn vốn của công ty • Ngân sách vốn • Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi • Cả a và c Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là ngu ồn vốn chủ ? • Nhận góp vốn liên doanh • Phát hành cổ phiếu • Lợi nhuận giữ lại • Phát hành trái phiếuTính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đ ồng/s ảnphẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000đ: • 0,5 • 1,5 • 1,67 • Không có câu nào đúngTỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn năm 2004 là 12%. Lãi su ất vay ph ải tr ả c ủa doanhnghiệp là 8,5%. Dựa vào 2 số liệu trên, doanh nghi ệp có thể quy ết đ ịnh năm 2005: • Tiếp tục vay vốn để sản xuất • Không nên cho vay thêm • Chưa thể kết luận đượcĐể xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết: • Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm • Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay • Cả a & b • Chi phí biến đổi, lãi vayCho tổng số vốn chủ sở hữu C = 600; tổng số vốn kinh doanh T = 1000, thì hệ s ố n ợHv bằng: • 0,6 • 0,4 • 1,6 • 0,5Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn c ổ ph ần. • Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng • Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn • Khi EBIT tăng, EPS giảm • Không câu nào đúngĐòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí c ố đ ịnh và chi phí bi ếnđổi: • Chung • Tổng hợp • Tài chính • Kinh doanhCho Q = 3.000sp, giá bán P = 400.000đ/sp, chi phí bi ến đ ổi bình quân AVC=300.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC= 200.000.000đ, lãi vay = 20.000.000đ. Tínhđòn bẩy tổng hợp DTL? • 3,0 • 2,5 • 0,3 • 0,6Tính đòn bẩy tài chính DFL nếu biết Q = 1.000, P = 200.000 đ ồng/s ản ph ẩm; FC =100.000.000 đồng, lãi vay R = 10.000.000 đ ồng, AVC = 50.000 đ ồng/s ản ph ẩm: • 1,5 • 1,2 • 0,83 • 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lý thuyết tài chính tài chính tiền tệ trắc nghiệm tài chính tiền tệ tài chính doanh nghiệp tài liệu tài chính bài tập tài chínhTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 773 21 0 -
18 trang 462 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 439 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 423 12 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 387 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 372 10 0 -
203 trang 349 13 0
-
3 trang 306 0 0
-
Tạo nền tảng phát triển bền vững thị trường bảo hiểm Việt Nam
3 trang 295 0 0 -
Đề cương học phần Tài chính doanh nghiệp
20 trang 287 0 0